Cập nhật nội dung chi tiết về Định Luật Bảo Toàn Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Nguyên lý Bernoulli là hệ quả của định luật bảo toàn năng lượng.
Bernoulli’s principle can be derived from the principle of conservation of energy.
WikiMatrix
Điều này rõ ràng là vi phạm đối với định luật bảo toàn năng lượng.
This explanation stems directly from the law of energy conservation.
WikiMatrix
Trong bài báo này, Clausius đã chỉ ra mâu thuẫn giữa nguyên lý Carnot và định luật bảo toàn năng lượng.
In this paper, he showed that there was a contradiction between Carnot’s principle and the concept of conservation of energy.
WikiMatrix
Trong vật lý học, định lý Noether giải thích mối liên hệ sâu sắc giữa tính đối xứng và các định luật bảo toàn.
In physics, Noether’s theorem explains the fundamental connection between symmetry and conservation laws.
WikiMatrix
Cuốn sách bao gồm kết quả của nhiều thí nghiệm và thiết lập một phiên bản sơ khai của định luật bảo toàn khối lượng.
The book contains the results of numerous experiments and establishes an early version of the law of conservation of mass.
WikiMatrix
Hơn thế, sự đối xứng của các định luật vật lý chi phối hệ là lý do chịu trách nhiệm cho các định luật bảo toàn.
Rather, the symmetry of the physical laws governing the system is responsible for the conservation law.
WikiMatrix
Ông nhận thấy rằng định luật bảo toàn năng lượng thỏa mãn trong cả hai hệ, nhưng định luật bảo toàn động lượng bị vi phạm.
He noted that energy conservation holds in both frames, but that the law of conservation of momentum is violated.
WikiMatrix
Einstein (1906) cho thấy năng lượng quán tính (sự tương đương khối lượng-năng lượng) là điều kiện cần và đủ của định luật bảo toàn khối tâm.
Einstein (1906) showed that the inertia of energy (mass-energy-equivalence) is a necessary and sufficient condition for the conservation of the center of mass theorem.
WikiMatrix
Năng lượng của hai photon, hay một cách tương đương, tần số của chúng, có thể được xác định từ định luật bảo toàn bốn-động lượng.
The energy of the two photons, or, equivalently, their frequency, may be determined from conservation of four-momentum.
WikiMatrix
Công thức tích phân của các định luật bảo toàn xem xét sự thay đổi khối lượng, động lực, hoặc năng lượng trong khối thể tích kiểm tra.
The integral formulations of the conservation laws are used to describe the change of mass, momentum, or energy within the control volume.
WikiMatrix
Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn mô-men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục.
It’s got gyroscopes which are spinning, and because of the law of conservation of angular momentum, they keep spinning with the same axis, indefinitely.
ted2019
Một khuyết điểm khác của định luật bảo toàn vật chất của Lavoisier được nêu lên vào năm 1952 với sự nổ của một thiết bị thuộc nhiệt hạch (bom khinh khí).
Another problem with Lavoisier’s law on the conservation of matter arose in 1952 with the detonation of a thermonuclear device (hydrogen bomb).
jw2019
Do định luật bảo toàn mômen động lượng, các sao đôi cung cấp cho chúng ta những manh mối quan trọng về các điều kiện theo đó các ngôi sao được hình thành.
Because this is a conserved quantity in physics, binaries give us important clues about the conditions under which the stars were formed.
WikiMatrix
Từ đó, theo định luật bảo toàn động lượng (hoặc tương đương với, bất biến tịnh tiến) đòi hỏi rằng ít nhất hai photon phải được tạo ra, cho tổng động lượng toàn phần bằng không.
Hence, conservation of momentum (or equivalently, translational invariance) requires that at least two photons are created, with zero net momentum.
WikiMatrix
Năm 1798, Benjamin Thompson chứng minh được việc chuyển hóa cơ năng sang nhiệt, và năm 1847, James Prescott Joule dặt ra định luật bảo toàn năng lượng, dưới dạng nhiệt cũng như năng lượng cơ học, cơ năng.
In 1798, Thompson demonstrated the conversion of mechanical work into heat, and in 1847 Joule stated the law of conservation of energy, in the form of heat as well as mechanical energy.
WikiMatrix
Hóa học trở thành ngành khoa học theo nghĩa đầy đủ khi Antoine Lavoisier nêu ra định luật bảo toàn khối lượng, đòi hỏi các đại lượng hóa học phải được định lượng và đo lường cẩn thận.
Chemistry is considered to have become an established science with the work of Antoine Lavoisier, who developed a law of conservation of mass that demanded careful measurement and quantitative observations of chemical phenomena.
WikiMatrix
Hilbert nhận thấy định luật bảo toàn năng lượng dường như bị vi phạm trong thuyết tương đối rộng, do thực tế là năng lượng hấp dẫn tự nó cũng đóng góp vào nguồn của trường hấp dẫn.
Hilbert had observed that the conservation of energy seemed to be violated in general relativity, because gravitational energy could itself gravitate.
WikiMatrix
Cơ bản nhất trong số này là các định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng, cho phép chúng ta tính toán các tương tác hạt trên thang độ lớn từ các ngôi sao đến các quark.
The most fundamental of these are the laws of conservation of energy and conservation of momentum, which let us make calculations of particle interactions on scales of magnitude that range from stars to quarks.
WikiMatrix
Bài chi tiết: Các định luật chuyển động của Newton Isaac Newton miêu tả chuyển động của mọi vật bằng sử dụng khái niệm quán tính và lực, và ông cũng nhận thấy rằng chúng tuân theo một số định luật bảo toàn.
Sir Isaac Newton described the motion of all objects using the concepts of inertia and force, and in doing so he found they obey certain conservation laws.
WikiMatrix
Một sự bảo toàn mạnh hơn đó là định luật bảo toàn số lepton toàn phần (L), nó bảo toàn ngay cả khi neutrino dao động, nhưng vẫn có một sự vi phạm khá nhỏ bởi tính dị thường chiral (chiral anomaly). ^ “Lepton (physics)”.
A much stronger conservation law is the conservation of the total number of leptons (L), conserved even in the case of neutrino oscillations, but even it is still violated by a tiny amount by the chiral anomaly.
WikiMatrix
Định lý Noether đã trở thành một công cụ cơ bản của vật lý lý thuyết hiện đại, bởi nó không những liên hệ các đối xứng liên tục với các định luật bảo toàn mà còn trở thành một công cụ tính toán trong thực hành.
Noether’s theorem has become a fundamental tool of modern theoretical physics, both because of the insight it gives into conservation laws, and also, as a practical calculation tool.
WikiMatrix
Tuy nhiên, ngay sau khi đến Göttingen, Noether đã thể hiện khả năng bằng chứng minh một định lý mà ngày nay gọi là định lý Noether, chứng tỏ rằng các định luật bảo toàn có mối liên hệ mật thiết với tính đối xứng của hệ vật lý khả vi.
Soon after arriving at Göttingen, however, she demonstrated her capabilities by proving the theorem now known as Noether’s theorem, which shows that a conservation law is associated with any differentiable symmetry of a physical system.
WikiMatrix
Ông coi tương tác giữa hạt điện tích với trường điện từ như là một nhiễu loạn nhỏ và gây ra sự chuyển dịch trạng thái photon, làm thay đổi số photon trong các mode, trong khi vẫn giữ được định luật bảo toàn năng lượng và động lượng trên tổng thể.
He treated the interaction between a charge and an electromagnetic field as a small perturbation that induces transitions in the photon states, changing the numbers of photons in the modes, while conserving energy and momentum overall.
WikiMatrix
Theo định luật bảo toàn động lượng, nếu một vật rắn trong trạng thái cân bằng tĩnh thì có thể chứng minh rằng các thành phần của ten-xo ứng suất Cauchy tại mỗi điểm trong vật liệu thỏa mãn phương trình cân bằng (phương trình chuyển động Cauchy khi không xuất hiện gia tốc).
According to the principle of conservation of linear momentum, if the continuum body is in static equilibrium it can be demonstrated that the components of the Cauchy stress tensor in every material point in the body satisfy the equilibrium equations (Cauchy’s equations of motion for zero acceleration).
WikiMatrix
Năm 1840 Germain Hess đề xuất định luật Hess, một dạng sơ khai của định luật bảo toàn, trong đó nói rằng những sự thay đổi năng lượng trong một quá trình hóa học chỉ phụ thuộc vào trạng thái của các chất ban đầu và sản phẩm mà không phụ thuộc vào cách thức biến đổi.
1840 Germain Hess proposes Hess’s law, an early statement of the law of conservation of energy, which establishes that energy changes in a chemical process depend only on the states of the starting and product materials and not on the specific pathway taken between the two states.
WikiMatrix
Bảo Toàn Năng Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh
Nguyên lý Bernoulli là hệ quả của định luật bảo toàn năng lượng.
Bernoulli’s principle can be derived from the principle of conservation of energy.
WikiMatrix
Chị đang bảo toàn năng lượng, Toby.
I’m simply conserving power, Toby.
OpenSubtitles2018.v3
Điều này rõ ràng là vi phạm đối với định luật bảo toàn năng lượng.
This explanation stems directly from the law of energy conservation.
WikiMatrix
Trong bài báo này, Clausius đã chỉ ra mâu thuẫn giữa nguyên lý Carnot và định luật bảo toàn năng lượng.
In this paper, he showed that there was a contradiction between Carnot’s principle and the concept of conservation of energy.
WikiMatrix
Không chỉ làm thế nào để bảo toàn năng lượng, nhưng cũng còn cả làm thế nào để gia tăng nó.
Not only how to conserve energy, but also how to increase it.
Literature
Ông nhận thấy rằng định luật bảo toàn năng lượng thỏa mãn trong cả hai hệ, nhưng định luật bảo toàn động lượng bị vi phạm.
He noted that energy conservation holds in both frames, but that the law of conservation of momentum is violated.
WikiMatrix
Neutrino đầu tiên, neutrino electron, do Wolfgang Pauli đề xuất đầu tiên vào năm 1930 nhằm lý giải vấn đề bảo toàn năng lượng trong phân rã beta.
The first neutrino, the electron neutrino, was proposed by Wolfgang Pauli in 1930 to explain certain characteristics of beta decay.
WikiMatrix
Neutrino được nhắc đến đầu tiên bởi Wolfgang Pauli vào năm 1930 để giải thích cho việc bảo toàn năng lượng, động lượng và mô men động lượng (spin) trong phân rã beta.
The neutrino was postulated first by Wolfgang Pauli in 1930 to explain how beta decay could conserve energy, momentum, and angular momentum (spin).
WikiMatrix
Chính vì thế, bất cứ sự thiết lập của các hạt có thế được sinh ra mà tổng lượng tử số cũng bằng 0 miễn là sự bảo toàn năng lượng và động lượng được tuân theo.
Hence, any set of particles may be produced whose total quantum numbers are also zero as long as conservation of energy and conservation of momentum are obeyed.
WikiMatrix
Năm 1798, Benjamin Thompson chứng minh được việc chuyển hóa cơ năng sang nhiệt, và năm 1847, James Prescott Joule dặt ra định luật bảo toàn năng lượng, dưới dạng nhiệt cũng như năng lượng cơ học, cơ năng.
In 1798, Thompson demonstrated the conversion of mechanical work into heat, and in 1847 Joule stated the law of conservation of energy, in the form of heat as well as mechanical energy.
WikiMatrix
Hilbert nhận thấy định luật bảo toàn năng lượng dường như bị vi phạm trong thuyết tương đối rộng, do thực tế là năng lượng hấp dẫn tự nó cũng đóng góp vào nguồn của trường hấp dẫn.
Hilbert had observed that the conservation of energy seemed to be violated in general relativity, because gravitational energy could itself gravitate.
WikiMatrix
Cơ bản nhất trong số này là các định luật bảo toàn năng lượng và bảo toàn động lượng, cho phép chúng ta tính toán các tương tác hạt trên thang độ lớn từ các ngôi sao đến các quark.
The most fundamental of these are the laws of conservation of energy and conservation of momentum, which let us make calculations of particle interactions on scales of magnitude that range from stars to quarks.
WikiMatrix
Ngoài ra, nếu dòng chảy được giả định là nén được thì sẽ cần phải có một phương trình trạng thái, phương trình trạng thái này có khả năng sẽ tiếp tục yêu cầu xây dựng công thức bảo toàn năng lượng.
Additionally, if the flow is assumed compressible an equation of state will be required, which will likely further require a conservation of energy formulation.
WikiMatrix
Bài chi tiết: Giả tenxơ ứng suất-năng lượng-động lượng Thuyết tương đối rộng bao gồm một không thời gian động lực, do vậy nó rất khó để tìm cách thống nhất các đại lượng bảo toàn năng lượng và động lượng.
General relativity includes a dynamical spacetime, so it is difficult to see how to identify the conserved energy and momentum.
WikiMatrix
1738 Trong cuốn sách Hydrodynamica của học giả người Thụy Sĩ Daniel Bernoulli (1700-1782), ông đã công thức hóa nguyên lý bảo toàn năng lượng của các luồng khí (Nguyên lý Bernoulli), mối quan hệ giữa áp suất và vận tốc trong một luồng không khí.
1738 In his Hydrodynamica the Swiss scholar Daniel Bernoulli (1700–1782) formulates the principle of the conservation of energy for fluids (Bernoulli’s principle), the relationship between pressure and velocity in a flow.
WikiMatrix
Ông coi tương tác giữa hạt điện tích với trường điện từ như là một nhiễu loạn nhỏ và gây ra sự chuyển dịch trạng thái photon, làm thay đổi số photon trong các mode, trong khi vẫn giữ được định luật bảo toàn năng lượng và động lượng trên tổng thể.
He treated the interaction between a charge and an electromagnetic field as a small perturbation that induces transitions in the photon states, changing the numbers of photons in the modes, while conserving energy and momentum overall.
WikiMatrix
Các tiên đề cơ bản của động lực học chất lưu là các định luật bảo toàn, cụ thể là, bảo toàn khối lượng, bảo toàn động lượng tuyến tính (còn được gọi là Định luật thứ hai của Newton về chuyển động), và bảo toàn năng lượng (còn được gọi là Định luật thứ nhất của nhiệt động lực học).
The foundational axioms of fluid dynamics are the conservation laws, specifically, conservation of mass, conservation of linear momentum (also known as Newton’s Second Law of Motion), and conservation of energy (also known as First Law of Thermodynamics).
WikiMatrix
Một ví dụ khác, nếu một thí nghiệm vật lý có cùng kết quả ở bất kỳ vị trí nào trong không gian và thời gian, thì định luật chi phối thí nghiệm là đối xứng với các phép tịnh tiến liên tục trong không gian và thời gian; và theo định lý Noether, những đối xứng này lần lượt tương ứng với các định luật bảo toàn động lượng và bảo toàn năng lượng cho thí nghiệm.
As another example, if a physical experiment has the same outcome at any place and at any time, then its laws are symmetric under continuous translations in space and time; by Noether’s theorem, these symmetries account for the conservation laws of linear momentum and energy within this system, respectively.
WikiMatrix
Trong vật lý, ông được biết đến với các lý thuyết về sự bảo toàn của năng lượng, các công trình trong điện động lực học, hóa nhiệt động lực (chemical thermodynamics) và về cơ sở cơ học của nhiệt động lực học.
In physics, he is known for his theories on the conservation of energy, work in electrodynamics, chemical thermodynamics, and on a mechanical foundation of thermodynamics.
WikiMatrix
Và cơ khí năng lượng chỉ bảo toàn Nếu lực lượng là một lực lượng bảo thủ.
And mechanical energy is only conserved if the force is a conservative force.
QED
Nhiều người ở Nhật hoài nghi về lời đảm bảo ” an toàn ” của chính phủ về năng lượng hạt nhân .
Many in Japan distrust the government ‘s assurances that nuclear power is safe
EVBNews
Một cổng đảo ngược chỉ chuyển giữa các trạng thái nên không có thông tin bị mất đi, như vậy năng lượng được bảo toàn.
A reversible gate only moves the states around, and since no information is lost, energy is conserved.
WikiMatrix
OPEC đã dựa dẫm vào sự bất co giãn của giá cả (Price Inelasticity) để duy trì nhu cầu tiêu hao cao, nhưng đã coi thường sự mở rộng, dẫn đến bảo toàn và các nguồn năng lượng sẽ tự nhiên giảm sút nhu cầu.
OPEC had relied on price inelasticity to maintain high consumption, but had underestimated the extent to which conservation and other sources of supply would eventually reduce demand.
WikiMatrix
Trong thuyết tương đối, nó xảy ra ở các phương trình trường Einstein cho lực hấp dẫn mô tả không-thời gian cong một cách phù hợp với năng lượng và bảo toàn momen.
In general relativity, it occurs in the Einstein field equations for gravitation that describe spacetime curvature in a manner consistent with energy and momentum conservation.
WikiMatrix
Vì năng lượng được bảo toàn, P không bao giờ có thể lớn hơn C, và do đó hiệu suất r không bao giờ lớn hơn 100% (và trên thực tế phải còn ít hơn ở nhiệt độ hữu hạn).
Due to the conservation of energy, P can never be greater than C, and so the efficiency r is never greater than 100% (and in fact must be even less at finite temperatures).
WikiMatrix
Định Luật Vật Lý Trong Tiếng Tiếng Anh
Nhưng đó là một cái nhìn rất nguyên sơ đối với những định luật vật lý.?
But that’s a very primitive view of what a physical law is, right?
ted2019
Giống như mấy định luật vật lý ấy
As a law of physics
opensubtitles2
2 Thí dụ, hãy xem xét những định luật vật lý do Đức Chúa Trời đặt ra.
2 Consider, for example, the physical laws God has put in place.
jw2019
Nhưng anh không thể thay đổi định luật vật lý
But you can’t change the laws of physics.
OpenSubtitles2018.v3
Tuy nhiên, Kinh Thánh nói vũ trụ được chi phối bởi các định luật vật lý.
The Bible, however, says that the universe is governed by physical laws.
jw2019
Chúng ta phải vâng theo những định luật vật lý nào vì lợi ích của chính mình?
What physical laws must we obey for our own good?
jw2019
Các định luật vật lý chi phối tốc độ.
The laws of physics govern speed.
OpenSubtitles2018.v3
Y như định luật vật lý của Newton là:
Cam Newton’s law of gravity is:
OpenSubtitles2018.v3
Điều này cũng tương tự như việc vâng theo những định luật vật lý.
It is similar to being subject to God’s physical laws.
jw2019
Những định luật vật lý: vô hình, vĩnh cửu, bất định, toàn năng
The laws of physics: invisible, eternal, omnipresent, all- powerful.
QED
Gióp 38:33 nói rằng các thiên thể cũng bị chi phối bởi những định luật vật lý.
Job 38:33 states that celestial bodies are governed by physical laws.
jw2019
Ông thấy các định luật vật lý như những mệnh lệnh thần thánh.
He sees physical laws as being like divine commands.
ted2019
7, 8. a) Các định luật vật lý giới hạn sự tự do của con người như thế nào?
7, 8. (a) How do physical laws limit human freedom?
jw2019
Nói cách khác, theo những định luật vật lý khó chịu, khi vật không bền vững, nó sẽ ngừng.
In other words, thanks to those pesky laws of physics, when things aren’t sustainable, they stop.
QED
5 Như chúng ta biết, không ai có thể vi phạm định luật vật lý của Đức Giê-hô-va.
5 As we know, Jehovah’s physical laws are unbreakable.
jw2019
Những định luật vật lý chi phối kính viễn vọng cỡ nhỏ tối thiểu mà chúng tôi có thể chế tạo
The laws of physics dictated the absolute minimum-sized telescope that we could build.
ted2019
7 Thứ hai, sự tự do của con người bị giới hạn bởi các định luật vật lý của Đức Chúa Trời.
7 Second, human freedom is limited because of God’s physical laws.
jw2019
Nó loại bỏ các định luật vật lý của các người về chuyển giao vật chất trong không và thời gian.
It defies your laws of physics to transport matter through time and space.
OpenSubtitles2018.v3
Vậy nên mong rằng định luật vật lý có thể giải thích 1 con số này, 93 triệu dặm, đơn giản là sai lầm.
So hoping that the laws of physics will explain one particular number, 93 million miles, well that is simply wrongheaded.
ted2019
Tôi nghĩ: “Lời giải thích này phù hợp với các định luật vật lý, các định luật khiến tôi luôn kinh ngạc!”.
I thought, ‘Here is the explanation for the harmony of the physical laws that has always amazed me!’
jw2019
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Sometimes nature guards her secrets with the unbreakable grip of physical law.
ted2019
Tôi thích toán học và bị mê hoặc trước cách định luật vật lý và hóa học chi phối cơ cấu mọi vật.
I liked mathematics and was fascinated by the way physical and chemical laws govern the structure of things.
jw2019
Những luật pháp này có hiệu lực cưỡng hành y như định luật vật lý vậy, mặc dù không thấy ngay hậu quả.
They are enforced as surely as are his natural laws, though the outcome may not be as immediate.
jw2019
Con người là những sinh vật đều phải chịu các định luật vật lý, bao gồm cả phần nói về entropy luôn tăng.
Humans are organisms, subject to physical laws, including, alas, the one that says entropy always increases.
Literature
Quy Định Trong Tiếng Tiếng Anh
Văn hóa doanh nghiệp thường quy định phải tổ chức các cuộc họp.
Corporate culture often dictates that meetings be held.
Literature
Chúng nắm rõ quy định hơn các bạn.
They know the procedure better than you do.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là quy định, Harold!
Those are the rules, Harold.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là Quy định, tôi phải hỏi cô những chuyện này.
It’s regulation, I have to ask you these things.
OpenSubtitles2018.v3
Okay, Vậy quy định của nhà hàng với người sẽ ăn thứ đó là gì?
Okay, what’s the restaurant’s policy about people eating that?
OpenSubtitles2018.v3
Hôn nhân và gia đình là do Thượng Đế quy định.
Marriage and family are ordained of God.
LDS
Chắc có quy định về việc đó.
There should be rules.
OpenSubtitles2018.v3
Quy định là vậy.
Protocol.
OpenSubtitles2018.v3
Từ 2014, loại thịt này được quy định là nhãn trắng.
As of 2014, this ham bears a white label.
WikiMatrix
And so there’s nothing in the software that enforces the rules.
QED
Anh không thể bỏ quy định, Roy.
You can’t fuck protocol, Roy.
OpenSubtitles2018.v3
support.google
Nhưng tôi chưa từng nghe có quy định nào phải hạ cờ khi trời mưa cả.”
I never heard this rule that the flag has to come down during the rain.”
Literature
Cái trí của tôi nhận ra rằng nó phải được tự do khỏi tình trạng bị quy định.
My mind realizes that it must be free from conditioning.
Literature
Mong cô hãy tuân thủ quy định.
You’re exposed It’s regulation
QED
Những quy định kinh tế tiêu tốn trên 100 triệu đô la một năm đã tăng thêm 70%.
Economically significant regulations, defined as regulations which cost more than $100 million a year, increased by 70%.
WikiMatrix
Ký ức của ngày hôm qua quy định ngày hôm nay và vì vậy định hình ngày mai.
Memory of yesterday conditions today and therefore shapes tomorrow.
Literature
Từ năm 1992 giáo dục giới tính được luật pháp quy định là trách nhiệm của chính phủ.
Since 1992 sex education is a governmental duty by law.
WikiMatrix
Chúng ta phải theo quy định.
We have to follow protocol.
OpenSubtitles2018.v3
“Mẹ rất tiếc.” – Marcia nói. – “Nhưng con biết quy định rồi đấy.”
“””I’m sorry,”” Then Marcia said, “”but on you know the rule.”””
Literature
Những quy định về cách hành xử, những nguyên tắc, dạng như thế.
Dictums of behavior, guidelines, that sort of thing.
Literature
Các quy định này được thắt chặt bằng Đạo luật Bản quyền Sửa đổi 2006.
These laws were strengthened by the Copyright Amendment Act 2006.
WikiMatrix
Mở rộng phạm vi điều chỉnh của các quy định pháp luật về XĐLI
Improving policy and legislation on COI management
worldbank.org
Nếu đó là quy định thì…
Well, if it’s required.
OpenSubtitles2018.v3
Chúng ta đã thay đổi quy định xã hội.
We changed social norms.
ted2019
Bạn đang đọc nội dung bài viết Định Luật Bảo Toàn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!