Cập nhật nội dung chi tiết về Đồ Gỗ Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Cha và mẹ chỉ di chuyển đồ gỗ.
Your dad and I are just moving furniture.
OpenSubtitles2018.v3
Bọn nhà Moody làm đồ gỗ bên xưởng gỗ người Amish vừa mới giảm giá xuống.
Moody boys build furniture and the Amish mills have been driving down their prices.
OpenSubtitles2018.v3
Nhân tiện, tôi phải chuyển đồ gỗ vào trước.
By the way, I had to throw in the furniture.
OpenSubtitles2018.v3
Nó dựa trên các dạng hình học của đồ gỗ, nhưng đó không phải động lực cuối cùng.
It’s based on furniture typologies, but that’s not the end motivation.
ted2019
Tôi sẽ có vài món đồ gỗ gửi tặng.
I got some furniture to send you.
OpenSubtitles2018.v3
Đồ gỗ chạm trổ bán tại chợ địa phương
Wood carvings are sold in local markets
jw2019
Cậu bán đồ gỗ và phá sản à?
You selling lawn furniture and crack?
OpenSubtitles2018.v3
Đồ gỗ của cô ấy trông như thế nào?
What did her furniture look like?
OpenSubtitles2018.v3
Nhân viên bán đồ gỗ.
Lumber salesman.
OpenSubtitles2018.v3
Mọi đồ gỗ đều thích mọc rễ ở một chỗ nhất định.
Every wooden furniture likes to take root in a certain place.
OpenSubtitles2018.v3
Gỗ cứng và nặng, và đã được sử dụng thương mại để làm đồ gỗ, pallet, và veneer.
The timber is hard and heavy, and has been used commercially to make furniture, pallets, and veneer.
WikiMatrix
Họ cho các anh em dùng máy móc cần thiết cũng như xưởng làm đồ gỗ.
Needed equipment was made available, as was a woodwork factory.
jw2019
Ông sẽ làm gì với đồ gỗ nội thất ở cánh này?
What have you decided about the furniture in this wing?
OpenSubtitles2018.v3
Tôi đã chọn việc làm đồ gỗ trong suốt quá trình rèn luyện
I’ve been doing woodwork for my rehabilitation.
OpenSubtitles2018.v3
Ngày nay, mát-tít được dùng trong véc-ni bảo vệ tranh sơn dầu, đồ gỗ, và nhạc cụ.
Today, mastic is found in varnishes that protect oil paintings, furniture, and musical instruments.
jw2019
Đáng tiếc là những gì mèo thích cào có cả đồ gỗ , thảm , và màn treo cửa của bạn .
Unfortunately , what your cat likes to scratch includes your furniture , carpets , and drapes .
EVBNews
Nhân tiện thì, đồ gỗ trong phòng khách mới của cô trông rất tuyệt khi nhìn từ ngoài sân.
By the way, your new living-room furniture looks great from the yard.
OpenSubtitles2018.v3
Tôi tìm ra việc làm đóng đồ gỗ, mặc dù tiền lương không đủ cho nhu cầu của chúng tôi.
I found work making furniture, though the pay wasn’t enough to meet our needs.
LDS
Tôi đang thiết kế 1 tòa nhà ở Thụy Điển, Basel, là 1 tòa cao ốc văn phòng cho 1 công ty đồ gỗ.
I’m doing a building in Switzerland, Basel, which is an office building for a furniture company.
ted2019
Anh nhận thức rằng mình có cặp mắt tinh xảo biết nhìn đồ gỗ và đồ kim loại nào được làm khéo léo.
He was aware that he had developed an eye for good craftsmanship for things made of wood and metal.
jw2019
Mary Power bước ra từ tiệm may và cả hai cùng leo lên chiếc cầu thang giữa tiệm may và cửa hàng đồ gỗ.
Mary Power came out of the tailor shop, and together they climbed the outdoor stairs between it and the furniture store.
Literature
Một vài việc có thể không cần làm thường xuyên, như đánh bóng đồ gỗ và lau kỹ ghế ngồi, màn và đèn điện.
Some jobs may need to be done less regularly, such as polishing any wood furniture and thoroughly cleaning chairs, draperies, and light fixtures.
jw2019
“Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình.
“I am a sculptor by vocation and am working with a construction company, where I use my woodworking skills.
LDS
Gỗ Amboina, thu được từ cây Dáng hương mắt chim được đánh giá cao trong ngành đồ gỗ trang trí, nay chủ yếu được trồng ở Seram.
Amboina wood, obtained from the angsana tree and highly valued for ornamental woodwork, is now mostly grown on Seram.
WikiMatrix
Nó đã được sử dụng trong một số trường hợp để điều trị một phần đồ gỗ bị hư hỏng để được trưng bày trong các bảo tàng.
It has been used in a few cases to treat partially rotted wooden objects to be displayed in museums.
WikiMatrix
Tên Tiếng Anh Của Các Loại Gỗ Thông Dụng &Amp; Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Gỗ
Thương mại gỗ hợp pháp là hoạt động kinh tế diễn ra trên toàn thế giới, tên tiếng Anh của các loại gỗ thông dụng và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ là chìa khóa cần thiết để các doanh nghiệp Việt Nam mở cửa hoạt động kinh doanh ra ngoài biên giới đất nước.
Biết được tên tiếng Anh của các loại Gỗ thông dụng, cũng như từ khóa trong chuyên ngành gỗ sẽ giúp đơn vị kinh doanh mặt hàng này mở rộng thị trường, thông tin và kiến thức.
Gỗ Đại Gia cung cấp bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn trên internet.
I) Danh sách các loại gỗ thông dụng tại Việt Nam:
STT Tên gỗ Tên Tiếng Anh
1 Anh Đào Cherry
2 Bạch Dương Poplar
3 Bản Xe Medang
4 Bằng Lăng Cườm Lagerstromia
5 Cà Chắc Meranti
6 Cà Ổi Meranti
7 Cẩm Lai Rose-wood
8 Căm Xe Pyinkado
9 Chai Lauan meranti
10 Chò White Meranti
11 Chôm Chôm Yellow Flame
12 Cồng Tía Santa Maria, Bintangor
13 Dáng Hương/ Giáng Hương Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk
14 Dầu Apitong, Keruing Yang
15 Dẻ Gai Beech
16 Đỏ Doussis
17 Đỏ Red – wood
18 Giổi Menghundor
19 Gội Dầu Pasak
20 Gụ Mahogany
21 Hoàng đàn Cypress
22 Hồng Mộc Rose-wood
23 Hổng tùng kim giao Magnolia
24 Huệ mộc Padauk
25 Huỳnh (Terminalia, Myrobolan)
26 Huỳnh đường Lumbayau
27 Kiền Kiền/ Xoay Merawan Giaza
28 Lim Iron-wood (Tali)
29 Long não Camphrier, Camphor Tree
30 Mít Jack-tree, Jacquier
31 Mun Ebony
32 Nghiến Iron-wood
33 Ngọc Am Cupressus Funebris
34 Ngọc Nghiến Pearl Grinding Wooden
35 Pơ mu Vietnam HINOKI
36 Săng lẻ Largerstromia
37 Sao Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan
38 Sến Lauan meranti, Mukulungu
39 Sồi Oak
40 Sưa Dalbergia tonkinensis prain
41 Tần Bì Ash
42 Táu Apitong
43 Thích Maple
44 Thông Pine Wood
45 Thông đuôi ngựa Horsetail Tree,
46 Thông nhựa Autralian Pine
47 Thông tre 5 Leaf Pine
48 Trắc Techicai Sitan
49 Trắc Dalbergia cochinchinensis
50 Trai Rose-wood
51 Trầm hương Santai wood
52 Trầm Hương Basswood
53 Trăn/ Tổng Quán Sủi Alder
54 ViếtVên vên Mersawa, Palosapis
55 Xà cừ Faux Acajen
56 Xoài Manguier Mango
57 Xoan Đào Sapele
II) Một số thuật ngữ tiếng Anh dùng trong ngành Gỗ (Glossary of terms):
1/ Rạn (Checks): vết nứt thớ Gỗ theo chiều dọc dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Vết rạn xảy ra do ứng suất căng trong quá trình làm khô gỗ.
2/ Sâu , mục, ruỗng (Decay): sự phân hủy chất Gỗ do nấm
3/ Mật độ gỗ ( Density): khối lượng trên một đơn vị thể tích. Các yếu tố ảnh hưởng đến mật độ gỗ: độ tuổi gỗ, tỷ lệ gỗ già, kích thước của Tâm gỗ trong từng độ cây.
4/ Độ bền (Durability): khả năng chống lại sự tấn công của các loại nầm, sâu hại, côn trùng
5/ Sự ổn định về kích thước/Sự biến dạng khi khô ( Dimensional stability): thể hiện thể tích của khối gỗ có biến đổi cùng với sự thay đổi độ ẩm của Gỗ khi khô hay không.
6/ Đốm hình (Figure): Những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ do các vòng tuổi gỗ, các tia gỗ, mắt gỗ, những vân gỗ bất thường chẳng hạn vân gỗ đan cài hoặc uốn sóng, và các đốm màu đặc biệt tạo nên.
7/ Vân Gỗ (Grain): kích cỡ, chiều hướng, cách sắp xếp, hình dạng hoặc chất lượng của các thớ gỗ trong một phách gỗ.
8/ Túi gôm/nhựa (Gum pocket): những điểm qui tụ nhiều nhựa/gôm cây trong thân gỗ
9/ Độ cứng (Hardness): khả năng gỗ kháng lại các vết lõm và ma sát.
11/ Tâm gỗ (Heartwood): các lớp gỗ phía trong thân cây đang lớn, không chứa đựng tế bào gỗ đang phát triển, tâm gỗ sậm màu hơn dát gỗ nhưng không phải bao giờ 2 bộ phận này cũng phân biệt rõ rang
12/ Suất đàn hồi gỗ (Modulus of elasticity): lực tưởng tượng để có thể kéo dãn một mảnh vật liệu gấp đôi chiều dài thực tế hoặc nén lại còn một nữa chiều dài thưc tế. Suất đàn hồi của từng loại gỗ được tính bằng Megapascan
13/ Độ ẩm (Moisture content): khối lượng nước chứa trong gỗ, độ ẩm được tính theo tỷ lệ % của khối lượng nước trong gỗ đã được sấy khô
14/ Vết đốm trong ruột cây (Pith flecks): các vết sọc trong ruột cây không sắp xếp theo qui tắc và có màu khác lạ, xuất hiện do côn trùng tấn công vào thân cây đang phát triển
15/ Dát gỗ (Sapwood): lớp gỗ bên trong thân cây, dát gỗ nhạt màu hơn tâm gỗ và không có khả năng kháng sâu
16/ Co rút (Shrinkage): sự co lại của thớ gỗ do gỗ được sấy khô dưới điểm bảo hòa
17/ Trọng lượng riêng (Specific gravity): trọng lượng riêng của gỗ thường dựa trên thể tích gỗ khi còn tươi và khối lượng gỗ khi đã được sấy khô.
18/ Nứt (Split): vết nứt của thớ gỗ xuyên suốt từ mặt bên này sang mặt bên kia của thớ gỗ
19/ Nhuộm màu (Stain): sự thay đổi màu sắc tự nhiên của tâm gỗ hoặc sự biến màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất gây ra, các vật liệu dùng để tạo màu đặc biệt cho gỗ
20/ Mặt gỗ (Texture): được quyết định bởi kích thước tương đối và phân bố vân gỗ. Mặt gỗ có thể xếp vào loại thô (vân gỗ lớn), đẹp (vân gỗ nhỏ) hoặc trung bình (vân gỗ có kích thước đồng đều)
21/ Công vênh (Warp): sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng phẳng ban đầu, xảy ra trong quá trình làm khô gỗ.
Các loại cong vênh: cong tròn, uốn cong, gập hình móc câu và xoắn lại
22/ Khối lượng (Weight): khối lượng của gỗ khô phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ.
Trọn Bộ Tên Các Loại Đồ Uống Trong Tiếng Anh
Bạn biết bao nhiêu tên các loại đồ uống tiếng Anh? Bạn đã từng lúng túng khi vào quán cà phê (café) ở nước ngoài mà không biết gọi tên thứ đồ mình muốn uống là gì chưa? Vậy thì để xua tan đi mọi tình huống lãng xẹt và bối rối đó thì đừng ngần ngại trang bị cho mình một vốn từ vựng thật phong phú về tên các loại đồ uống tiếng Anh nhé.
Trong bài viết ngày hôm nay, bạn đọc hãy cùng Language Link Academic tìm hiểu từ vựng về tên các loại đồ uống tiếng Anh và một số câu giao tiếp thông dụng trong quán cà phê nhé.
1. Từ vựng về tên các loại đồ uống tiếng Anh
a/ Các loại đồ uống có cồn
b/ Các loại trà
c/ Các loại cà phê
d/ Các loại đồ uống phổ thông
2. Một số câu nói thông dụng được sử dụng trong quán nước
a/ Mẫu câu dành cho khách hàng
Can I have the menu, please?
Có thể đưa cho tôi thực đơn được không?
I’d like the menu, please.
Vui lòng cho tôi xem thực đơn.
Just give me a few minutes, okay?
Cho tôi vài phút nhé, được chứ?
I’ll take this.
Tôi chọn món này.
Yes, I’d like a glass of orange juice, please.
Vâng, tôi muốn một ly nước cam ép, cảm ơn.
I would like a cup of coffee, please.
Cho tôi một tách cà phê nhé.
I’ll have a coffee, please.
Cho tôi một ly cà phê.
A beer, please.
Cho tôi một cốc bia.
No ice, please.
Đừng cho đá.
A little, please.
Cho tôi một ít.
Lots of ice, please.
Cho tôi nhiều đá.
Nothing else, thank you.
Thế thôi, cảm ơn.
This isn’t what I ordered.
Đây không phải cái tôi đã gọi
Can I get the bill please?
Tính tiền cho tôi nhé?
b/ Mẫu câu dành cho người phục vụ
Hello, how can I help you?
Xin chào, tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
What would you like to drink?
Quý khách muốn dùng gì?
What are you having?
Quý khách sẽ dùng gì?
What can I get you?
Tôi có thể lấy gì cho quý khách?
Are you ready to order?
Quý khách đã chọn chưa?
Which beer would you like?
Quý khách muốn uống bia gì?
Would you like ice with that?
Quý khách có muốn thêm đá không?
Is it for here or to go?
Quý khách uống ở đây hay mang về?
Drink in or take-away?
Uống ở đây hay mang về?
Is that all?
Còn gì nữa không ạ?
Would you like anything else?
Quý khách có gọi gì nữa không ạ?
Can you change your order please?
Quý khách có thể đổi món khác được không?
It’ll take about twenty minutes
Mất khoảng 20 phút.
Let me change it for you
Để tôi đổi cho quý khách.
Here it is! Enjoy your time here!
Đây ạ! chúc quý khách vui vẻ!
Here’s your bill.
Hóa đơn của quý khách đây ạ
The total is ten thousand dong.
Số tiền quý khách cần thanh toán là 10 ngàn.
Thank you so much.
Cảm ơn bạn nhé.
My pleasure. Please come back soon.
Rất hân hạnh. Quý khách lần sau nhớ quay lại nhé.
Đồ ăn và đồ uống trong tiếng Anh là một chủ đề từ vựng rất phong phú. Hy vọng các bạn đã tích lũy cho mìnhđược một lượng từ vựng mới để tự tin nhất có thể khi giao tiếp trong quán cà phê nói riêng và cả các trường hợp khác nhé. Ngoài ra, tham khảo ngay khóa học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp dành cho sinh viên và người đi làm của Language Link Academic để trở nên tự tin, chuyên nghiệp và mở rộng cánh cửa thành công với tiếng Anh trong tương lai nhé.
Đọc thêm:
Cẩm nang từ vựng tiếng Anh về ăn uống thông dụng nhất Những mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong nhà hàng
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Đăng ký nhận ngay học bổng “khủng” lên tới 3 tháng học tại Language Link Academic ngay!
Úp Trong Tiếng Tiếng Anh
Úp mặt xuống đường.
Pussies on the pavement, fellas.
OpenSubtitles2018.v3
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát – huyền bí mà tôi rất thích.
So, there’s a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.
ted2019
Quản trò đưa cho người chơi mỗi người một lá bài, sau đó tất cả người chơi nhìn vào lá bài của mình mà không nói cho bất kì ai về vai diễn của mình, và lật úp các lá bài đặt trước mặt mình.
He gives the players one card each, all the players look at their cards without showing anyone, and put them face-down in front of them.
WikiMatrix
– bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới
– belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back
EVBNews
Quay lại và úp mặt vô cửa sổ!
Turn around and face the window!
OpenSubtitles2018.v3
Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau.
Mr Gates, face your father’s car and put your hands behind your back, please.
OpenSubtitles2018.v3
Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ.
The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up.
WikiMatrix
Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích.
A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing.
WikiMatrix
Nếu các tờ giấy so không tương xứng với nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.
Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement.
LDS
Chẳng hạn, một hình “d” và một hình “p” có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình “d” được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).
For instance, a “d” and a “p” have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the “d” is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).
WikiMatrix
Bảo đảm của Peralta ” gần đây nhất là anh có thể úp rổ.
Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball.
OpenSubtitles2018.v3
Nếu các tờ giấy so không giống nhau, lật úp chúng lại.
If they do not match, turn them back over.
LDS
Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy.
The guys got out, they put the hood up, they started working under the hood, got it going again.
QED
Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, “với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời.”
He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock’s plumage as camouflage by sleight of hand, “with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock’s neck are obliterative because they make it fade into the sky.”
WikiMatrix
Astoria nghiêng qua mạn trái, lật úp từ từ, và chìm phần đuôi xuống biển, biến mất hoàn toàn vào lúc 12 giờ 16 phút.
Astoria turned over on her port beam, rolled slowly, and settled by the stern, disappearing completely by 12:16.
WikiMatrix
21 Và chuyện rằng, sau khi chận đường chúng xong, họ liền chạy tới thành phố và đánh úp những quân còn ở lại để giữ thành, kết quả là họ đã giết chúng chết và chiếm lấy thành phố.
21 And it came to pass that when they had cut them off, they ran to the city and fell upon the guards who were left to guard the city, insomuch that they did destroy them and did take possession of the city.
LDS
Bây giờ nằm úp lại.
Now turn over.
OpenSubtitles2018.v3
Quân Monmouth tấn công Quân đội nhà vua vào ban đêm, nhằm đánh úp Quân đội nhà vua, nhưng bị đánh tan tác trong trận Sedgemoor.
Monmouth’s rebellion attacked the King’s forces at night, in an attempt at surprise, but was defeated at the Battle of Sedgemoor.
WikiMatrix
Sự kiện tàu phóng lôi Tomozuru bị lật úp vào năm 1934 đã buộc Hải quân phải đánh giá lại lượng vũ khí nặng được trang bị cho Hatsuharu và các lớp khác.
The capsizing of the torpedo boat Tomozuru in 1934 forced the Navy to re-evaluate the heavy armament of the Hatsuharu and other classes.
WikiMatrix
Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.
He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants.
jw2019
Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh.
Then they told me how this guy named Joseph Smith found those buried gold plates right in his backyard, and he also found this magic stone back there that he put into his hat and then buried his face into, and this allowed him to translate the gold plates from the reformed Egyptian into English.
ted2019
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.
Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.
WikiMatrix
Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy.
I have to face Hogarth tomorrow, and I don’t want to be caught off guard like I was just now.
OpenSubtitles2018.v3
Hai trong số các quả ngư lôi đã đánh trúng con tàu bên mạn trái, và Courageous bị lật úp và chìm trong vòng 15 phút với tổn thất nhân mạng 518 người trong đó có Thuyền trưởng.
Two of the torpedoes struck the ship on her port side, and she capsized and sank in 15 minutes with the loss of 518 of her crew, including her captain.
WikiMatrix
Bạn đang đọc nội dung bài viết Đồ Gỗ Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!