Đề Xuất 6/2023 # Mời Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 9 Like | Sieuphampanorama.com

Đề Xuất 6/2023 # Mời Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Mời Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tôi biết tại sao họ mời tôi rồi, tôi biết rõ rồi.

You know what, I knew why they invited me over.

OpenSubtitles2018.v3

Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.

Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.

LDS

Các anh chị em có thể cảm thấy được soi dẫn để mời một người cụ thể chia sẻ —có lẽ bởi vì người ấy có một quan điểm mà những người khác có thể được hưởng lợi khi nghe người ấy chia sẻ.

You may feel inspired to invite a specific person to share—perhaps because he or she has a perspective that others could benefit from hearing.

LDS

Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.

I always go when I’m invited.

OpenSubtitles2018.v3

Mời vào.

Come on in.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi

All invitations have been distributed.

QED

Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.

Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk.

jw2019

Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.

I rented out the department store for you to film a movie.

QED

Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.

I invite the young adult women of the Church, wherever you are, to look at Relief Society and know that you are needed there, that we love you, that together we can have a grand time.

LDS

Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II.

Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II.

WikiMatrix

8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.

8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes.

jw2019

Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.

He invited a less-active brother in the ward, Ernest Skinner, to assist in activating the 29 adult brethren in the ward who held the office of teacher in the Aaronic Priesthood and to help these men and their families get to the temple.

LDS

Mời anh ra khỏi xe.

Would you step out of the car, please?

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên.

However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel.

jw2019

Ông từ chối lời mời đó.

He turned down the offer.

LDS

Vậy là ông đang mời chúng tôi phải không?

So, you’re asking us, right?

OpenSubtitles2018.v3

Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp.

To answer that question and to help you find out what meaning the Lord’s Supper has for you, we invite you to read the following article.

jw2019

Mẹ, trước khi mẹ nói bất cứ điều gì, con đã được mời đến vũ hội.

Mama, before you say anything else, I’ve been asked to prom.

OpenSubtitles2018.v3

Các anh chị em thân mến, một số anh chị em được những người truyền giáo của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô mời đến buổi họp này.

My dear brothers and sisters, some of you were invited to this meeting by missionaries of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints.

LDS

Lời mời này được Đấng Tiên Tri của các vị tiên tri, Đức Thầy của các vị thầy, Vị Nam Tử của Thượng Đế, Đấng Mê Si nói cùng tất cả nhân loại.

It is addressed to all mankind by the one who is the Prophet of prophets, the Teacher of teachers, the Son of God, the Messiah.

LDS

Có thể cậu đc mời vào ” làm việc “.

Maybe you have been called into the Work.

OpenSubtitles2018.v3

Khi trở lại, hãy mời người đó xem trang 4, 5.

Use pages 4-5 when you return.

jw2019

Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.

Have one or two youths demonstrate a simple door-to-door magazine presentation.

jw2019

Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức.

Give examples of positive Scriptural points that can be drawn from the Knowledge book when offering it in the ministry.

jw2019

Nói chung, đấu thầu là lời mời duy nhất để các khách hàng của bookrunner, và nếu có, dẫn quản lý, hoặc đồng quản lý.

Generally, bidding is by invitation only to high-net-worth clients of the bookrunner and, if any, lead manager, or co-manager.

WikiMatrix

Mon Trong Tiếng Tiếng Anh

Ở Nhật Bản, tên của đĩa là “Mon Bain de mousse” (“My Foam Bath”) cùng với video clip nhạc và bản remix của ca khúc.

In Japan, it was released as “Mon bain de mousse” (“my foam bath”) along with a music video and a remix version of the song.

WikiMatrix

Tương tự blazon ở huy chương châu Âu, mon cũng được đặt tên theo các nội dung của thiết kế, mặc dù không có quy định cho những tên đó.

Similar to the blazon in European heraldry, mon are also named by the content of the design, even though there is no set rule for such names.

WikiMatrix

Các nền văn minh ban đầu tại Myanmar gồm có các thị quốc Pyu nói tiếng Tạng-Miến tại khu vực Thượng Miến và các vương quốc Mon tại khu vực Hạ Miến.

Early civilisations in Myanmar included the Tibeto-Burman-speaking Pyu city-states in Upper Burma and the Mon kingdoms in Lower Burma.

WikiMatrix

Tháng 4/1128 (tháng 3 của niên hiệu Daiji thứ 3): Thái hậu Taiken-mon In ra lệnh xây dựng chùa Enshō-ji để làm trọn lời thề thiêng liêng.

1128 (Daiji 3, in the 3rd month): Taiken-mon In ordered the construction of Enshō-ji in fulfillment of a sacred vow.

WikiMatrix

Norma Monserrat Bustamante Laferte (sinh ngày 2 tháng 5 năm 1983), được biết đến nhiều hơn với nghệ danh Mon Laferte, là một ca sĩ-nhạc sĩ và nữ diễn viên người Chile.

Norma Monserrat Bustamante Laferte (born 2 May 1983), known professionally as Mon Laferte, is a Chilean singer-songwriter and actress.

WikiMatrix

Tuy nhiên, ông đã không được coi là một Giáo hoàng hợp pháp kể từ nửa đầu thế kỷ XX và bị xóa tên khỏi danh sách các Giáo hoàng trong Niên giám Tòa thánh. ^ Mon.

However, he has not been considered a legitimate pope since the first half of the 20th century and has been erased from the Annuario pontificio’s list of popes.

WikiMatrix

Mon, could I talk to you?

OpenSubtitles2018.v3

Nó là một phần đất thuộc Vương Quốc Champasak, khi đó gọi là Muang Mang, là nơi sinh sống của các tộc người Mon-Khmer.

It was part of the Champasak Kingdom in an area known as Muang Mang inhabited by minorities of Mon–Khymer groups.

WikiMatrix

Đơn vị này đã được tách ra để lập huyện riêng ngày 4 tháng 3 năm 1938, bao gồm 7 tambon Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai và Thamo.

It was split off as a separate district on 4 March 1938, consisting of the seven tambon: Kang Aen, Bakdai, Ta Bao, Prue, Thung Mon, Phlai, and Thamo.

WikiMatrix

Khởi đầu tốt đấy, Mon.

Good start, Mon.

OpenSubtitles2018.v3

Trong 1000 năm đầu tiên của lịch sử Khmer, Campuchia được cai trị bởi một loạt các vị vua Hindu, thỉnh thoảng một vị vua Phật giáo, như Jayavarman I vua của Phù Nam, và Suryavarman I. Một loạt các truyền thống Phật giáo đã cùng tồn tại một cách hòa bình khắp các vùng đất của Cam Bốt, được các vị vua Hindu và các vương quốc Mon-Theravada lân cận bảo trợ khoan dung.

For the first thousand years of Khmer history, Cambodia was ruled by a series of Hindu kings with an occasional Buddhist king, such as Jayavarman I of Funan, and Suryvarman I. A variety of Buddhist traditions co-existed peacefully throughout Cambodian lands, under the tolerant auspices of Hindu kings and the neighboring Mon-Theravada kingdoms.

WikiMatrix

Xây dựng tương tác trực tiếp trong thành phố, nơi làm việc của chúng ta trong lịch làm việc sẽ thúc đẩy hệ thống miễn dịch, truyền đi những hooc-mon hài lòng tới máu và não như vậy giúp ta sống thọ hơn.

Building in-person interaction into our cities, into our workplaces, into our agendas bolsters the immune system, sends feel-good hormones surging through the bloodstream and brain and helps us live longer.

ted2019

Theo truyền thuyết, hai hoàng tử người Mon từ Thaton đã tới Bago vào năm 573.

According to legend, two Mon princes from Thaton founded the city of Bago in 573 AD.

WikiMatrix

Thác Tatlo Dòng chảy phía dưới Thác Tatlo Tắm cho voi trên Sông Tatlo Lăm vông Saravane là một bài dân ca Tiếng Lào nổi tiếng sáng tác theo phong cách Mon-Khmer.

Tatlo Waterfalls Downstream of Tatlo Waterfalls Elephant bath in the Tatlo River Lam Salavane is a Lao language folksong derived from Mon–Khmer styles.

WikiMatrix

Hey, Mon.

Hey, Mon.

OpenSubtitles2018.v3

Trong trường hợp họ không theo bất kì ai kể trên, đôi khi họ sử dụng một trong số ít các mon bị coi là “thô tục”, hoặc sáng tạo ra hay phỏng theo bất cứ mon nào họ mong muốn, và chuyển tiếp nó cho con cháu của họ.

In cases when none of those were available, they sometimes used one of the few mon which were seen as “vulgar”, or invented or adapted whatever mon they wished, passing it on to their descendants.

WikiMatrix

Thuật ngữ “dihydro monoxit” có nghĩa là “hai hiđrô, một ôxi”, tức là đúng như công thức phân tử của nó: tiền tố di- trong dihydro có nghĩa là “hai”, tiền tố mon– trong monoxit có nghĩa là “một”, và một oxit là một nguyên tử ôxi liên kết với một nguyên tử khác theo liên kết ion.

Literally, the term “dihydrogen monoxide” means “two hydrogen, one oxygen”, consistent with its molecular formula: the prefix di- in dihydrogen means “two”, the prefix mon– in monoxide means “one”, and an oxide is an oxygen atom attached to another atom in an ionic compound.

WikiMatrix

Bản thân mon đó có thể trang trọng hoặc không, tùy thuộc vào hình thức của chiếc áo.

The mon themselves can be either formal or informal, depending on the formality of the kimono.

WikiMatrix

Mon, có lẻ em nên đi siêu âm lại đi, được chứ?

Mon, you’ve gone ultrasonic again, all right?

OpenSubtitles2018.v3

Mon, nếu cậu kết hôn, tớ mang theo 2 người nữa đc ko?

Mon, if you do get married, can I bring two guests?

OpenSubtitles2018.v3

Mon nói rằng Phoebe có hẹn lúc 9h.

Monica said she had a date at 9.

OpenSubtitles2018.v3

Ngay năm sau, cô cũng được đóng phụ trong bộ phim Syria Mon dernier ami của đạo diễn Joud Said.

The following year she was given a part in the Syrian film Mon dernier ami directed by Joud Said.

WikiMatrix

Trước đó, trong lịch sử Nhật Bản, khi Thiên hoàng Go-Daigo, người đã cố gắng để phá vỡ quyền lực của Mạc phủ vào năm 1333, bị lưu đày, ông đã sử dụng một huy hiệu hoa cúc gồm 17 cánh để phân biệt mình khỏi Thiên hoàng Kōgon của Bắc triều, người vẫn sử dụng một mon hoàng gia 16 cánh.

Earlier in Japanese history, when Emperor Go-Daigo, who tried to break the power of the shogunate in 1333, was exiled, he adopted the seventeen-petal chrysanthemum to differentiate himself from the Northern Court’s Emperor Kōgon, who kept the imperial 16-petal mon.

WikiMatrix

Sau khi Bagan bị quân Mông Cổ lật đổ vào năm 1287, nó lại trở về với người Mon.

After the collapse of Bagan to the Mongols in 1287, the Mon regained their independence.

WikiMatrix

Trong quá khứ, đây là một cộng đồng nhỏ của người Mon cổ.

In the past time, it was just a small community of ancient Mon people.

WikiMatrix

Răng Trong Tiếng Tiếng Anh

Một trong những vấn đề đối với tuỷ răng – nguồn tế bà gốc chính là lượng thu hoạch .

One of the concerns with dental pulp as a source of stem cells is the number that can be harvested .

EVBNews

Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng.

As my fingers touched my teeth, I had an idea.

Literature

Không răng, không ngón tay.

No teeth, no fingertips.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.

You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth.

QED

Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.

Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers.

QED

“Tôi luôn luôn cảm thấy mình bị xem không hơn gì một bánh răng trong cỗ máy”, anh nói.

“I always felt that I was looked at as nothing more than a cog in the machine,” he said.

Literature

Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng.

Well, unfortunately, mine’s alive and well.

OpenSubtitles2018.v3

Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.

Monica couldn’t get braces because Chi-Chi needed knee surgery.

OpenSubtitles2018.v3

Phụ gia áp suất cực cao hoặc phụ gia EP, là chất phụ gia cho chất bôi trơn có vai trò giảm sự mài mòn của các bộ phận của bánh răng chịu được áp suất rất cao.

Extreme pressure additives, or EP additives, are additives for lubricants with a role to decrease wear of the parts of the gears exposed to very high pressures.

WikiMatrix

Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần.

And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he’s ready to spend the week with them.

QED

Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.

Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life.

jw2019

Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.

But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes.

ted2019

Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ.

On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice.

WikiMatrix

Lớn nhất được tìm thấy cho đến nay được ước tính dài 30,5 cm bao gồm cả gốc răng khi nó còn sống, làm cho nó trở thành chiếc răng lớn nhất của bất kỳ loài khủng long ăn thịt nào đã được tìm thấy.

The largest found so far is estimated to have been 30.5 centimeters (12 in) long including the root when the animal was alive, making it the largest tooth of any carnivorous dinosaur yet found.

WikiMatrix

Ichthyornis (có nghĩa là “chim cá”, sau đốt sống giống cá của nó) là một loài ornithuran có răng miệng giống chim biển từ thời Kỷ Creta thuộc Bắc Mỹ.

Ichthyornis (meaning “fish bird”, after its fish-like vertebrae) was a genus of toothed seabird-like ornithuran from the late Cretaceous period of North America.

WikiMatrix

Răng anh làm sao thế?

What happened to your tooth?

OpenSubtitles2018.v3

Người ta chỉ biết nó từ một chiếc răng duy nhất.

It consists of one of the teeth.

WikiMatrix

Bệnh nướu răng có thể tác động rất lớn đến bạn.

The effects of gum disease can have other implications for you.

jw2019

Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là ” Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa ” đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, ” Trời ạ, tôi không gửi được email.

About 150, 000 years ago, when language came online, we started to put words to this constant emergency, so it wasn’t just, ” Oh my God, there’s a saber- toothed tiger, ” which could be, it was suddenly, ” Oh my God, I didn’t send the email.

QED

Sau đó, một phần của một phần răng đã được tìm thấy, mang một chiếc răng mới nhú, và một số mảnh vỡ răng đã được thu hồi từ ma trận gắn với các xương khác.

Later, a part of a dentary, the tooth-bearing bone of the front lower jaw, was found, which bears a just emerging tooth, and some tooth fragments were recovered from matrix sticking to other bones.

WikiMatrix

Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm.

There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw.

WikiMatrix

Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực.

Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male.

WikiMatrix

Và tiên răng?

And the tooth fairy?

OpenSubtitles2018.v3

Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.

The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.

WikiMatrix

Tôi sẽ lại dùng răng nữa.

I’ll be using’em again.

OpenSubtitles2018.v3

Out Trong Tiếng Tiếng Anh

Freak Out! là album phòng thu đầu tay của ban nhạc người Mỹ The Mothers of Invention, được phát hành ngày 27 tháng 6 năm 1966 qua Verve Records.

Freak Out! is the debut record by the American rock band the Mothers of Invention, released June 27, 1966 on Verve Records.

WikiMatrix

Ờ, Laurie muốn out.

Uh, Laurie wants out.

OpenSubtitles2018.v3

Sheeran biểu diễn “Sing” trong chương trình Later Live… with Jools Holland vào ngày 20 tháng 5, cũng như các bài hát trong album vào ngày 23 tháng 5, trong đó có “Thinking Out Loud.”

Sheeran played “Sing” on Later Live… with Jools Holland on 20 May, and showcased songs from the record on the extended version on 23 May, including the TV debut of “Thinking Out Loud.”

WikiMatrix

Album bao gồm 2 ca khúc thu âm trực tiếp từ buổi diễn ở Royal Albert Hall từ năm 1970, 2 ca khúc thu âm từ thời kỳ Led Zeppelin III và Houses of the Holy và 3 ca khúc từ thời kỳ In Through the Out Door.

It included two tracks from the Royal Albert Hall in 1970, one each from the Led Zeppelin III and Houses of the Holy sessions, and three from the In Through the Out Door sessions.

WikiMatrix

Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2015. ^ “Iyabo Ojo’s ‘Silence’ records low turn out at cinema”.

“Iyabo Ojo’s ‘Silence’ records low turn out at cinema”.

WikiMatrix

Từ năm 1976 đến năm 1997, cup có tên là McNeil League Knock–Out Cup, và bây giờ có tên là Bob Coleman Cup. ^ KP Wood (1996).

It has previously been known as the Omnico Cup and the McNeil League Knock–Out Cup/ KP Wood (1996).

WikiMatrix

Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2007. ^ a ă “The 65 nm Pentium D 900’s Coming Out Party: Thermal Design Power Overview”.

“The 65 nm Pentium D 900’s Coming Out Party: Thermal Design Power Overview”.

WikiMatrix

Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2010. ^ “Actor Hong Suk-Chun to Host ‘Coming Out‘”.

“Actor Hong Suk-Chun to Host ‘Coming Out‘”.

WikiMatrix

Năm 1987, Nintendo phát hành Mike Tyson Punch-Out !!, mà đã được đón nhận và bán được hơn một triệu bản.

In 1987, Nintendo released Mike Tyson’s Punch-Out!!, which was well received and sold more than a million copies.

WikiMatrix

Ngày 16 tháng 4 năm 2011. ^ a ă “Tomas Berdych drops out of tournament”. barcelonaopenbancsabadell.com.

“Tomas Berdych drops out of tournament”. barcelonaopenbancsabadell.com.

WikiMatrix

From Under The Cork Tree là album thứ hai của nhóm nhạc Mỹ Fall Out Boy.

From Under the Cork Tree is the second studio album by American rock band Fall Out Boy.

WikiMatrix

Vào ngày 4 tháng Tư, Edmon Marukyan, lãnh đạo Đảng Bright Armenia, hợp tác với đảng Dân sự do Nikol Pashinyan dẫn đầu trong tờ Way Out Alliance xuất bản một bài báo trên tờ Aravot, trong đó ông tuyên bố ưu tiên của ông về các phương tiện chính thức đối với liên minh cầm quyền đối với các hành động bất tuân dân sự.

On 4 April Edmon Marukyan, leader of the Bright Armenia party, which cooperates with the Civil Contract party lead by Nikol Pashinyan in the Way Out Alliance published an article in Aravot newspaper, in which he stated his preference for formal means of counteracting the ruling coalition rather than civil disobedience actions.

WikiMatrix

Ông cũng được trao “giải thưởng Giraffe” của Mỹ dành cho “người dám làm một việc liều lĩnh” (who stick their necks out) Ông có năm người con.

He also received the American “Giraffe Award” given to people “who stick their necks out“.

WikiMatrix

Loạt đồng nghĩa bao gồm các từ đơn cũng như các tổ hợp như “eat out” (ăn ở ngoài) và “car pool” (nhóm đi chung xe).

Synsets include simplex words as well as collocations like “eat out” and “car pool.”

WikiMatrix

Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2009. ^ “Construction Update: 56 Leonard Finally Tops Out”.

“Construction Update: 56 Leonard Finally Tops Out“.

WikiMatrix

Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2010. ^ “No Way Out (Elimination Chamber) 2010 DVD”.

“No Way Out (Elimination Chamber) 2010 DVD”.

WikiMatrix

“Thinking Out Loud” ban đầu được phát trên sóng phát thanh tại Úc vào ngày 14 tháng 8 năm 2014 và được phát hành sau đó vào ngày 24 tháng 9.

“Thinking Out Loud” was initially serviced to Australian radio on 14 August 2014 and later released on 24 September 2014.

WikiMatrix

In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; lưu trữ (storage), là cách để lưu trữ các đối tượng của container; duyệt (traversal), là cách để duyệt qua các đối tượng của container.

In the case of stacks, access is done according to the LIFO (last in, first out) order and in the case of queues it is done according to the FIFO (first in, first out) order; storage, that is the way of storing the objects of the container; traversal, that is the way of traversing the objects of the container.

WikiMatrix

Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2013. ^ “TV ratings: ‘Gossip Girl’ goes out on a high note, ‘1600 Penn’ preview so-so Monday”.

“TV ratings: ‘Gossip Girl’ goes out on a high note, ‘1600 Penn’ preview so-so Monday”.

WikiMatrix

Cô xuất hiện trong video của Fall Out Boy America’s Suitehearts, từ album Folie à Deux năm 2008 của họ.

She appeared in Fall Out Boy’s video for “America’s Suitehearts”, from their 2008 album Folie à Deux.

WikiMatrix

Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Fire breaks out near Dubai’s New Year’s fireworks display”.

“Fire breaks out near Dubai’s New Year’s fireworks display”.

WikiMatrix

WikiMatrix

Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2014. ^ “Time Out – Ed Sheeran X album review”.

“Time Out – Ed Sheeran X album review”.

WikiMatrix

Cuối năm 2010, ban nhạc Maroon 5 trong lúc đang lưu diễn quảng bá cho album phòng thu Hands All Over, Bareilles đã có góp giọng nền (ban đầu thuộc về nhóm Lady Antebellum) cho bài hát “Out of Goodbyes”.

In late 2010, as pop rock band Maroon 5 was touring in promotion for their Hands All Over album, Bareilles contributed to the female vocals (originally belonging to Lady Antebellum) for the song “Out of Goodbyes”.

WikiMatrix

Special edition của album đã được sold out vào đợt pre-order, cho thấy sự mong đợi của mọi người đối với album lần này.

The special edition of the album was sold out during pre-order, which revealed the high anticipation for the album.

WikiMatrix

Bạn đang đọc nội dung bài viết Mời Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!