Cập nhật nội dung chi tiết về Nhà Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Và là một nhà khoa học,
And, as a scientist,
QED
Tôi là nhà khoa học thần kinh, tôi nghiên cứu quá trình ra quyết định.
I’m a neuroscientist, and I study decision-making.
ted2019
Bây giờ, tôi không phải là nhà khoa học.
Now, I am not a scientist.
QED
Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất.
I know he’s a bit of a dreamer, but he’s a brilliant scientist.
OpenSubtitles2018.v3
Các nhà khoa học còn phân vân về điều này.
Scientists hesitate to do that.
jw2019
Một số nhà khoa học ước tính rằng vũ trụ vật chất đã tồn tại 13 tỉ năm.
Some scientists estimate that the universe is 13 billion years old.
jw2019
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu tơ của loại nhện giăng tơ.
For decades scientists have studied the silk produced by orb-weaving spiders.
jw2019
Các nhà khoa học đã mô tả khoảng 96.660-128.843 loài động vật không xương sống chỉ tại mỗi Brasil.
Scientists have described between 96,660 and 128,843 invertebrate species in Brazil alone.
WikiMatrix
Và 15 năm sau Tôi là một trong những nhà khoa học nổi tiếng nhất thế kỉ 21.
And fifteen years later I’m one of the greatest minds of the 21 st century.
OpenSubtitles2018.v3
Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng.
Scientists tell us that, on average, humans require about eight hours of rest per night.
jw2019
Do Ulysses không mang theo camera, các nhà khoa học đã không thu được ảnh quang học nào.
Ulysses has no cameras so no images were taken.
WikiMatrix
Và khi nhà khoa học nghiên cứu, họ thường không biết ứng dụng này sẽ như thế nào.
And also, when a scientist makes a discovery, he or she normally has no clue what the applications are going to be.
QED
Nhiều nhà khoa học cố giải thích các kỳ công sáng tạo như thế nào?
How do many scientists explain away the wonders of creation?
jw2019
Chúng ta tới đây để tìm 6 nhà khoa học.
We came up here to find six scientists.
OpenSubtitles2018.v3
Các nhà khoa học sử dụng AUV để nghiên cứu các hồ, đại dương và đáy đại dương.
Scientists use AUVs to study lakes, the ocean, and the ocean floor.
WikiMatrix
Ông ta là 1 nhà khoa học tàn nhẫn.
He was somewhat of a mad scientist.
WikiMatrix
Các nhà khoa học không sao chặn được làn sóng các dịch lệ đem lại sự chết.
Nor have scientists halted the harvest of death by disease.
jw2019
Ben Novak là nhà khoa học trẻ tuổi nhất tại buổi hội thảo.
Ben Novak was the youngest scientist at the meeting.
QED
Có một nhà khoa học của Division, kĩ sư thiết kế.
There is a Division scientist, designation engineer.
OpenSubtitles2018.v3
Anh là 1 nhà khoa học sao?
Are you a scientist?
OpenSubtitles2018.v3
Thằng bé ước được trở thành một nhà khoa học như Robert Oz vĩ đại.
He wishes to be a scientist, like the great Robert Oz.
OpenSubtitles2018.v3
Cả bố và mẹ ông đều là những nhà khoa học.
His mother and father were both scientists.
WikiMatrix
Các nhà khoa học sử dụng ROV để khám phá đại dương.
Scientists use ROVs to explore the oceans.
ted2019
Đầu thế kỉ 20 , các nhà khoa học đã bị sốc khi nhìn thấy những mẫu vật .
Early 20th Century scientists were baffled by the specimens .
EVBNews
Các bạn đều có ước mơ riêng, như là trở thành nhà khoa học.
My classmates had very concrete hopes, such as becoming a scientist.
jw2019
Từ Học Trong Tiếng Tiếng Anh
Heinrich Lenz bắt đầu nghiên cứu Điện từ học vào năm 1831.
Lenz had begun studying electromagnetism in 1831.
WikiMatrix
Tại sao một vài từ học được trước những từ khác?
Why were certain words born before others?
QED
Fofana chuyển đến Alanyaspor năm 2016, gia nhập từ học viện Stade Malien.
Fofana transferred to Alanyaspor in 2016, joining from the academy of Stade Malien.
WikiMatrix
Công bố năm 1600, công trình của Gilbert, De Magnete, giúp từ học trở thành một ngành khoa học.
Published in 1600, Gilbert’s work, De Magnete, helped to establish magnetism as a science.
WikiMatrix
Bản gốc từ học giả Yan Zhun Xing
The original from Scholar Yan Zhun xing
OpenSubtitles2018.v3
Con định sẽ đăng kí học chương trình y khoa từ học kì tới.
I’m planning on entering the medical program starting next semester.
QED
Và sau 1 tháng dự án, tôi tới văn phòng, nhận được 1 email từ học sinh của mình.
And a month into it, I come to the office, and I have this email from one of our students.
QED
Sau đó, cô đã được trao bằng Thạc sĩ Quản lý, từ Học viện Quản lý Uganda.
Later, she was awarded a Master’s degree in Management, from Uganda Management Institute.
WikiMatrix
From to learn talk started just will to learn tell a lie.
QED
Hãy gởi # tên lính mới từ Học viện
I’ m on my way chúng tôi a jug– head from the Academy
opensubtitles2
Tôi bắt đầu từ từ học đọc nhạc từ đó, dần dần từng chút một.
I had learned to read music by then, or slowly learning to read music.
ted2019
Năm 1991, anh nhận giải Nhạc công của năm từ Học viện Âm nhạc Chigiana ở Siena, Ý.
In 1991 he received the Musician of the Year Prize from the Chigiana Academy of Music in Siena, Italy.
WikiMatrix
Một lần từ học phí của bạn, và lần nữa từ lãi suất khoản vay.
Once from your tuition, and then again from the interest on debt.
ted2019
Chúng tôi không nhận được tin gì từ Học sĩ ở Hắc Thành.
We received no report from the maester at Castle Black.
OpenSubtitles2018.v3
Cụm từ “Học thuyết Bush” hiếm khi được sử dụng bởi các thành viên của chính quyền Bush.
The phrase “Bush Doctrine” was rarely used by members of the Bush administration.
WikiMatrix
Cũng thế, chúng ta phải giúp đỡ những người giống như chiên từ từ học lẽ thật.
Likewise, we must assist sheeplike people to learn the truth progressively.
jw2019
Faraday được biết đến nhiều nhất vì những thành quả trong lĩnh vực Điện và Từ học.
Faraday is best known for his work regarding electricity and magnetism.
WikiMatrix
Trong bài này, cụm từ “học lên cao” được dùng theo nghĩa nào?
In what way is the term “higher education” used in this article?
jw2019
Anh là bạn của Kyung Su, và bắt đầu từ học kỳ tới,
I am Kyung Su’s friend, and starting next semester
QED
Giống Augustinô, Ambrôsiô là bậc thầy về tu từ học, nhưng lớn tuổi hơn và từng trải hơn.
Like Augustine, Ambrose was a master of rhetoric, but older and more experienced.
WikiMatrix
Sau đó, hầu hết sĩ quan vốn tốt nghiệp từ Học viện Quân sự Philippines (PMA) đào tẩu.
Later, most of the officers who had graduated from the Philippine Military Academy (PMA) defected.
WikiMatrix
Hãy gởi 1 tên lính mới từ Học viện.
Send ajughead from the Academy.
OpenSubtitles2018.v3
Vali tốt nghiệp từ Học viện Trẻ Foolad và dành toàn bộ sự nghiệp thi đấu cho Foolad.
Vali is a graduate of the Foolad Youth Academy and has played his entire career for Foolad.
WikiMatrix
Ngân Sách Nhà Nước Trong Tiếng Tiếng Anh
Bộ cũng tính toán ngân sách nhà nước cho các năm tới.
The ministry also calculates the state budget for the coming year.
WikiMatrix
Điều này đã làm tăng chi ngân sách nhà nước.
Increases in state spending.
WikiMatrix
Là hợp lý nhất… để cân bằng ngân sách nhà nước.
A most logical… way to balance the state budget.
OpenSubtitles2018.v3
Đó là một phần lớn của ngân sách nhà nước.
It’s a big part of the national budgets.
ted2019
Khoảng một nửa ngân sách nhà nước của Abkhazia do Nga viện trợ.
About half of Abkhazia’s state budget is financed with aid money from Russia.
WikiMatrix
Chính phủ có thể làm gì để nâng cao minh bạch ngân sách Nhà nước?
How can the government improve transparency of the State Budget?
worldbank.org
Theo đó, hơn 1/4 ngân sách nhà nước được chi cho quân đội.
Still, more than two-thirds of the budget was allocated to the military.
WikiMatrix
Tổng thu ngân sách nhà nước ước 4.406 tỷ đồng, đạt 97,9% dự toán điều chỉnh.
The operating budget totals $4.979 billion and represents 67% of the adopted budget.
WikiMatrix
Sửa đổi Luật Ngân sách Nhà nước lần này là một mốc hết sức quan trọng.
The revision of the State Budget Law is a very important milestone.
worldbank.org
Để đối phó với dịch sốt xuất huyết , chúng ta đã chi 84 tỷ đồng từ ngân sách Nhà nước .
To cope with the epidemic of dengue fever , VND84 billion has been allocated from the State budget .
EVBNews
The government of Turkmenistan discusses the state budget draft and submits it to the President of Turkmenistan.
WikiMatrix
Làm thế nào chúng ta biết được chi tiêu ngân sách Nhà nước hiệu quả và trong khả năng chi trả?
How do we know whether State Budget expenditures are efficient and affordable?
worldbank.org
Hiện tại Kế hoạch phát triển KTXH được lập cho 5 năm, trong khi ngân sách Nhà nước được lập hàng năm.
At the moment SEDPs run for five years, whereas the State Budget is annual.
worldbank.org
Chiến dịch chống rượu cũng làm giảm nguồn thu từ thuế, mà vào năm 1982 chiếm khoảng 12% toàn bộ ngân sách nhà nước.
The anti−alcohol campaign reduced tax revenues as well, which in 1982 accounted for about 12% of all state revenue.
WikiMatrix
Theo phương tiện truyền thông chính thức của Bắc Triều Tiên thì chi phí quân sự năm 2010 là 15,8% ngân sách nhà nước.
According to official North Korean media, military expenditures for 2010 amount to 15.8 percent of the state budget.
WikiMatrix
Điều quan trọng là phải giám sát được những rủi ro của những hoạt động đó đối với ngân sách Nhà nước.
It is important to monitor risks to the State Budget emanating from these.
worldbank.org
Ông đã chỉ đạo bơm một lượng lớn vốn ngân sách nhà nước vào các thị trường để ổn định trình hình.
He ordered the injection of large funds from the state budget into the markets to stabilize the situation.
WikiMatrix
Việc khai gian thuế làm thất thu ngân sách nhà nước, thiếu ngân quỹ để trang trải cho các dịch vụ công cộng.
False claims on tax returns rob governments of needed revenues to provide public services.
jw2019
Thông tin về Ngân sách Nhà nước được đăng tải lên các trang web của cơ quan nhà nước đã được cải thiện.
Information available on the State Budget in the public domain has improved.
worldbank.org
Thay vào đó, nhiều ngân sách nhà nước mà theo lý thuyết đang cố đi theo hướng đó lại đang bị hạn chế.
Instead, many of the state budgets which in theory are trying to do that are being constrained.
ted2019
Với những kết quả trên, năm khuyến nghị hàng đầu của chúng tôi nhằm cải thiện Luật Ngân sách Nhà nước là gì?
Given these achievements, what would be our top five recommendations for improvements to the State Budget Law?
worldbank.org
Giống như các quốc gia khác, ngân sách Nhà nước không chỉ là kênh duy nhất đảm bảo kinh phí cho dịch vụ công.
Like in other countries, the State Budget is not the only channel through which public services are delivered.
worldbank.org
Hiện nay toàn bộ nợ của địa phương được xử lý ngoài ngân sách Nhà nước vì ngân sách địa phương không được phép bội chi.
At the moment all local debt is treated outside the State Budget because local authorities are not allowed to run budget deficits.
worldbank.org
Trước một tháng đầu năm tài chính, Tổng thống Turkmenistan đệ trình lên Hội đồng Turkmenistan (Mejlis) dự thảo ngân sách nhà nước để xem xét và thông qua.
Prior to one month of the beginning of the financial year the President of Turkmenistan submits to the Assembly of Turkmenistan (Mejlis) the state budget draft for consideration and adoption.
WikiMatrix
Ngân sách Nhà nước phát hành không được chuyển đổi theo luật pháp cho bất kỳ điều gì khác, cũng không được định giá bằng bất kỳ tiêu chuẩn khách quan nào.
State-issued money which is neither convertible by law to any other thing, nor fixed in value in terms of any objective standard.
WikiMatrix
Triết Học Kinh Viện Trong Tiếng Tiếng Anh
Triết học Kinh viện Trung cổ nhìn chung giữ quan điểm truyền thống về công nghệ như là sự bắt chước tự nhiên.
Medieval Scholastic philosophy generally upheld the traditional view of technology as imitation of nature.
WikiMatrix
Vua Henry VIII ra lệnh cho viện đại học giải thể Khoa Luật Giáo hội và ngưng giảng dạy “triết học kinh viện“.
King Henry VIII ordered the university to disband its Faculty of Canon Law and to stop teaching “scholastic philosophy“.
WikiMatrix
Người thí nghiệm là một cột mốc trong lịch sử khoa học: Galilei đã mô tả phương pháp khoa học, điều trở thành một cuộc cách mạng vào thời điểm đó khi còn thịnh hành triết học kinh viện.
The Assayer is a milestone in the history of science: here Galileo describes the scientific method, which was quite a revolution at the time.
WikiMatrix
Từ psychology thường được xem là sử dụng lần đầu tiên bởi nhà triết học kinh viện người Đức Rudolf Göckel (1547–1628, thường được biết dưới tên Latin Rodolphus Goclenius) trong tác phẩm Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus… xuất bản tại Marburg năm 1590.
The first use of the term “psychology” is often attributed to the German scholastic philosopher Rudolf Göckel (1547–1628), often known under the Latin form Rodolphus Goclenius), who published the Psychologia hoc est: de hominis perfectione, animo et imprimis ortu hujus… in Marburg in 1590.
WikiMatrix
Những phân tích toán học của ông là sự phát triển của một truyền thống đã được các nhà triết học tự nhiên kinh viện sử dụng từ trước, Galileo đã học lý luận đó khi ông nghiên cứu triết học.
His mathematical analyses are a further development of a tradition employed by late scholastic natural philosophers, which Galileo learned when he studied philosophy.
WikiMatrix
Kể từ lúc các nền tảng triết học của chủ nghĩa kinh viện sụp đổ, thuyết duy danh (nominalism) mới xuất hiện là điềm báo bất tường cho giáo hội cho đến lúc ấy vẫn được xem là định chế hợp pháp đóng vai trò trung gian giữa Thiên Chúa và con người.
Since the breakdown of the philosophical foundations of scholasticism, the new nominalism did not bode well for an institutional church legitimized as an intermediary between man and God.
WikiMatrix
“Bách khoa Tự điển Mỹ-quốc” ghi nhận: “Chủ thuyết Chúa Ba Ngôi được phát triển đầy đủ tại Tây phương, trong Kinh viện triết học thời Trung cổ, khi thuyết được giải thích bằng các ngôn từ triết lý và tâm lý học”.
The Encyclopedia Americana notes: “The full development of Trinitarianism took place in the West, in the Scholasticism of the Middle Ages, when an explanation was undertaken in terms of philosophy and psychology.”
jw2019
Một nền tảng của tư tưởng phương Tây, bắt đầu từ Hy Lạp cổ đại và tiếp tục qua thời Trung cổ và Phục hưng, là ý tưởng của chủ nghĩa duy lý trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống, đặc biệt là tôn giáo, được phát triển bởi triết học Hy Lạp, chủ nghĩa kinh viện và chủ nghĩa nhân văn.
A cornerstone of Western thought, beginning in ancient Greece and continuing through the Middle Ages and Renaissance, is the idea of rationalism in various spheres of life, especially religion, developed by Hellenistic philosophy, scholasticism and humanism.
WikiMatrix
Ông than cho triết học, theo ông nghĩ, đã bị mang tiếng xấu, và quy lỗi cho nền học kinh viện cằn cỗi.
He lamented the ill repute into which, he thought, philosophy had fallen, and blamed an arid scholasticism.
Literature
Triết học và thần học trộn lẫn nhau trong chủ nghĩa kinh viện, một nỗ lực của các học giả thế kỉ 12-13 nhằm hòa giải các văn bản có thẩm quyền, nhất là giữa Aristoteles và Kinh Thánh.
Philosophy and theology fused in scholasticism, an attempt by 12th- and 13th-century scholars to reconcile authoritative texts, most notably Aristotle and the Bible.
WikiMatrix
Tôma Aquinô (tiếng Ý: Tommaso d’Aquino, tiếng Latinh và tiếng Anh: Thomas Aquinas) (1225-1274), cũng phiên âm là Tômát Đacanh từ tiếng Pháp Thomas d’Aquin, là một tu sỹ, linh mục dòng Đa Minh người Ý và là một nhà thần học và triết học có nhiều ảnh hưởng trong truyền thống chủ nghĩa kinh viện mà trong lĩnh vực này ông cũng được gọi là “Doctor Angelicus” và “Doctor Communis”.
Thomas Aquinas – Thomas Aquinas, O.P. (1225 – 7 March 1274), also Thomas of Aquin or Aquino, was an Italian Dominican priest of the Roman Catholic Church, and an immensely influential philosopher and theologian in the tradition of scholasticism, known as Doctor Angelicus ( Angelic Doctor), Doctor Communis, or Doctor Universalis.
WikiMatrix
Đảng Cộng hòa nắm quyền kiểm soát Thượng viện lần đầu tiên kể từ năm 1954, và các nguyên tắc bảo thủ thống trị chính sách kinh tế và đối ngoại của Reagan, với Kinh tế học trọng cung và đối lập nghiêm ngặt với cộng sản Liên Xô xác định triết lý của chính quyền.
Republicans took control of the Senate for the first time since 1954, and conservative principles dominated Reagan’s economic and foreign policies, with supply side economics and strict opposition to Soviet Communism defining the Administration’s philosophy.
WikiMatrix
Bạn đang đọc nội dung bài viết Nhà Khoa Học Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!