Đề Xuất 5/2023 # Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 Like | Sieuphampanorama.com

Đề Xuất 5/2023 # Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 12 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Theo Thomas L. Heath (1861–1940), không có một ghi chép cụ thể về sự tồn tại của định lý Pytago trong các văn tự còn lưu lại của Hy Lạp từ 5 thế kỷ sau thời của Pythagoras.

According to Thomas L. Heath (1861–1940), no specific attribution of the theorem to Pythagoras exists in the surviving Greek literature from the five centuries after Pythagoras lived.

WikiMatrix

Samos là nơi sinh của nhà triết học và toán học Pythagoras (Pythagore), Định lý Pytago được đặt theo tên ông, nhà triết học Epicurus, và nhà thiên văn học Aristarchus của Samos, cá nhân đầu tiên đề xuất rằng Trái Đất xoay quanh mặt trời.

Samos is the birthplace of the Greek philosopher and mathematician Pythagoras, after whom the Pythagorean theorem is named, the philosopher Epicurus, and the astronomer Aristarchus of Samos, the first known individual to propose that the Earth revolves around the sun.

WikiMatrix

Dãy số có sự liên hệ khá thú vị… với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.

The sequence has an interesting connection to Pythagoras’theorem of the Golden Section.

OpenSubtitles2018.v3

Định lý Pytago còn thu hút nhiều sự chú ý từ bên ngoài phạm vi toán học, như là một biểu tượng toán học thâm thúy, bí ẩn, hay sức mạnh của trí tuệ; nó cũng được nhắc tới trong văn học, kịch bản, âm nhạc, bài hát, con tem và phim hoạt hình.

The Pythagorean theorem has attracted interest outside mathematics as a symbol of mathematical abstruseness, mystique, or intellectual power; popular references in literature, plays, musicals, songs, stamps and cartoons abound.

WikiMatrix

Theo (Hayashi 2005, pp. 363), cuốn Śulba Sūtras chứa “diễn đạt bằng lời nói tồn tại sớm nhất của định lý Pytago trên thế giới, mặc dù nó đã được những người Babylon cổ đại biết đến từ trước.

According to (Hayashi 2005, pp. 363), the Śulba Sūtras contain “the earliest extant verbal expression of the Pythagorean Theorem in the world, although it had already been known to the Old Babylonians.

WikiMatrix

Phiến đất sét Lưỡng Hà Plimpton 322, viết trong giai đoạn 1790 và 1750 TCN trong thời kỳ vua Hammurabi cai trị, chứa nhiều đoạn miêu tả có liên hệ gần gũi với bộ ba số Pytago.

The Mesopotamian tablet Plimpton 322, written between 1790 and 1750 BC during the reign of Hammurabi the Great, contains many entries closely related to Pythagorean triples.

WikiMatrix

“Liệu công thức này có đáng thuộc về đóng góp cá nhân của Pythagoras, có thể giả sử một cách an toàn rằng nó thuộc về giai đoạn của toán học Pytago từ rất lâu trước đó.”

“Whether this formula is rightly attributed to Pythagoras personally, one can safely assume that it belongs to the very oldest period of Pythagorean mathematics.”

WikiMatrix

Các nhà vật lý Hoa Kỳ Leon M. Lederman và Christopher T. Hill viết trong cuốn sách của họ Symmetry and the Beautiful Universe rằng định lý Noether “rõ ràng là một trong những định lý toán học quan trọng nhất từng được chứng minh trong định hướng sự phát triển của vật lý hiện đại, có thể sánh ngang hàng với định lý Pytago“.

American physicists Leon M. Lederman and Christopher T. Hill argue in their book Symmetry and the Beautiful Universe that Noether’s theorem is “certainly one of the most important mathematical theorems ever proved in guiding the development of modern physics, possibly on a par with the Pythagorean theorem“.

WikiMatrix

Khi θ bằng 90 độ (π/2 radian), thì cosθ = 0, và công thức quy về công thức Pytago.

When θ is 90 degrees (π/2 radians), then cosθ = 0, and the formula reduces to the usual Pythagorean theorem.

WikiMatrix

Có thể đi đến định lý Pytago bằng cách nghiên cứu sự thay đổi của một cạnh kề tạo ra thay đổi như thế nào đối với cạnh huyền và áp dụng phương pháp vi tích phân.

One can arrive at the Pythagorean theorem by studying how changes in a side produce a change in the hypotenuse and employing calculus.

WikiMatrix

Pytago thành lập Trường Pytago, được ghi công đã chứng minh định lý Pytago lần đầu tiên mặc dù định lý này có một lịch sử lâu dài.

Pythagoras established the Pythagorean School, which is credited with the first proof of the Pythagorean theorem, though the statement of the theorem has a long history.

WikiMatrix

Trong thời Hy Lạp cổ đại trường phái Pytago đã đánh giá vai trò của các số trong hình học.

In ancient Greece the Pythagoreans considered the role of numbers in geometry.

WikiMatrix

Phương trình Pytago, x2 + y2 = z2, có vô số các số nguyên dương cho x, y, z thỏa mãn; các nghiệm này được gọi là bộ ba Pytago.

The Pythagorean equation, x2 + y2 = z2, has an infinite number of positive integer solutions for x, y, and z; these solutions are known as Pythagorean triples.

WikiMatrix

Carl Boyer states that the Pythagorean theorem in Śulba-sũtram may have been influenced by ancient Mesopotamian math, but there is no conclusive evidence in favor or opposition of this possibility.

WikiMatrix

Hicetas và Ecphantus, hai học trò của Pytago ở thế kỷ thứ 5 trước Công nguyên, và Heraclides Ponticus ở thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên, tin rằng Trái Đất quay quanh trục của nó nhưng vẫn là trung tâm của vũ trụ.

Hicetas and Ecphantus, two Pythagoreans of the 5th century BC, and Heraclides Ponticus in the 4th century BC, believed that the Earth rotated on its axis but remained at the center of the universe.

WikiMatrix

Trong toán học, định lý Pytago (còn gọi là định lý Pythagoras theo tiếng Anh) là một liên hệ căn bản trong hình học Euclid giữa ba cạnh của một tam giác vuông.

In mathematics, the Pythagorean theorem, also known as Pythagoras’ theorem, is a fundamental relation in Euclidean geometry among the three sides of a right triangle.

WikiMatrix

Một dạng tổng quát hơn của định lý Pytago cho không gian ba chiều là định lý de Gua, đặt tên theo Jean Paul de Gua de Malves: Nếu một tứ diện có một góc khối vuông (như góc của một hình lập phương), thì bình phương diện tích của mặt đối diện với góc khối vuông bằng tổng bình phương diện tích của ba mặt còn lại.

A substantial generalization of the Pythagorean theorem to three dimensions is de Gua’s theorem, named for Jean Paul de Gua de Malves: If a tetrahedron has a right angle corner (like a corner of a cube), then the square of the area of the face opposite the right angle corner is the sum of the squares of the areas of the other three faces.

WikiMatrix

Ở đây xét đến hai hình học phi-Euclid đó là hình học cầu và hình học hyperbolic phẳng; trong mỗi trường hợp, như đối với hình học Euclid cho các tam giác không vuông, kết quả thay thế công thức Pytago bằng định luật cos phù hợp.

Here two cases of non-Euclidean geometry are considered—spherical geometry and hyperbolic plane geometry; in each case, as in the Euclidean case for non-right triangles, the result replacing the Pythagorean theorem follows from the appropriate law of cosines.

WikiMatrix

Liên hệ giữa sin và cos đôi lúc được gọi là đồng nhất thức lượng giác Pytago cơ bản.

This relation between sine and cosine is sometimes called the fundamental Pythagorean trigonometric identity.

WikiMatrix

Đây được gọi là định lý Pytago, và một bộ ba số thỏa mãn được điều kiện này được gọi là bộ ba số Pytago.

This is now known as the Pythagorean theorem, and a triple of numbers that meets this condition is called a Pythagorean triple – both are named after the ancient Greek Pythagoras.

WikiMatrix

Có thể chứng minh định lý đảo Pytago bằng cách sử dụng định lý cos hoặc chứng minh như sau: Gọi ABC là tam giác với các cạnh a, b, và c, với a2 + b2 = c2.

It can be proven using the law of cosines or as follows: Let ABC be a triangle with side lengths a, b, and c, with a2 + b2 = c2.

WikiMatrix

Có lẽ bạn biết Pytago từ những định lý như Định lý Pytago —

You might remember Pythagoras from such theorems as the Pythagorean theorem —

ted2019

Cùng thời gian ấy, những môn đồ Pytago dạy rằng Trái Đất là một hình cầu, nhưng không phải ở trung tâm; họ tin rằng nó chuyển động quanh một ngọn lửa thần bí.

About the same time, Pythagoras thought that the Earth was a sphere (in accordance with observations of eclipses), but not at the center; they believed that it was in motion around an unseen fire.

WikiMatrix

Định lý Pytago đã được biết đến từ lâu trước thời của Pythagoras, nhưng ông được coi là người đầu tiên nêu ra chứng minh định lý này.

The Pythagorean theorem was known long before Pythagoras, but he may well have been the first to prove it.

WikiMatrix

Công thức này là định lý cos, mà đôi khi được gọi là công thức tổng quát hóa của định lý Pytago.

This formula is the law of cosines, sometimes called the generalized Pythagorean theorem.

WikiMatrix

Tiếng Nói Trong Tiếng Tiếng Anh

Cái chúng ta cần là tiếng nói của Người, thưa Bệ hạ.

It is your voice we need, Highness.

OpenSubtitles2018.v3

Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”

Then from inside a voice replies, “Who is it?”

jw2019

Cẩn thận giữ lời ăn tiếng nói là một cách cho thấy chúng ta “muốn sự hòa-bình”.

Keeping our tongue in check is one way to show that we “stand for peace.”

jw2019

Nó có nghĩa là ‘tiếng nói con người’.

It likely means “talking man”.

WikiMatrix

Đáp Ứng với Tiếng Nói của Chúa

Responding to the Voice of the Lord

LDS

Những con đực trưởng thành có tiếng nói lớn nhất trong toàn bộ nhóm.

Adult males are the most vocal among the entire group.

WikiMatrix

Tiếng nói trong đoạn băng đó là của một cô bé 11 tuổi.

The voice on this tape, is coming from an 11 year old girl.

OpenSubtitles2018.v3

Trình tổng hợp Văn bản sang Tiếng nói EposName

Epos TTS speech synthesizer

KDE40.1

Ngôn ngữ thực sự là tiếng nói của di truyền.

Language really is the voice of our genes.

QED

Thánh thư là tiếng nói của Chúa.

They are the voice of the Lord.

LDS

Mọi tiếng nói của tôn giáo lẫn của thế tục đều cần thiết.

Neither religious nor secular voices should be silenced.

LDS

vậy con cũng có tiếng nói trong việc này và con không muốn đi.

Well, I get a say in this and I don’t want to go.

OpenSubtitles2018.v3

Bà bị mù, nhưng vẫn nhận ra tiếng nói của tôi.

She was blind, yet she recognized my voice.

LDS

Chiến thuật đàn áp mạnh tay của chính quyền sẽ không dập tắt nổi những tiếng nói đó.”

These voices will not be silenced by such heavy-handed tactics.”

hrw.org

Ngài có thể phán bằng tiếng nói của Ngài hoặc bằng tiếng nói của Đức Thánh Linh.

He may speak by His own voice or by the voice of the Holy Ghost.

LDS

Cái đẹp là một cách thức tự nhiên của sự biểu diễn từ xa để lên tiếng nói.

Beauty is nature’s way of acting at a distance, so to speak.

ted2019

Sự vô tội là một tiếng nói mạnh mẽ ở Gotham này, Bruce ạ

Innocent is a strong word to throw around Gotham, Bruce.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể thêm rằng đây là những tiếng nói lớn.

I might add that these are loud voices.

LDS

Thực tế, những bức ảnh trở thành vốn là tiếng nói của sự phản kháng.

In fact, these images became the voices of protest themselves.

ted2019

Khi tiếng nói đó cất lên, những người nam và người nữ khôn ngoan vâng theo.

When it speaks, wise men and women obey.

LDS

Nhưng điều chúng tôi trông đợi ở cô là tiếng nói lành mạnh, đáng tin của cô.

But what we’re looking for from you is your authentic, wholesome voice.

OpenSubtitles2018.v3

Rồi có một tiếng nói phán cùng những người bắt giam họ:

Then came a voice, saying to their captors:

LDS

Bà ấy bảo những tiếng nói bà nghe là các thiên thần.

Angels was what she called her voices.

OpenSubtitles2018.v3

Đó là một tiếng nói hoàn toàn dịu dàng mà đã khuyến khích Connor đáp lại.

It was a voice of perfect mildness that encouraged Connor to respond.

LDS

Úp Trong Tiếng Tiếng Anh

Úp mặt xuống đường.

Pussies on the pavement, fellas.

OpenSubtitles2018.v3

Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát – huyền bí mà tôi rất thích.

So, there’s a kind of British understatement, murder-mystery theme that I really love very much.

ted2019

Quản trò đưa cho người chơi mỗi người một lá bài, sau đó tất cả người chơi nhìn vào lá bài của mình mà không nói cho bất kì ai về vai diễn của mình, và lật úp các lá bài đặt trước mặt mình.

He gives the players one card each, all the players look at their cards without showing anyone, and put them face-down in front of them.

WikiMatrix

– bụng bé úp xuống vào lòng của bạn hoặc để cho bụng bé úp xuống trên một bề mặt cứng và phẳng ; giữ tay bạn dọc theo vùng lưng dưới

– belly-down across your lap or on a firm , flat surface and keep your palm along the lower back

EVBNews

Quay lại và úp mặt vô cửa sổ!

Turn around and face the window!

OpenSubtitles2018.v3

Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau.

Mr Gates, face your father’s car and put your hands behind your back, please.

OpenSubtitles2018.v3

Vẫn trong tình trạng bị lật úp, con tàu được neo ngoài khơi đảo Risa cho đến năm 1946, khi nó được kéo về cảng Faslane nơi nó được tháo dỡ.

The ship, which remained capsized, was anchored off the island of Risa until 1946, at which point she was sent to Faslane Port, where she was broken up.

WikiMatrix

Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích.

A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing.

WikiMatrix

Nếu các tờ giấy so không tương xứng với nhau, lật úp chúng lại.

If they do not match, turn them back over.

LDS

Vì nghĩ rằng một số đồ đã rơi ra khỏi xe, nên anh xuống xe và bắt gặp đứa con trai quý báu chín tuổi của mình tên Austen nằm úp mặt xuống vỉa hè.

Thinking some item had fallen off the truck, he got out only to find his precious nine-year-old son, Austen, lying face down on the pavement.

LDS

Chẳng hạn, một hình “d” và một hình “p” có cùng hình dạng, vì chúng có thể chồng lên nhau trùng khớp nếu hình “d” được dịch sang bên phải bởi một khoảng cách cụ thể, úp ngược lại và được phóng to bởi một yếu tố nhất định (xem bài viết Chồng chéo Proscutes).

For instance, a “d” and a “p” have the same shape, as they can be perfectly superimposed if the “d” is translated to the right by a given distance, rotated upside down and magnified by a given factor (see Procrustes superimposition for details).

WikiMatrix

Bảo đảm của Peralta ” gần đây nhất là anh có thể úp rổ.

Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu các tờ giấy so không giống nhau, lật úp chúng lại.

If they do not match, turn them back over.

LDS

Hai ông tài xế ra khỏi xe, họ úp mui xe lên, Họ bắt đầu làm việc dưới mui xe, để sửa máy.

The guys got out, they put the hood up, they started working under the hood, got it going again.

QED

Ông đã úp mở chỉ trích trong một bài báo dài của Theodore Roosevelt, người đã viết rằng Thayer chỉ quản lý để vẽ bộ lông của con công nhằm ngụy trang bằng trò ảo thuật của bàn tay, “với bầu trời xanh hiện ra thông qua chiếc lá chỉ đủ số ở đây và chứng nhận tác giả-nghệ sĩ giải thích rằng màu lam tuyệt vời của cổ chim công tẩy xóa vì họ làm cho nó nhạt dần vào bầu trời.”

He was roundly criticized in a lengthy paper by Theodore Roosevelt, who wrote that Thayer had only managed to paint the peacock’s plumage as camouflage by sleight of hand, “with the blue sky showing through the leaves in just sufficient quantity here and there to warrant the author-artists explaining that the wonderful blue hues of the peacock’s neck are obliterative because they make it fade into the sky.”

WikiMatrix

Astoria nghiêng qua mạn trái, lật úp từ từ, và chìm phần đuôi xuống biển, biến mất hoàn toàn vào lúc 12 giờ 16 phút.

Astoria turned over on her port beam, rolled slowly, and settled by the stern, disappearing completely by 12:16.

WikiMatrix

21 Và chuyện rằng, sau khi chận đường chúng xong, họ liền chạy tới thành phố và đánh úp những quân còn ở lại để giữ thành, kết quả là họ đã giết chúng chết và chiếm lấy thành phố.

21 And it came to pass that when they had cut them off, they ran to the city and fell upon the guards who were left to guard the city, insomuch that they did destroy them and did take possession of the city.

LDS

Bây giờ nằm úp lại.

Now turn over.

OpenSubtitles2018.v3

Quân Monmouth tấn công Quân đội nhà vua vào ban đêm, nhằm đánh úp Quân đội nhà vua, nhưng bị đánh tan tác trong trận Sedgemoor.

Monmouth’s rebellion attacked the King’s forces at night, in an attempt at surprise, but was defeated at the Battle of Sedgemoor.

WikiMatrix

Sự kiện tàu phóng lôi Tomozuru bị lật úp vào năm 1934 đã buộc Hải quân phải đánh giá lại lượng vũ khí nặng được trang bị cho Hatsuharu và các lớp khác.

The capsizing of the torpedo boat Tomozuru in 1934 forced the Navy to re-evaluate the heavy armament of the Hatsuharu and other classes.

WikiMatrix

Ngài lật úp nó*+ và phân tán cư dân.

He turns it upside down*+ and scatters its inhabitants.

jw2019

Sau đó họ nói với tôi về một người nữa tên là Joseph Smith đã tìm thấy những tấm bằng vàng này được chôn ngay sân sau nhà anh ta, và anh ta cũng một hòn đá thần ngay ở đó mà anh ta cho vào mũ mình rồi úp mặt anh ta vào trong, chính điều này đã giúp anh ta dịch được những tấm bằng vàng từ chữ Ai Cập sang tiếng Anh.

Then they told me how this guy named Joseph Smith found those buried gold plates right in his backyard, and he also found this magic stone back there that he put into his hat and then buried his face into, and this allowed him to translate the gold plates from the reformed Egyptian into English.

ted2019

Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.

Midbody, there are 28–46 dorsal scale rows, all of which are strongly keeled except for the outer rows on each side.

WikiMatrix

Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy.

I have to face Hogarth tomorrow, and I don’t want to be caught off guard like I was just now.

OpenSubtitles2018.v3

Hai trong số các quả ngư lôi đã đánh trúng con tàu bên mạn trái, và Courageous bị lật úp và chìm trong vòng 15 phút với tổn thất nhân mạng 518 người trong đó có Thuyền trưởng.

Two of the torpedoes struck the ship on her port side, and she capsized and sank in 15 minutes with the loss of 518 of her crew, including her captain.

WikiMatrix

Que Trong Tiếng Tiếng Anh

Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.

Instead of doing that actually, we’ve developed some fish sticks that you can feed the fish.

ted2019

Harry hơi có vẻ lặng lẽ khi ăn que kem mà lão Hagrid mua cho nó (kem sô — cô — la có dâu và đậu phộng nữa).

Harry was rather quiet as he ate the ice cream Hagrid had bought him (chocolate and raspberry with chopped nuts).

Literature

De là giới từ tiếng Tây Ban Nha được sử dụng nhiều nhất, và trong thực tế nó cạnh tranh với que để trở thành từ được sử dụng nhiều nhất trong ngôn ngữ này.

De is the most frequent preposition in Spanish, and in fact it vies with que to be the most frequent word in the language.

WikiMatrix

Năm sau, cô đóng vai Valeria Mondragón trong telenovela Antes muerta que Lichita do Rosy Ocampo sản xuất cho Televisa.

The following year, she portrayed Valeria Mondragón in the telenovela Antes muerta que Lichita produced by Rosy Ocampo for Televisa.

WikiMatrix

Lonico que debe utilizar é una contraseđa.

So all I need from you is the password.

OpenSubtitles2018.v3

Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung.

On the other hand, if you light a match the whole planet will blow up.

QED

Bộ phim ngắn của cô, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), là phim ngắn duy nhất của Argentina được Liên hoan phim quốc tế Seattle chọn vào năm 2005 để trình chiếu trong Chương trình Viva Argentina!.

Her short film, The War That Never Was (La Guerra Que No Fue), was the only Argentine short to be selected by the Seattle International Film Festival in 2005 to screen in the Viva Argentina!

WikiMatrix

Que hàn đồng.

What Colture!.

WikiMatrix

Tôi thấy họ chỉ cho ngựa nhảy qua mấy cái que thôi mà làm ồn ào quá.

Appears to me they make a lot of fuss jumping a horse over some sticks.

OpenSubtitles2018.v3

Kẹo que?

Candy bars?

OpenSubtitles2018.v3

Một thiết bị cảm biến mới có thể trông giống như một que khuấy nhỏ hoặc ống hút có thể được đặt vào trong thức uống và cho biết chính xác thức uống đó có bị pha thuốc hay không .

A new sensor that could look like a tiny stirrer or straw can be placed in the drink and accurately tell whether it has been spiked .

EVBNews

Tên gọi mô tả nguyên liệu của nó; kaas là từ tiếng Hà Lan cho “pho mát”, trong khi stengels nghĩa là “que“.

The name describes its ingredients, shape and origin; kaas is the Dutch word for “cheese”, while stengels means “sticks“.

WikiMatrix

Xạo que

Horse apples.

OpenSubtitles2018.v3

Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch.

In fact, we could go away for a million years and come back and these chimpanzees would be doing the same thing with the same sticks for the termites and the same rocks to crack open the nuts.

ted2019

Nó có thật sự cần cho điều khiên, sự điều khiển que trống của tay bạn?

Is it just literally for control, for hand- stick control?

QED

Ông sẽ phải tìm cách để lấy cái que đó.

I gotta figure out a way of getting that stick

OpenSubtitles2018.v3

Nếu mà có thịt nướng để ra ngoài cái que xiên thì em có thể ăn hết.

If a kebab comes along, pull out the stick and eat it up.

OpenSubtitles2018.v3

Giờ, cái que dùng để điều khiển cái chốt.

Now, the pick is used to manipulate the pins.

OpenSubtitles2018.v3

Nobita đã dùng que băng tạo hình để lấy nó ra.

Belshaw was intending to buy an ice cream when she disappeared.

WikiMatrix

Ta sẽ dụ cô ta ra, và rồi cậu có thể xiên que mụ già xấu xí ấy.

I’ll draw her out, and then you can skewer the ignorant hag.

OpenSubtitles2018.v3

… không hẳn là cái que trong bùn.

… a complete stick deep in the mud.

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài ra, một “que thông đầu đạn” được bổ sung cho Alaska và Guam.

In addition, a “projectile rammer” was added to Alaska and Guam.

WikiMatrix

Cuốn tiểu thuyết mới nhất của ông, Để em khỏi bị lạc trong khu phố (Pour Que Tu Ne Te Perdes Pas Dans Le Quatier), được xuất bản vào đầu mùa sách năm 2014.

His latest work is the novel Pour que tu ne te perdes pas dans le quartier (2014).

WikiMatrix

Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2018. ^ “Los cinco datos que no conocías sobre Adriana Paniagua”. vosdale.com.ni.

“Los cinco datos que no conocías sobre Adriana Paniagua”. vosdale.com.ni.

WikiMatrix

Bạn đang đọc nội dung bài viết Pytago Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!