Đề Xuất 4/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý # Top 9 Like | Sieuphampanorama.com

Đề Xuất 4/2023 # Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý # Top 9 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Rate this post

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý thông dụng

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh về các môn học trong những bài chia sẻ lần trước. Trong bài này chúng mình tập trung vào từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý. Các bạn sẽ thấy được những từ thú vị mà chỉ chuyên ngành này mới có được. Học tập ngay nào.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Điện học

Quang học

Từ vựng

Nghĩa

Từ vựng

Nghĩa

compression

lực nén

optics

quang học

electric charge

điện tích

geometrical optics

quang hình học

conservation of energy

bảo toàn năng lượng

light beam 

chùm sáng

electromagnetic force 

lực điện từ

light ray

tia sáng

quantum

lượng tử

object

vật

strong force 

lực tương tác mạnh

image

ảnh

weak force

lực tương tác yếu

reflect

phản xạ

D.C

dòng một chiều

reflection

sự phản xạ

D.C circuit

mạch một chiều    

refract 

khúc xạ

ammeter

ampe kế

refraction

sự khúc xạ

electromagnetic spectrum

phổ điện từ

incident ray 

tia tới

electromagnetic waves

sóng điện từ

reflected ray

tia phản xạ

negative charge

điện tích âm

angle of incidence

góc tới

positive charge 

điện tích dương

angle of reflection

góc phản xạ

potential difference

hiệu điện thế

index of refraction

chiết suất

power

công suất

transparent

trong suốt

resistance

điện trở

translucent

trong mờ

nuclear

hạt nhân

opaque

mờ đục

Ohm’s law

định luật Ôm

perpendicular

vuông góc

oscillation

dao động

diagram

sơ đồ

parallel

song song

total internal reflection

hiện tượng phản xạ toàn phần

period

chu kỳ

critical angle 

góc giới hạn

filament

dây tóc bóng đèn

denser medium

môi trường chiết quang hơn

Nhiệt học

rarer medium 

môi trường chiết quang kém

balance

cân bằng

mirage

ảo ảnh

temperature

nhiệt độ

optical fiber 

sợi quang học

Celsius

độ C

prism

lăng kính

Fahrenheit

độ F

side

cạnh

Kelvin

độ K

base

đáy

thermometer

nhiệt kế

disperse

tán sắc

clinical thermometer 

nhiệt kế y tế

dispersion of light 

sự tán sắc ánh sáng

mercury thermometer 

nhiệt kế thủy ngân

monochromatic light 

ánh sáng đơn sắc

Đại lượng chỉ tính chất thường gặp

spectrometer

máy quang phổ

physical quantity

đại lượng vật lý

thin lens

thấu kính mỏng

units

đơn vị

converging lens

thấu kính hội tụ

length

độ dài

virtual

ảo

mass

khối lượng

diverging lens

thấu kính phân kì

steam point

điểm bay hơi

focal point 

tiêu điểm

melt

nóng chảy

focal length

tiêu cự

solidify

hóa rắn

focal plane

tiêu diện

boil

sôi

principal axis 

trục chính

evaporate

hóa hơi

optical center

quang tâm

condense

ngưng tụ

magnification

độ phóng đại

freeze

đóng băng

magnifying glass 

kính lúp

ice point

điểm đóng băng

microscope

kính hiển vi

liquid

chất lỏng

telescope 

kính thiên văn

gas

chất khí

objective lens 

vật kính

humidity

độ ẩm

eyepiece

thị kính

electron

electron

resolving power 

năng suất phân ly

nucleus

hạt nhân

viewing angle 

góc trông

clockwise

theo chiều kim đồng hồ

accommodation

sự điều tiết của mắt

anticlockwise

ngược chiều kim đồng hồ

near point 

điểm cực cận

   

far point 

điểm cực viễn

Bảo toàn năng lượng

(Conservation of energy)

Bước sóng

(Wave length)

Chân trời sự cố

(Event horizon)

Chiều của không gian

(Spatial dimension)

Cơ học lượng tử

(Quantum Mechanics)

Điện tích

(Electric charge)

Điều kiện không có biên

(No boundary condition)

.

Không độ tuyệt đối

(Absolute zero)

Kỳ dị trần trụi

(Naked Singularity)

Lỗ đen

(Black hole)

Lực điện từ

(Electromagnetic force)

Lực tương tác mạnh

(Strong force)

Lực tương tác yếu

(Weak force)

Lượng tử

(Quantum)

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành vật lý

Việc học từ vựng là một phần rất quan trọng khi học bất kì một ngôn ngữ nào. Bạn càng biết nhiều từ vựng, bạn càng có thể hiểu những gì người khác nói và đọc tốt được văn bản; và chắc chắn bạn sẽ có thể diễn đạt những gì bạn nghĩ được trong đầu khi muốn nói hoặc viết cho ai khác. Tuy nhiên cách học từ vựng rất quan trọng để có giúp bạn học không bao giờ quên được. 

Cách học

Đọc: Đọc là cách học từ vựng tiếng anh đơn giản mà hiểu quả nhất. Chúng giúp ta bổ sung thêm được những nguồn tri thức vô cùng to lớn của nhân loại. Kèm theo đó là vốn từ vựng đa dạng. Bạn có thể đọc bất cứ thứ gì mà bạn muốn như đọc sách về chuyên ngành vật lý, hóa học…,Quan trong là hãy tìm đọc những thứ mà bạn cảm thấy hứng thú nhất

Mẹo học từ vựng nhớ lâu

Viết các từ vào vở (kèm các nghĩa hoặc định nghĩa)

Viết các từ và định nghĩa vào các tấm thẻ nhỏ

Nhắc lại nhiều lần các từ này

Nhóm các từ vào các nhóm khác nhau

Nhờ người khác kiểm tra bạn

Sử dụng các từ vựng này khi nói hoặc viết

Một số bạn đánh dấu hoặc gạch trong từ điển các từ đã tra. Lần tới, khi lật đến trang có từ được đánh dấu, các bạn ấy sẽ có thể ngay lập tức kiểm tra xem mình có nhớ nghĩa của những từ đó không.

Học bằng phương pháp chuyện chêm và âm thanh tương tự với sách

Hack Não 1500 từ

vựng tiếng Anh

Comments

24 Tài Liệu Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Đầy Đủ

Bạn có bao giờ đặt câu hỏi là “Cần phải biết bao nhiêu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành?”. Và tôi cũng dám chắc rằng không ít lần bạn không tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành và các thuật ngữ cần thiết cho chuyên ngành của bạn.

Đúng là tìm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành không phải là điều đơn giản, đặc biệt là từ vựng chuyên ngành khó nhớ, khó hiểu và nhiều khi ít ai tổng hợp nữa.

 

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CẦN PHẢI HỌC CÓ HỆ THỐNG

Trong bài viết này, tôi xin cung cấp cho bạn không phải là nhiều mà là rất nhiều tài liệu từ vựng chuyên ngành, từ những ngành dễ tìm như công nghệ thông tin tới tiếng anh chuyên ngành xây dựng hay điện cơ.

Trước hết chúng ta nên tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành, sau đó tìm hiểu về cách học nói chung và cách học từng chuyên ngành. Cuối cùng là tải tài liệu tiếng Anh chuyên ngành.

TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LÀ GÌ? TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LÀ GÌ?

Tiếng Anh chuyên ngành là ngôn ngữ tiếng Anh được sử dụng thích hợp trong môi trường làm việc và giao tiếp của một ngành, một công việc nào đó cụ thể.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành là các từ vựng chuyên ngành được sử dụng trong môi trường của ngành đó, công việc đó.

Cần phân biệt rõ, tiếng Anh chuyên ngành bao gồm cả từ vựng chuyên ngành và các yếu tố khác như văn phạm, ngữ pháp, phong cách viết, cấu trúc viết (format).

Lấy ví dụ: tiếng Anh trong chuyên ngành thương mại là hoàn toàn khác với tiếng Anh chuyên ngành điện. Không chỉ là khác biệt ở từ vựng mà còn là khác biết ở trong cách trình bày các văn bản, thuyết trình.

Từ vựng chuyên ngành cũng có những điểm cần lưu ý, đó là từ vựng chuyên ngành ở ngành này có thể mang nghĩa A, nhưng khi trong tình huống của ngành khác thì nó mang nghĩa B. Đó là do quy định khác nhau của từng ngành.

Đối với những bạn theo nghề dịch, điều này là thực sự cần lưu ý bởi nếu không nắm chắc, bạn có thể khiến chính bạn và khách hàng khó hiểu.

GIỚI THIỆU VỀ BỘ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Do giới hạn về thời gian và công sức, tôi hiện đang sưu tập được 24 bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành, các bạn xem video này để hiểu rõ hơn về các bộ tài liệu này:

Bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành chủ yếu xoay quanh từ vựng chuyên ngành và các tài liệu bổ sung khác để các bạn nắm chắc từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thông qua các bài tập đọc, bài báo …

CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Thực ra thì học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cũng không khác biệt nhiều so với từ vựng tiếng Anh khác.

Điều quan trọng là bạn cần chăm chỉ và ôn tập lại cũng như tăng tiếp xúc với chúng.

Các tài liệu này chỉ là tổng hợp hoặc giải nghĩa, không có nghĩa là bạn sẽ học tốt các từ vựng đó nếu lười biếng.

Cách tốt nhất mà tôi nghĩ bạn nên áp dụng đó là đọc.

Chỉ có đọc mới là cách tốt nhất để ghi nhớ được các từ vựng chuyên ngành bằng tiếng Anh. Ngay khi đọc và thấy một từ mới, bạn cần phán đoán nó có phải tiếng Anh chuyên ngành không bằng cách sử dụng từ điển thông thường (như Oxford chẳng hạn – link từ điển Oxford)

Nếu trong các từ điển đó không có, thì tỉ lệ cao là từ chuyên ngành, lúc đó bạn mở tài liệu từ vựng chuyên ngành lên và tìm kiếm.

Thực tế, chỉ cần bạn gặp từ đó 3 tới 5 lần, và tra lại từ đó, tôi đảm bảo bạn sẽ cực kỳ nhớ từ đó. Nhưng cách duy nhất là phải đọc và tiếp xúc với nó.

Tựu chung lại thì

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hiệu quả nhất

Bước 1: Đọc các danh sách tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành (có thể tìm ở đây)

Bước 2: Ghi chép lại một số từ mà bạn cảm thấy khó hiểu nhất và tiến hành tra từ điển.

Bước 4: Bản chất các từ chuyên ngành tiếng Anh thường được kết hợp từ các tiền tố, hậu tố và các nhóm từ gốc. Hãy nắm thật chắc là được.

Bước 5: Đọc các văn bản chuyên ngành như sách, bài báo, tài liệu hội thảo, blog của tác giả trong ngành để gặp các từ chuyên ngành này.

Bước 6: Ghi nhớ và nhớ đặt lịch xem lại bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành của chính bạn.

Không nói nhiều nữa, đây là các bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mà tôi đã tổng hợp.

DANH SÁCH CÁC TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Tiếng Anh chuyên ngành y khoa

Để chia sẻ đầu tiên thì chắc tôi nghĩ bộ tiếng Anh chuyên ngành y khoa này xứng đang phải được nhắc tới đầu tiên. Đó là bởi vì tôi thấy hoa mắt khi mở chúng lên với số lượng từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y thật khủng khiếp.

Các từ vựng của tiếng Anh chuyên ngành Y có rất nhiều từ vựng đặc biệt, được cấu thành từ các nhóm từ và gốc từ latin và gốc từ tiếng Anh rất nhiều. Đây cũng có thể coi là thuận lợi cho các bạn học Y khoa.

Ngoài ra, sẽ là lợi thế rất lớn nếu bạn học tiếng Pháp vì nhiều từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y khoa là mượn của ngôn ngữ này. Vì thế nếu bạn tốt tiếng Pháp thì khả năng là bạn sẽ nắm được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y nhanh thôi.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa nếu biết cách học thì không khó, đây là chia sẻ từ anh bạn tôi, đang đi du học ở Úc ngành Y thần kinh học.

Điều đầu tiên là cần nhớ quy tắc rằng tiếng Anh chuyên ngành Y được cấu thành từ các bộ từ, hãy học thuộc các bộ từ này trước đã. Trong bộ tài liệu đã có các bộ từ này.

Tiếp theo, khi học từ vựng tiếng Anh ngành Y, đừng chỉ nhìn từ vựng, hãy áp chúng ngay vào các bài học ngành Y mà bạn đã học. Ở Úc thì thường có các sơ đồ và mô hình nên việc nhớ và hình dung là rất dễ.

Cuối cùng, đừng bao giờ bỏ cuộc và nản. Dần dần bạn sẽ quen với các từ dài và khó nhớ ấy. Và một điều cần nữa là không cần thiết thuộc phát âm, thực ra có nhiều từ cũng không có phát âm trong từ điển đâu mà tra.

Tiếng Anh chuyên ngành may mặc

Tiếng Anh chuyên ngành may mặc là từ được tìm kiếm khá nhiều, có lẽ là do Việt Nam khá là mạnh về gia công may mặc nên nhu cầu biết tiếng Anh ngành này cao để đi đàm phán.

Tôi rất vui và tin rằng bộ tài liệu tổng hợp này sẽ giúp các bạn.

Bộ tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc này có khá nhiều thuật ngữ chuyên ngành may mặc trong tiếng Anh. Nó giúp các bạn dịch thuật khá nhiều trong công việc dịch các hợp đồng hay văn bản khi làm việc trong môi trường quốc tế.

Hi vọng rằng ngành dệt may Việt Nam sẽ phát triển hơn nữa với việc người trong ngành nắm chắc được tiếng Anh chuyên ngành dệt may để đàm phán dễ dàng hơn.

Tiếng Anh ngành Công nghệ thông tin – IT

Tiếng Anh chuyên ngành IT thì tập trung nhiều vào các thuật ngữ về code và máy tính.

Bản thân các từ ngữ trong máy tính đã là tiếng Anh rồi nên tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin là không khó học và không mới.

Tôi có hỏi một số bạn bè làm trong ngành này thì tiếng Anh chuyên ngành IT là dễ học. Chủ yếu là các bạn chú ý tới việc học các từ vựng về các lệnh hay yêu cầu từ khách hàng là được.

Thông thường khách hàng không biết dùng các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lập trình, và họ sẽ diễn giải các yêu cầu này theo ngôn ngữ của họ. Việc của bạn là hiểu các yêu cầu này và quy nó về từ vựng chuyên ngành lập trình của mình.

Khi làm việc ở Việt Nam thì dễ vì hầu hết từ vựng chuyên ngành lập trình đều là tiếng Việt, nhưng khi làm trong trường quốc tế thì không đơn giản vì rào cản ngôn ngữ.

Tài liệu tiếng Anh về du lịch

Nên nhớ rằng tiếng Anh về du lịch ở đây là các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch chứ không đơn thuần như nói về chuyến du lịch trong bài thi IELTS Speaking Part 2.

Một điều quan trọng không kém là tiếng Anh giao tiếp cho hướng dẫn viên du lịch. Thực chất thì tiếng Anh giao tiếp cho hướng dẫn viên du lịch thường bị lầm tưởng là tiếng Anh giao tiếp thông thường.

Tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng

Các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng mà tôi chia sẻ thì tất nhiên không thể đủ các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng rồi.

Nhưng, ít nhất các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cơ bản nhất cũng sẽ nằm trong tay các bạn. Vì thế, bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng này phù hợp nhất là với các bạn sinh viên hoặc các bạn mới đi làm cần củng cố kiến các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng này.

Ngoài ra thì các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng đều có hết. Lấy ví dụ như các công việc thông thường trong ngân hàng như thu ngân giao dịch viên hay marketing hay tín dụng ngân hàng thì có thể sử dụng các thông tin trong bộ tài liệu này để giao tiếp với tiếng Anh ngân hàng thông dụng.

Bên cạnh đó thì thông thường khi các bạn làm việc với khách hàng thì cũng cần biết cách giải thích các thuật ngữ. Vì thế nên tiếng Anh giao tiếp ngân hàng là cực kỳ quan trọng.

Trong tài liệu này thì tiếng Anh giao tiếp ngân hàng là phần không thể thiếu.

Nói tóm lại, tài liệu này phù hợp nhất với các bạn sinh viên hay các bạn mới đi làm tại ngân hàng, hoặc đơn giản chuẩn bị phỏng vấn. Với các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng cơ bản hay các từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng sẽ giúp bạn qua các kì phỏng vấn.

Còn tiếng Anh giao tiếp ngân hàng thì giúp bạn làm việc tốt hơn.

Các từ vựng này không khó học, các bạn chỉ cần xem qua vài lần, tới khi vào làm gặp vài lần nữa là nhớ thôi.

Tiếng Anh chuyên ngành thương mại

Ngành thương mại cần làm việc với đối tác nước ngoài nhiều nên tiếng Anh chuyên ngành thương mại là vô cùng cần thiết.

Tiếng Anh chuyên ngành thương mại thì thường được dạy trong các trường kinh tế kinh doanh rồi, nên có lẽ nó không mới lạ gì. Còn các bạn trước đây không học kinh tế kinh doanh (ví dụ học kĩ thuật) thì khi chạm vào tiếng Anh thương mại thì sẽ thấy khó khăn.

Lí do là bởi tiếng Anh thương mại có nhiều từ vựng và thuật ngữ hơi khó hiểu.

Lấy ví dụ như shipping thì ai cũng nghĩ là chuyển hàng, nhưng với dân thương mại hay xuất nhập khẩu thì nó chỉ là chuyển bằng đường biển hay drop shipping không phải là chuyển rồi thả. Mà nó là một loại hình kinh doanh thương mại không cần qua bảo quản lưu kho mà do đơn vị khác xử lí.

Nói như thế nghĩa là nếu không để ý kĩ thì các từ vựng tiếng Anh thương mại là rất khó nắm bắt, để rồi các bạn lại than rằng tiếng Anh thương mại là khó chịu lắm.

Các bạn hoàn toàn có thể tự học tiếng Anh thương mại, điều này không khó đâu. Tôi có một anh bạn trước làm kĩ sư điện, sau đó chuyển sang kinh doanh với đối tác nước ngoài. Bên cạnh từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện vốn rất giỏi, anh ấy còn tự học tiếng Anh thương mại thành công.

Khi làm với các đối tác thì hiện giờ anh ấy không cần nhiều phiên dịch, chỉ có khi thảo hợp đồng thì cần phiên dịch đi cùng đàm phán. Vì dù sao tiếng Anh chuyên ngành thương mại nó cũng có nhiều vấn đề và có những từ vựng tiếng Anh thương mại mà người ngoài ngành nhiều khi hơi khó hiểu.

Cách học dễ nhất đó là thông qua việc đọc các tạp chí ngành thương mại hay đọc hợp đồng. Đó là cách học nhanh nhất rồi đấy.

Tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu

Thường thì khi làm xuất nhập khẩu là các anh em khá là vững tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu rồi.

Chỉ là nhiều khi các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu khá là dễ quên với các bạn mới làm hoặc mới dịch hoặc lâu không động chạm tới.

Việc học các từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu thì các bạn nên học theo các các văn bản của các hiệp hội.

Bộ tài liệu của tôi thì cũng chỉ là sưu tầm kết hợp lại thôi, nên chắc chắn các thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu là có thể thiếu và chưa nhiều, khuyến khích các bạn sử dụng các tài liệu tiếng anh xuất nhập khẩu trên.

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính làm tôi nhớ tới một lần dịch một cuốn sách về tài chính cho một sếp của công ty tài chính khá lớn ở Việt Nam. Ông ấy nhờ tôi dịch để làm tài liệu nội bộ cho ban quản lí và giám đốc công ty đọc nâng trinh độ chuyên môn.

Cái tiếng Anh chuyên ngành tài chính này kì thực khá là khó vì nhiều thuật ngữ nó gần giống nhau. Mặc dù cùng là ngành kinh tế nhưng tôi đánh giá tiếng Anh chuyên ngành tài chính khó nhất trong số các ngành kinh tế khác mà tôi từng dịch sách.

Tiếng Anh chuyên ngành tài chính trong bộ tài liệu này thì có khá nhiều mảng, nhưng mạnh nhất là tiếng Anh ngành tài chính doanh nghiệp. Bởi hiện tại công việc của tôi là làm về dịch thuật cho tài chính doanh nghiệp nên tôi cũng có sưu tầm và giữ lại một ít.

Xuất phát điểm của tôi là dân dịch thuật nên các tài liệu về tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp được sắp xếp không khoa học lắm. Tuy nhiên cũng đủ để các bạn tra cứu nếu có nhu cầu tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành tài chính doanh nghiệp nói riêng và tiếng Anh chuyên ngành tài chính nói chung.

Hi vọng bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành tài chính này hữu ích với các bạn đang học và mới đi làm trong ngành.

Tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh thì thực ra khá đơn giản. Mỗi cái biết một tí của các ngành khác.

Đấy là lí do mà tại sao khách hàng của tôi hồi còn làm dịch thuật là chủ yếu tới từ dân làm kinh doanh.

Việc học từ vựng kinh doanh thì tôi khuyến khích là nên xem bộ tài liệu từ vựng về business này, sau đó đọc các trang báo về kinh doanh như Busines Insider mà học hỏi thêm các từ vựng business khác.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh thì vừa dễ vừa khó. Cái chính là chịu khó trau dồi thêm thôi các doanh nhân ạ.

Tiếng Anh chuyên ngành điện

Vì tôi chưa làm dịch thuật về điện cũng như không hiểu nhiều về ngành này nên hơi khó khăn để giới thiệu cho bạn. Các bạn cứ cảm tưởng những thứ về điện bị hỏng mà nặng hơn cái bóng đèn cháy là tôi chịu rồi, phải gọi thợ rồi. Đấy, thế thì sao mà tôi biết nhiều về tiếng Anh chuyên ngành điện cho được.

Nói vắn tắt thì bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điện lực này gồm kha khá các mảng trong chuyên ngành điện.

Tôi cũng không biết gọi tên các chuyên ngành trong tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điện lực này cho rõ ràng được.

Tôi có hỏi một anh thì anh ấy cho biết là trong bộ này có từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện công nghiệp. Đây là một mảng có nhu cầu tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện công nghiệp khá là lớn. Chắc nó là cái các bạn cần.

Nói chung, nhìn qua thì tôi thấy các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện công nghiệp cũng khá là giống các ngành kĩ thuật khác vì dựa trên các tiêu chí là ghép các gốc và nhóm từ lại với nhau để thành các từ vựng chuyên ngành.

Nên quy tắc để học các từ vựng tiếng anh chuyên ngành điện công nghiệp này chỉ là nhớ nhóm từ và đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành điện lực thường xuyên là nhớ tốt thôi.

Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Cũng tương tự các ngành kĩ thuật khác, các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành xây dựng là không khó học, chỉ là bạn cần lưu ý tìm hiểu kĩ các nhóm từ thì sẽ học tốt các thuật ngữ tiếng ANh chuyên ngành xây dựng này.

Các thuật ngữ chuyên ngành xây dựng bằng tiếng Anh có trong bộ tài liệu này có thể là không đủ hết được, nhưng phần lớn được giải thích khá rõ ràng. Việc giải thích từ ngữ trong xây dựng là khó nên rất mong sự chia sẻ.

Tiếng Anh ngành Vận tải Logitics

Thề với các bạn là tôi nghe chả hiểu gì cả.

Trong đó có nhiều thuật ngữ khá là lạ, nhưng vì không nhiều nên tương đối dễ học và dễ nhớ thôi.

Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế

Các thuật ngữ về kinh tế học là khá khó nhớ hơn là các ngành cụ thể khác của ngành kinh tế.

Tài liệu này cung cấp cho bạn danh sách các thuật ngữ chuyên ngành kinh tế khá là phổ thông kèm theo chú giải nghĩa. Tôi nghĩ là các bạn sẽ có nền tảng tốt hơn về tiếng Anh chuyên ngành kinh tế sau khi sử dụng xong bộ tài liệu này.

Từng dịch một số sách trong mảng này nên tôi cũng nắm khá chắc rằng các thuật ngữ trong đó đủ để thoả mãn các sinh viên đang học ngành này.

Tiếng Anh chuyên ngành nhân lực

Tiếng Anh chuyên ngành nhân lực đang có nhu cầu tìm kiếm cao vì ngành này đang là một trong những ngành có sức hút. Bản thân tôi là người tham gia vài dự án dịch trong mảng này thì thấy đây là mảng rất tốt cho các bạn trẻ theo đuổi nếu thực sự đam mê.

Các tài liệu trong bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhân lực là khá đủ để các bạn có thể bắt đầu tìm hiểu về ngành này. Bên cạnh đó thì bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành nhân lực này có update kèm theo một số bài viết dài phân tích bằng tiếng Anh giúp bạn thực hành luôn các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành nhân lực.

Tiếng Anh chuyên ngành Marketing

Bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Marketing này mới được cập nhật gần đây thông qua một người bạn của tôi. Các tài liệu tiếng Anh chuyên ngành marketing này khá là sát với nhu cầu làm marketing hiện nay.

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành marketing này là đủ để các bạn có thể sử dụng để đọc các tài liệu chuyên ngành marketing bằng tiếng Anh. Thực tế thì tôi cũng là người có thời gian tìm hiểu Marketing nên tôi thấy chỉ có đọc tài liệu tiếng Anh thì mới tốt và cập nhật nhất.

Với các từ vựng chuyên ngành marketing này thì chắc là bạn sẽ không thấy khó khăn đâu.

Tiếng Anh chuyên ngành Kiến trúc cầu đường

Thực tình thì tôi ban đầu nhầm nó là tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc. Sau có một anh bạn bảo nó là mảng tiếng anh chuyên ngành kiến trúc cầu đường em ạ.

Thôi thì đã có trong bộ tài liệu nên tôi cứ chia sẻ bộ tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc cầu đường lên đây. Anh em nào cảm thấy cần thì cứ tải về mà dùng thôi.

Tiếng Anh chuyên ngành khách sạn

Là một người đi du lịch nhiều và có đi theo tour nhiều thì tôi thấy nếu mà tour guide – hướng dẫn viên du lịch – nắm bắt được các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn thì sẽ là lợi thế lắm.

Ngoài ra thì tài liệu tiếng Anh chuyên ngành khách sạn rất phù hợp bạn nào theo đuổi ngành du lịch khách sạn hospitality và đang làm trong mảng này.

Tiếng Anh chuyên ngành giáo dục

Chưa kể là từ vựng tiếng Anh chuyên ngành giáo dục có kha khá từ mượn gốc từ latin nên đôi khi khó hiểu, cái này các bạn nên tập làm quen.

Tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm

Tất nhiên cũng không nhất thiết phải học hết tiếng Anh ngành luật rồi. Bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm có lựa chọn ra một số thuật ngữ kèm giải thích từ vựng nên cũng giúp các bạn rất nhiều.

Chưa hết là tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm cũng là chưa đủ với ai đang làm trong ngành này mà hiểu biết cho các ngành khác cũng rất quan trọng.

Nhìn chung, là người ngoài ngành thì tôi thấy tiếng Anh chuyên ngành bảo hiểm khó không khác gì mấy cái từ của ngành luật cả.

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc

Tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc thì không chỉ xoay quanh các từ vựng như là tên các nhạc cụ.

Là người cũng có học chút nhạc thì tôi thấy bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc này là khá đủ để các bạn có thể đọc và tìm hiểu các tài liệu và sách về âm nhạc bằng tiếng Anh.

Trong này có nhiều thuật ngữ mà tôi học nhạc nhưng cũng thấy lạ, có lẽ các bạn đang hoạt động trong ngành sẽ thấy dễ hiểu và dễ học hơn.

Nói chung, tài liệu tiếng Anh chuyên ngành âm nhạc này khá là đẩy đủ không chỉ cho người không trong ngành mà cho cả người trong ngành âm nhạc sử dụng nữa.

Tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm

Có lẽ các chị em sẽ thích bộ tài liệu tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm này lắm nhỉ.

Tất nhiên là bộ tài liệu này giải thích các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm thông dụng và cơ bản. Nhưng nó cũng có cả những từ vựng hay thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành mỹ phẩm khá là lạ và hiếm.

Nếu bạn muốn tìm hiểu nhiều và sâu về mỹ phẩm để mua hay buôn bán hay đang học về mảng này thì đây là tài liệu khá là tốt.

CHIA SẺ CÁC TÀI LIỆU TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

Loading…

Hãy Đánh Giá Nếu Bài Viết Hữu Ích post

Shares

googleplus

pinterest

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Quản Lý Chất Lượng

Tốt nghiệp ngành QC-QA ra các bạn có thể làm việc trong các lĩnh vực ở các nhà máy lớn của các tập đoàn trong nước hay nước ngoài đều được. Một điều kiện không thể thiếu đối với ngành nghề này chính là tiếng Anh chuyên ngành quản lý chất lượng. Chỉ khi học tiếng Anh chuyên ngành QC đủ để bạn có thể giao tiếp và làm việc thì mới có được công việc mơ ước với thu nhập cao.

1. Các thuật ngữ tiếng Anh chung trong quản lý chất lượng

Vậy ngành quản lý chất lượng là gì? Trong ngành QLCL sẽ có hai thuật ngữ chính đó là QA và QC.

QA chính là những người có nhiệm vụ đảm bảo chất lượng trong việc xây dựng của cả quy trình, hệ thống sản xuất của doanh nghiệp.

Chuyên viên QC sẽ chịu trách nhiệm trong việc kiểm tra, giám sát và đánh giá chất lượng của mỗi sản phẩm.

A-G

Average quality (n): Phẩm chất bình quân, phẩm chất trung bình

Adequate quality (n): phẩm chất tốt

Contracted quantity (n): Số lượng hợp đồng đã ký kết

Customary quality (n): Phẩm chất thông dụng

Good merchantable quality (n): Phẩm chất tiêu thụ tốt

First class quality / Prime quality (n): Phẩm chất loại một

Export quality (n): Phẩm chất xuất khẩu

Commercial quality (n): Phẩm chất thương mại

Available quantity (n): Số lượng có sẵn

Fair average quality (n): Phẩm chất trung bình khá (phẩm chất hàng)

Extra fine quality (n): Chất thượng hạng

H-N O-Q S-Z

To buy in quantities (v): Việc mua hàng nhiều

Shipped quantity (n): Số hàng đã xếp lên tàu

Shipped quality (n): Phẩm chất hàng khi xếp xuống tàu, phẩm chất hàng khi bốc

To quantity (v): Định lượng hóa

Small quantity (n): Số lượng nhỏ

Sufficient quantity (n): Số hàng đủ

Symbolical quality (n): tượng trưng

Standard quality (n): Phẩm chất tiêu chuẩn

Vouchered quantity (n): Số hàng đã được bảo đảm

Superior quality (n): cao cấp

Settling quality (n): phẩm chất cảm quan

Shipping quality (n): Phẩm chất hàng xuất khẩu

2. Tiếng Anh chuyên ngành Quản trị chất lượng

2.1. Từ vựng tiếng Anh QC

Như đã nói ở trên QC chính là những kỹ sư có chuyên môn đảm nhận vai trò trong việc kiểm tra chất lượng sản phẩm (Quality Control):

Họ chính là người sẽ đảm bảo những sản phẩm sau khi được xuất xưởng phải đạt được những yêu cầu, tiêu chuẩn đã đề ra. Những lỗi kỹ thuật, lỗi trong khâu đóng gói đều phải được loại bỏ hoặc khắc phục. Nếu như QA làm việc dựa trên mức độ là các quy trình thì QC lại là là người kiểm soát từng chi tiết công đoạn trong suốt quá trình sản xuất.

A-E

Crook pocket: túi thủng lỗ

A piece of clothing (n): quần áo

Crook belt loop: passant bị thủng lỗ

Bubble at dart end: ly cuối phồng lên

Conform /kən’fɔ:m/ (v): thích ứng với, tuân thủ

Enhance /in’hɑ:ns/ (v): nâng cao,, đề cao

Exposed fly: vạt cúc áo bị lộ ra ngoài

Defect /di’fekt/ (n): nhược điểm, khuyết điểm

Brand /brænd/ (n): nhãn (hàng hóa); thương hiệu

Big/small buttonholes: khuy lớn/nhỏ

Exposed fly: vạt cúc áo bị lộ ra ngoài

F-N

Incorrect belt loop position: vị trí passant không đúng

Mismatch: không cân xứng

Incorrect printing: in không đúng

Irregular neck long sleeve cuff rib width:cổ không đều, chiều rộng bo tay dài

inspect /in’spekt/ (v): Xem xét kỹ, kiểm tra

Incorrect belt loop thread color: màu chỉ may passant không đúng

Misaligned buttonholes: khuy không thẳng hàng

Incorrect dart position: vị trí ly không đúng

Misaligned sleeve side seam: sườn tay không thẳng

Incorrect belt loop thread color: màu chỉ may passant không đúng

Incorrect label position: vị trí nhãn không đúng

Misaligned cuffs facing seam: đường may nẹp tay không thẳng

Incorrect color standard: tiêu chuẩn về màu sắc không đúng

O-Z

Run-off-stitches: diễu sụp mí

Ungrain line and biased placked: trụ xéo không thẳng canh sợi

Puckering, twisting,waving:nhăn,vặn,gợn sóng

Pleat: vết gấp, li, vết khấu

2.2. Tiếng Anh chuyên ngành QA

Nhân viên quản lý chất lượng tiếng Anh là gì? QA là người chuyên phụ trách đảm bảo chất lượng sản phẩm (Quality Assurance).

Tiếng Anh chuyên ngành QA

Chuyên môn của QA là thiết lập hệ thống vận hành và thiết kế các quy trình về quản lý chất lượng nhằm mang lại hiệu quả công việc và chất lượng sản phẩm cao nhất, đáp ứng được các yêu cầu về tiêu chuẩn đã đề ra. QA làm việc dựa theo các hệ thống tiêu chuẩn như ISO 9001, ASME, ASTM…

Đây là bộ phận giúp công ty vận hành một cách trơn tru, hiệu suất cao mà rủi ro được hạn chế tối đa. Một QA chuyên nghiệp cần có những tố chất và kiến thức sâu rộng về kỹ thuật, các tiêu chuẩn.

2.3. Tiếng Anh chuyên ngành ISO

ISO trong tiếng Anh là International Organization for Standardization là Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế. Được thành lập vào năm 1947, tính đến thời điểm bây giờ tổ chức có trên 150 quốc gia thành viên. Trong đó nước ta đã gia nhập vào ISO từ năm 1977, là thành viên thứ 77 trong tổ chức này.

3. Các từ viết tắt trong quản lý chất lượng

CO là Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin).

CQ là giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (Certificate of quality).

ASTM là một tổ chức quốc tế phát triển những tiêu chuẩn kỹ thuật cho các vật liệu và sản phẩm trên Thế giới, tên tiếng Việt là Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ (American Society for Testing and Materials).

QA là người chuyên phụ trách đảm bảo chất lượng sản phẩm (Quality Assurance).

QC là người kỹ sư chuyên phụ trách về kiểm soát chất lượng sản phẩm (Quality Control).

ISO (International Organization for Standardization) là Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế.

Tỏng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành: https://tienganhduhoc.vn

Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Bảo Hiểm

Trong các chuyên ngành dịch thuật thì, những chuyên ngành không phổ biến và có những khái niệm phức tạp có thể gây khó khăn cho người dịch.

Và trong số đó, dịch thuật trong ngành bảo hiểm được đánh giá là khó, bởi vì các thuật ngữ và cách hiểu của ngành bảo hiểm là không giống nhau.

Do vậy việc dịch đúng từ ngữ thuộc văn phong đó là điều cực kỳ quan trọng

1. Accelerated death benefit rider:Điều khoản riêng về trả trước quyền lợi bảo hiểm2. Accident death benefit:Quyền lợi bảo hiểm chết do tai nạn3. Additional insured rider:Điều khoản riêng bổ sung người được bảo hiểm4. Adjustable life insurance:Bảo hiểm nhân thọ có điều chỉnh5. Admitted asset:Tài sản được thừa nhận6. Advanced underwriting department:Phòng đánh giá rủi ro cao cấp7. Agency contract:Hợp đồng đại lý8. Agency law:Luật về đại lý9. Agency relationship:Quan hệ đại lý10. Aggregate stop loss coverage:Bảo hiểm vượt tổng mức bồi thường11. Aggressive financial strategy:Chiến lược tài chính táo bạo12. Annuity beneficiary:Người thụ hưởng hợp đồng bảo hiểm niên kim13. Asset risk:Rủi ro về tài sản14. Automatic reinsurance:Tái bảo hiểm tự động15. Business continuation insurance plan:Kế hoạch bảo hiểm gián đoạn kinh doanh16. Business overhead expense coverage:Bảo hiểm chi phí kinh doanh17. Canadian Council of Insurance Regulation:Hợp đồng quản lý bảo hiểm Canada18. Ceding company:Công ty nhượng bảo hiểm19. Certificate of insurance:Giấy chứng nhận bảo hiểm20. Claim investigation:Giám định bồi thường21. Claim philosophy:Nguyên tắc bồi thường22. Coinsurance provision:Điều khoản đồng bảo hiểm23. Contestable claim:Khiếu nại trong thời gian truy xét24. Conversion provision:Điều khoản chuyển đổi hợp đồng25. Credit life insurance:Bảo hiểm tín dụng tử kỳ26. Critical illness coverage:Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo27. Default risk:Rủi ro mất khả năng thanh toán28. Deferred compensation plan:Chương trình phúc lợi trả sau29. Deferred profit sharing plan:Chương trình bảo hiểm chia sẻ lợi nhuận30. Facultative reinsurance:Tái bảo hiểm tự nguyện31. Field underwriting:Đánh giá rủi ro ban đầu32. General business risk:Rủi ro kinh doanh chung33. Initial premium:Phí bảo hiểm đầu tiên34. Income protection insurance:Bảo hiểm bảo đảm thu nhập35. Insurable interest:Quyền lợi có thể được bảo hiểm36. Insurance Companies Act:Luật về công ty bảo hiểm37. Insurance Marketplace Standards Association:Hiệp hội tiêu chuẩn thị trường bảo hiểm38. Insurance risk:Rủi ra định giá39. Life insurance company:Công ty bảo hiểm nhân thọ40. Master-group insurance contract:Hợp đồng bảo hiểm nhóm41. Noncontributory plan:Chương trình bảo hiểm nhóm không cùng đóng phí42. Reinsurance treaty:Hợp đồng tái bảo hiểm43. Request for proposal:Yêu cầu bảo hiểm44. Resident corporation:Công ty bảo hiểm nội địa45. Self-administered plan:Chương trình bảo hiểm tự quản46. Stock insurance company:Công ty bảo hiểm cổ phần47. Simplified employee pension plan:Chương trình bảo hiểm hưu trí giản đơn cho người lao động

Bạn đang đọc nội dung bài viết Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Vật Lý trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!