Top 11 # Xem Nhiều Nhất Work Zip Code Là Gì Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Zip Code, Postal Code Là Gì? Zip Code Hcm

Bạn đăng ký thông tin ở website nước ngoài và được yêu cầu nhập postal code vietnam. Vậy postal code là gì? Câu trả lời sẽ được chúng tôi bật mí ngay sau đây.

Postal code là gì? 

Postal code (hay còn được gọi là Zipcode) là một hệ thống mã code được quy định bởi Hiệp hội bưu chính toàn cầu. Hoặc hiểu đơn giản là mã bưu chính gồm chuỗi ký tự bằng chữ, bằng số hoặc hỗn hợp giữa số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác nhận tự động điểm đến cuối cùng của thư tín/bưu phẩm. 

👉 Hai chữ số đầu tiên (tính từ trái sang) xác định tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã tỉnh/thành phố). Mỗi tỉnh/thành phố có thể có nhiều hơn một mã tỉnh/thành phố. 

👉 Bốn chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định quận/huyện thuộc tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã quận/huyện). Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã quận/huyện.

👉 Năm chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định phường/xã thuộc quận/huyện của tỉnh/thành phố nơi bạn sinh sống. Mỗi phường/xác có thể có nhiều hơn một mã phường/xã. 

👉 Sáu chữ số của Zipcode code Việt Nam được sử dụng để xác định địa chỉ của đối tượng mang mã. 

STTQUẬN/HUYỆN TP. HCMZIPCODE1Quận 1 71000 – 710992Quận 271100 – 711553Quận 3 72400 – 724534Quận 4 72800 – 728515Quận 572700 – 72761 6Quận 6 73100 – 73152 7Quận 7 72900 – 72960 8Quận 8 73000 – 73054 9Quận 971200 – 71256 10Quận 1072500 – 72561 11Quận 1172600 – 72654 12Quận 1272600 – 71562 13Quận Gò Vấp 71400 – 71456 14Quận Bình Thạnh 72300 – 7235515Quận Phú Nhuận 72200 – 72252 16Quận Tân Bình 72100 – 72159 17Quận Tân Phú 72000 – 72057 18Quận Bình Tân 71900 – 71967 19Quận Thủ Đức 71300 – 71360 20Huyện Bình Chánh 71800 – 71865 21Huyện Hóc Môn 71700 – 7176022Huyện Củ Chi 71600 – 71663 23Huyện Nhà Bè 73200 – 73253 24Huyện Cần Giờ 73300 – 73354 

Bảng danh sách Zipcode các quận tại Hà Nội 

STTQUẬN/HUYỆN HÀ NỘIZIPCODE1Hoàn Kiếm11000 – 1106 2Ba Đình 11100 – 11199 3Tây Hồ 11200 – 112554Cầu Giấy11300 – 113985Thanh Xuân11400 – 11457 6Đống Đa11500 – 11557 7Hai Bà Trưng11600 – 11662 8Hoàng Mai11700 – 11798 9Long Biên11800 – 11856 10Bắc Từ Liêm 11900 – 11956 11Nam Từ Liêm 12000 – 12089 12Hà Đông 12100 – 12199 13Huyện Sóc Sơn12200 – 12258 14Huyện Đông Anh12300 – 1235615Huyện Gia Lâm12400 – 12453 16Huyện Thanh Trì12500 – 12553 17Huyện Ba Vì12600 – 12656 18Thị xã Sơn Tây12700 – 12753 19Huyện Phúc Thọ12800 – 12583 20Huyện Mê Linh12900 – 1295321Huyện Đan Phượng 13000 – 13053 22Huyện Thạch Thất 13100 – 13153 23Huyện Hoài Đức 13200 – 13253 24Huyện Quốc Oai 13300 – 1335325Huyện Chương Mỹ 13400 – 1345526Huyện Thanh Oai 13500 – 13553 27Huyện Thường Tín13600 – 1365628Huyện Mỹ Đức 13700 – 1375329Huyện Ứng Hoà 13800 – 1385630 Huyện Phú Xuyên 13900 – 13957

Bảng danh sách Zipcode 63 tỉnh ở Việt Nam 

STTTỈNH/ THÀNH PHỐZIPCODEMÃ VÙNG1An Giang8800002962Bà Rịa Vũng Tàu7900002543Bạc Liêu2600002914Bắc Kạn9600002095Bắc Giang2200002046Bắc Ninh7900002227Bến Tre9300002758Bình Dương5900002749Bình Định82000025610Bình Phước83000027111Bình Thuận80000025212Cà Mau97000029013Cao Bằng90000020614Cần Thơ27000029215Đà Nẵng55000023616Đăk Lăk63000026217Đăk Nông64000026118Điện Biên39000021519Đồng Nai81000025120Đồng Tháp87000027721Gia Lai60000026922Hà Giang31000021923Hậu Giang91000029324Hà Nam40000022625Hà Nội100000 – 1500002426Hà Tĩnh48000023927Hải Dương17000022028Hải Phòng18000022529Hòa Bình35000021830Hưng Yên16000022131Hồ Chí Minh7000002832Khánh Hoà65000025833Kiên Giang92000029734Kon Tum58000026035Lai Châu39000021336Lạng Sơn24000020537Lào Cao33000021438Lâm Đồng67000026339Long An85000027240Nam Định42000022841Nghệ An47000023842Ninh Bình43000022943Ninh Thuận66000025944Phú Thọ29000021045Phú Yên62000025746Quảng Bình51000023247Quảng Nam56000023548Quảng Ngãi57000025549Quảng Ninh20000020350Quảng Trị52000022351Sóc Trăng95000029952Sơn La36000021253Tây Ninh84000027654Thái Bình41000022755Thái Nguyên25000020856Thanh Hoá44000023757Thừa Thiên Huế53000023458Tiền Giang86000027359Trà Vinh94000029460Tuyên Quang30000020761Vĩnh Long89000027062Vĩnh Phúc28000021163Yên Bái320000216

Zip Code/Postal Code Là Gì?

Mã bưu chính (hay còn được gọi là Zip Code, Postal Code) Việt Nam là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu.

Mã Zip code bao gồm một dãy ký tự, số hoặc cả chữ và số giúp người gửi định vị khi gửi thư, bưu phẩm đến người nhận hoặc dùng để khai báo đăng ký các thông tin trên mạng khi được yêu cầu mã số này.

Thuật ngữ ZIP, một từ viết tắt của Kế hoạch Cải tiến Khu vực. Ban đầu mã Zipcode được đăng ký dưới dạng servicemark bởi Bưu điện Hoa Kỳ, nhưng đăng ký của nó đã hết hạn.

Kiểu USPS cho ZIP là tất cả chữ hoa và chữ “c” trong mã cũng được viết hoa, mặc dù các trang tính cho một số ấn phẩm sử dụng trường hợp câu hoặc chữ thường.

Mã bưu chính (Zipcode) ở Việt Nam mới nhất là một dãy số bao gồm 6 số (trước đây là 5 số), trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này. Trên đây là danh sách các mã zip code Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).

ZIP code: (Mã vùng của Bưu Điện)

Area code: (Mã vùng điện thoại của một tỉnh)

Postal Code: Mã bưu chính

Country code: (Mã vùng điện thoại của một nước) – (Việt Nam là 084)

Cấu trúc mã bưu chính mới của Việt Nam gồm 6 số như sau:

2 chữ số đầu tiên là mã của tỉnh ( TP.HCM là 70; Hà Nội là 10)

2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã….

Số thứ 5 là phừong, xã, thị trấn.

Số thứ 6 là cụ thể vị trí.

Zip Code Là Gì? Zip Code / Postal Code Của 63 Tỉnh Thành Việt Nam

Chắc bạn đã từng nghe qua ZIP code, bởi trong quá trình đăng ký hoặc khai báo thông tin hồ sơ trên các trang kiếm tiền online, trong các trang ví điện tử, hoặc trong việc đặt hàng online….nhiều trang thường yêu cầu chúng ta phải điền ZIP code hay Postal code, có một số bạn không biết ZIP code là gì? Postal code là gì? phải điền cái gì vào đó khi được yêu cầu?….qua bài viết này các bạn sẽ biết.

ZIP code là gì?

ZIP code hay còn gọi là Postal Code là mã bưu chính, một hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu, nhằm giúp định vị trong việc chuyển phát thư, bưu phẩm….Mã này cũng rất hay được sử dụng trong việc đăng ký các tài khoản mạng, đặc biệt là tài khoản các trang ví điện tử, các trang kiếm tiền online, đặt hàng online….

Mã bưu chính ở Việt Nam là 1 dãy số bao gồm 6 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh / thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận / huyện / thị xã / thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường / xã / thị trấn và số cuối cùng xác định thôn / ấp / phố hoặc đối tượng cụ thể.

Ví dụ: ZIP code tại Vĩnh Đông 1 (0) – Xã Núi Sam (9) –  Huyện Châu Đốc (31) – tỉnh An Giang (88) là: 883190.

ZIP code của 63 tỉnh thành Việt Nam

STT Tỉnh / Thành Phố ZIP code

1

 An Giang  880000

2  Bà Rịa Vũng Tàu  790000

3  Bạc Liêu  260000

4  Bắc Kạn  960000

5  Bắc Giang  220000

6  Bắc Ninh  790000

7  Bến Tre  930000

8  Bình Dương  590000

9  Bình Định  820000

10  Bình Phước  830000

11  Bình Thuận  800000

12  Cà Mau  970000

13  Cao Bằng  270000

14  Cần Thơ  900000

15  Đà Nẵng  550000

16  Điện Biên  380000

17  Đắk Lắk  630000

18   Đắk Nông  640000

19  Đồng Nai  810000

20  Đồng Tháp  870000

21  Gia Lai  600000

22  Hà Giang  310000

23  Hà Nam  400000

24  Hà Nội  100000

25  Hà Tĩnh  480000

26  Hải Dương  170000

27  Hải Phòng  180000

28  Hậu Giang  910000

29  Hòa Bình  350000

30  TP. Hồ Chí Minh  700000

31  Hưng Yên  160000

32  Khánh Hòa  650000

33  Kiên Giang  920000

34  Kon Tum  580000

35  Lai Châu  390000

36  Lạng Sơn  240000

37  Lào Cai  330000

38  Lâm Đồng  670000

39  Long An  850000

40  Nam Định  420000

41  Nghệ An  460000 – 470000

42  Ninh Bình  430000

43  Ninh Thuận  600000

44  Phú Thọ  290000

45  Phú Yên  620000

46  Quảng Bình  510000

47  Quảng Nam  560000

48  Quảng Ngãi  570000

49  Quảng Ninh  200000

50  Quảng Trị  520000

51  Sóc Trăng  950000

52  Sơn La  360000

53  Tây Ninh  810000

54  Thái Bình  410000

55  Thái Nguyên  250000

56  Thanh Hóa  440000 – 450000

57  Thừa Thiên Huế  530000

58  Tiền Giang  860000

59  Trà Vinh  940000

60  Tuyên Quang  300000

61  Vĩnh Long  890000

62  Vĩnh Phúc  280000

63  Yên Bái  320000

5

4

votes

Article Rating

Zip Code Là Gì? Danh Sách Mã Zip Code, Postal Code, State Của Việt Nam

Zip code là gì?

ZIP Code là mã bưu chính hay còn gọi là Postal Code, Post Code là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu giúp chuyển thư từ, vật phẩm đến đúng địa chỉ người nhận. Mã bưu chính mới nhất của Việt Nam hiện tại bao gồm 6 chữ số – trước đây là 5 trong đó hai chữ số đầu xác định tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Hai chữ số tiếp theo xác định quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh. Số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Các mã này cần thiết khi bạn đăng ký sử dụng các dịch vụ từ nước ngoài yêu cầu ZIP Code.

Còn riêng State có nghĩa là bang ở Mỹ. Nếu địa chỉ ở Việt Nam thì mã State tương đương với Province là tên tỉnh. City là tên quận, huyện.

Ví dụ:

Nguyen Van A

Address: 210/89 Truong Chinh

City: Dong Da

State: Ha Noi

Zip Code:100000

Country: Vietnam

Tra ZIP Code – Mã địa chỉ bưu chính Việt Nam

Sau đây là mã Zip Code các tỉnh của Việt Nam. Mang tính tương đối.

Khi mua hàng trên mạng từ các trang web yêu cầu Zip Code các bạn điền mã này vào là được.