Top 6 # Xem Nhiều Nhất Y Dược Là Gì Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược

Dịch vụ dịch thuật tài liệu y tế

Dịch tài liệu y khoa và dược khoa bằng tiếng Anh đòi hỏi độ chính xác và trình độ chuyên môn cao. Vì vậy điều quan trọng là phải tìm một công ty dịch thuật với đội ngũ biên dịch có kinh nghiệm ở mảng y tế với chất lượng đã được công nhận.

Dịch Thuật SMS là một nhà cung cấp hàng đầu các dịch vụ dịch tiếng Anh chuyên ngành y tế cho một loạt các công ty trong ngành y và dược. Chất lượng là yếu tố quan trọng nhất đối với chúng tôi. Để đảm bảo chất lượng được duy trì, chúng tôi chỉ cộng tác với các bác sĩ, dược sĩ có ít nhất 10 năm kinh nghiệm làm việc với tiêu chuẩn cao nhất trong từng lĩnh vực chuyên ngành.

Quy trình dịch thuật y dược

Mỗi dự án dịch thuật tiếng Anh lĩnh vực y tế sẽ do một người quản lý dự án phụ trách, người sẽ trực tiếp điều phối các y bác sĩ tham gia vào dự án. Mỗi tài liệu luôn được bởi một (nhóm) bác sĩ/dược sĩ và hiệu đính bởi một (nhóm) bác sĩ/dược sĩ khác, những người được đào tạo bài bản bằng Anh ngữ và có chuyên môn trong lĩnh vực đề cập của tài liệu. Do đó bạn có thể yên tâm rằng bạn sẽ nhận được một dịch vụ dịch thuật ở mức độ chuyên nghiệp nhất.

Bảo mật

Không chỉ chuyên nghiệp về vấn đề chất lượng trong các bản dịch y khoa, chúng tôi cũng có kinh nghiệm trong việc xử lý với các tài liệu mật, nhạy cảm. Nếu yêu cầu, chúng tôi sẽ ký một thỏa thuận bảo mật tài liệu trước khi nhận bất kỳ tài liệu nào từ khách hàng.

Cần báo giá dịch thuật y khoa nhanh?

Nếu đã có sẵn tài liệu cần dịch ở dạng file điện tử

Vui lòng điền vào form sau đính kèm theo tài liệu cần dịch. Dịch Thuật SMS sẽ báo giá trong vòng 10 phút sau khi nhận được yêu cầu của quý khách.

Chưa có sẵn tài liệu để gửi?

Hoặc cần tìm hiểu thêm về dịch vụ trước khi gửi tài liệu cần dịch, vui lòng liên hệ theo các cách sau đây:

Tài liệu y khoa thường dịch

Dịch Bài viết tạp chí y khoa tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Bảng câu hỏi y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Bảng dữ liệu y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Bảng đồng ý tham gia nghiên cứu (Informed Consent Forms) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Bao bì & nhãn y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Bao bì và nhãn trên thuốc và các sản phẩm y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Báo cáo cảnh giác dược (Pharmacovigilance reports) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Báo cáo CRF (case report forms) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Báo cáo của chuyên gia/bác sĩ tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Báo cáo Toxicology tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Biểu mẫu báo cáo CRF (Case Report Forms) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Các thử nghiệm lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật CRA Vật liệu Đào tạo & Video tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Đặc tính sản phẩm (SPC) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Giao thức lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ y dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ bệnh án tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ Master Batch và Báo cáo sai lệch tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Hướng dẫn sử dụng thiết bị y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng cho các phần mềm y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng dành cho bác sĩ tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Mô tả quy trình sản xuất thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Nghiên cứu dược lý tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nghiên cứu dược phẩm, các báo cáo và tài liệu tập huấn trong ngành dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nghiên cứu và thử nghiệm lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nhãn sản phẩm tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Nhãn thuốc, bao bì thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Quy trình lâm sàng (Clinical protocols) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hồ sơ đăng ký thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tài liệu kỹ thuật & Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Hướng dẫn sử dụng thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tài liệu nghiên cứu y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tài liệu SOP trong ngành y dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tài liệu thông tin công cộng y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tài liệu về sở hữu trí tuệ y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Tạp chí y khoa tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tờ rơi thông tin bệnh nhân (Patient Information Leaflets) tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Tờ thông tin bệnh nhân tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Thiết bị y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Thỏa thuận và hợp đồng nghiên cứu lâm sàng tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Thông tin bệnh nhân tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Thử nghiệm thuốc tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Văn bản pháp quy y học tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Văn bản pháp quy ngành y tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Giao diện người dùng (UI) cho các thiết bị y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch Phần mềm y tế tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch thuật Website cho bệnh viện, phòng khám, các công ty trong ngành y dược tiếng Anh Việt / Việt Anh

Dịch vụ cập nhật thay đổi trong bản dịch y dược

Một số tài liệu y tế được cập nhật thường xuyên, thậm chí nhiều lần trong năm ở một số trường hợp. Điều này đặc biệt đúng với hướng dẫn sử dụng thiết bị y tế và các tài liệu thử nghiệm lâm sàng. Để cung cấp dịch vụ nhanh và tiết kiệm chi phí cho khách hàng, chúng tôi duy trì bộ nhớ dịch thuật cho tất cả các tài liệu dịch. Sử dụng bộ nhớ dịch cho phép chúng tôi xác định chính xác những gì đã thay đổi kể từ phiên bản dịch cuối cùng, và chỉ dịch những phần văn bản mới và những thay đổi so với tài liệu cũ.

Liên hệ

Bạn đang cần một báo giá trực tuyến cho bản dịch tài liệu y tế từ tiếng Anh qua tiếng Việt? Xin vui lòng điền vào mẫu báo giá trực tuyến. Chúng tôi sẽ gửi báo giá trong cùng ngày làm việc. Ngoài ra bạn có thể gửi mail cho chúng tôi, hoặc chỉ cần gọi đến (84-8)66 813 107 – 0934 436 040 để gặp bộ phận kinh doanh của chúng tôi.

Tìm hiểu thêm về dịch vụ dịch thuật tài liệu y khoa của chúng tôi cho các ngôn ngữ khác.

Bài Học Tiếng Anh Chuyên Ngành Y Dược Cần Ghi Nhớ

Y dược là ngành học đòi hỏi các y bác sĩ, y tá, chuyên viên y tế luôn cũng như dược sĩ phải cập nhật kiến thức từng ngày để theo kịp những bước tiến mới nhất của y học thế giới, tìm hiểu về những phương pháp, kỹ thuật chữa trị có thể đẩy lùi bệnh tật nhanh hơn. Để làm được điều đó, những người làm y tế cần có phải một trình độ tiếng Anh chuyên ngành y dược nhất định.

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành y dược, đầu tiên bạn cần nắm vững các thuật ngữ thường dùng trong y khoa để phục vụ việc tra cứu và nghiên cứu tài liệu. Bên cạnh đó, khi làm việc trong môi trường thực tế, bạn cũng cần thành thạo những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược để có thể trao đổi thông tin với đồng nghiệp và bệnh nhân một cách thuận tiện. Trong bài viết này, Aroma xin được chia sẻ những thuật ngữ và mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y khoa giúp ích cho công việc của bạn.

94 thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành y dược

Hospital: Bệnh viện

Doctor: Bác sĩ

Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật

GP (General practitioner): Bác sĩ đa khoa

Nurse: Y tá

Prescription: Kê đơn thuốc

Patient: Bệnh nhân

Ward: Phòng bệnh

Medicine: Thuốc

Pill: Thuốc con nhộng

Tablet: Thuốc viên

Antibiotics: Kháng sinh

Operation: Phẫu thuật

Operating theatre: Phòng mổ

Surgery: Ca phẫu thuật

Medical insurance: Bảo hiểm y tế

Blood pressure: Huyết áp

Waiting room: Phòng chờ

Blood sample: Mẫu máu

Temperature: Nhiệt độ

Pulse: Nhịp tim

Urine sample: Mẫu nước tiểu

Injection: Tiêm

Vaccination: Tiêm chủng vắc-xin

X-ray: X quang

Infected: Bị lây nhiễm

Pain: (n) Cơn đau

Painful: (adj) Đau

Well: Khỏe

Unwell: Không khỏe

Ill: Ốm

Contraception: Biện pháp tránh thai

Pregnancy: Thai

Abortion: Nạo thai

Từ vựng về các loại bệnh:

Acne: Mụn trứng cá

Allergy: Dị ứng

AIDS (Acquired immunodeficiency syndrome): Hội chứng suy giảm miễn dịch

Arthritis: Viêm khớp

Athlete’s foot: Bệnh nấm bàn chân

Asthma: Hen

Bleeding: Chảy máu

Backache: Bệnh đau lưng

Blister: Phồng rộp

Bruise: Vết thâm tím

Broken: Gãy (Broken leg: Gãy chân, Broken arm: Gãy tay)

Chest pain: Bệnh đau ngực

Cancer: Ung thư

Chicken pox: Bệnh thủy đậu

Cold: Cảm lạnh

Cough: Ho

Constipation: Táo bón

Cut: Vết đứt

Diabetes: Bệnh tiểu đường

Depression: Suy nhược cơ thể

Diarhoes: Bệnh tiêu chảy

Eating disorder: Rối loạn ăn uống

Earache: Đau tai

Eczema: Bệnh Ec-zê-ma

Flu: Cúm

Fever: Sốt

Food poisoning: Ngộ độc thực phẩm

Fracture: Gãy xương

Heart attack: Cơn đau tim

Headache: Đau đầu

High blood pressure/ hypertension: Huyết áp cao

HIV (Human immunodeficiency virus): HIV

Inflammation: Viêm

Infection: Sự lây nhiễm

Injury: Thương vong

Lump: Bướu

Low blood pressure/ hypotension: Huyết áp thấp

Lung cancer: Ung thư phổi

Measles: Bệnh sởi

Malaria: Bệnh sốt rét

Migraine: Bệnh đau nửa đầu

Mumps: Bệnh quai bị

MS (Multiple sclerosis): Bệnh đa xơ cứng

Pneumonia: Bệnh viêm phổi

Rash: Phát ban

Rabies: Bệnh dại

Rheumatism: Bệnh thấp khớp

Sprain: Bong gân

Sore throat: Đau họng

Spots: Nốt

Stress: Căng thẳng

Stomach ache: Đau dạ dày

Stroke: Đột quỵ

Swelling: Sưng tấy

Tonsillitis: Viêm amidan

Test: Xét nghiệm

Travel sick: Say xe, trúng gió

Virus: Vi-rút

Wart: Mụn cơm

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành y dược

I’d like to see a doctor: Tôi cần đi khám bác sĩ

Is it urgent?: Có nguy cấp không?

How are you feeling?: Bạn cảm thấy thế nào trong người?

How long have you been feeling like this?: Bạn bị như thế này từ khi nào?

I’d like to make an appointment to see Dr…: Tôi có lịch hẹn khám với bác sĩ…

I’ve got a temperature: Tôi bị sốt

I’ve been having headaches: Gần đây tôi bị đau đầu

I’ve got a sore throat: Tôi bị viêm họng

I’ve been feeling sick: Tôi bị phát ban

My joints are aching: Các khớp của tôi rất đau

I’ve been feeling sick: Gần đây tôi cảm thấy mệt

I’m constipated: Tôi bị táo bón

I’m having difficulty breathing: Tôi đang bị khó thở

I’ve got a swollen ankle: Tôi bị sưng mắt cá chân

I’ve got a pain in my back: Tôi bị đau lưng

I’ve been feeling depressed: Gần đây cảm thấy vô cùng chán nản

I’ve got a pain in my chest: Tôi bị đau ngực

I’ve been having difficulty sleeping: Gần đây tôi bị mất ngủ

I think I might be pregnant: Tôi nghĩ mình có thai

I’m asthmatic: Tôi bị hen

I sprained my ankle when I fell: Tôi ngã trật mắt cá chân

Breathe deeply, please: Hãy thở đều

I feel dizzy and I’ve got no appetite: Tôi chóng mặt và chán ăn

Roll up your sleeves, please: Kéo tay áo lên

Does it hurt when I press here?: Tôi ấn vào đây có đau không?

Open your mouth, please: Há miệng ra

I’m going to take your temperature: Tôi sẽ đo nhiệt độ cho bạn

We need to take a urine sample: Chúng tôi cần lấy mẫu nước tiểu

You need to have a blood test: Bạn cần phải thử máu

Từ Vựng Tiếng Anh Về Thuốc (Dược Phẩm) Mới Nhất

2

(40%)

24

votes

1. Từ vựng tiếng Anh về thuốc thông dụng nhất 

Vitamin pills: thuốc vitamin

Travel sickness tablets: thuốc say tàu xe

Tissues: giấy ăn

Throat lozenges: thuốc đau họng viên

Thermometer: nhiệt kế

Sleeping tablets: thuốc ngủ

Prescription: đơn thuốc

Pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai

Plasters: miếng dán vết thương

Painkillers: thuốc giảm đau

Nicotine patches: miếng đắp ni-cô-tin

Medicine: thuốc

Lip balm (lip salve): môi

Laxatives: thuốc nhuận tràng

Indigestion tablets: thuốc tiêu hóa

Hay fever tablets: thuốc trị sốt mùa hè

First aid kit: bộ sơ cứu

Eye drops: thuốc nhỏ mắt

Emergency contraception: thuốc tránh, ngừa thai khẩn cấp

Diarrhoea tablets: thuốc tiêu chảy

Cough mixture: thuốc ho nước

Bandages: băng

Athlete’s foot powder: phấn bôi nấm bàn chân

Aspirin: thuốc aspirin

Antiseptic: chất khử trùng

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Một số mẫu câu tiếng Anh về thuốc

You should avoid alcohol. 

(Bạn nên tránh rượu bia.)

You can try this cream. 

(Bạn có thể thử loại thuốc dạng kem bôi này.)

What are your symptoms? 

(Triệu chứng của bạn là gì?)

This medicine will relieve your pain. 

(Thuốc này sẽ làm giảm cơn đau của bạn.)

This medicine is for drink use only.

(Thuốc này chỉ dùng để uống thôi.)

This medicine can make you feel sleepy as a side effect.

(Loại thuốc này có tác dụng phụ là có thể khiến bạn buồn ngủ.)

This medication should be taken before/with/after meals.

(Loại thuốc này nên uống trước/trong/sau khi ăn.)

Take two of these pills three times a day and after meals.

(Uống mỗi lần hai viên, ngày ba lần, và sau bữa ăn.)

Take this medicine before eating. 

Take it in the afternoon, two teaspoons a day.

(Uống vào buổi chiều, 2 thìa 1 ngày.)

Take it before going to bed. 

Please take the medicine according to the instruction. 

One tablet each time, three times daily. 

(Mỗi lần uống 1 viên, chia 3 lần trong ngày.)

It’s only available on prescription. 

(Cái này chỉ bán khi có đơn thuốc của bác sĩ.)

I’ll prescribe some high dose medicine for you.

(Tôi sẽ kê một lượng thuốc liều cao cho bạn.)

I need to have your prescription. 

(Tôi cần đơn thuốc của bạn.)

Have you tried penicillin? 

(Bạn đã thử thuốc penicillin chưa?)

Don’t take the medicine while drinking wine. 

(Không uống thuốc trong khi dùng rượu.)

Don’t drive after taking this medication.

(Không lái xe sau khi uống thuốc.)

Are you allergic to any medication? 

(Bạn có dị ứng với loại thuốc nào không?)

[FREE]

Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về thuốc hiệu quả

Bạn có biết rằng cách học truyền thống chỉ tận dụng được 8% não bộ và các giác quan? Làm thế nào để tận dụng đến 80% não bộ và giác quan để phục vụ cho việc học từ vựng tiếng Anh nhỉ? Sách Hack Não 1500 và APP Hack Não có thể giúp bạn làm điều này. 

Bạn sẽ học từ vựng qua từng chủ điểm (unit), trong đó mỗi chủ điểm có 4 phần:

Phần 1: Khởi động cùng truyện chêm

Việc ghi nhớ từ vựng tiếng Anh qua danh sách hàng loạt các từ, ngoài ngữ cảnh thường sẽ gây cảm giác chán chường cho người học. Vì thế, học từ vựng tiếng Anh qua phương pháp chuyện chêm là một khởi đầu hợp lý nhằm khơi gợi hứng thú cho người học. Bạn sẽ học từ vựng qua một câu chuyện tiếng Việt có chèn thêm các từ tiếng Anh cần học. Phương pháp học này sẽ giúp bạn nhớ từ qua văn cảnh cụ thể.

Phần 2: Tăng tốc cùng âm thanh tương tự

Phần 3: Tự tin bứt phá cùng app Hack Não

App Hack Não là một công cụ hỗ trợ học từ vựng hiệu quả. Bạn sẽ được luyện tập nghe và thực hành điền từ vào chỗ trống. Bạn cũng có thể ôn tập riêng phần cụm từ bằng cách đoán nghĩa các cụm từ qua ngữ cảnh.

Phần 4: Về đích cùng việc ứng dụng 

Trong phần này, bạn sẽ sáng tạo ra một câu chuyện chêm từ các từ vựng tiếng Anh đã được học. Một câu chuyện độc đáo của riêng bạn sẽ giúp việc ghi nhớ trở nên “dễ như ăn bánh” và việc gợi lại các từ vựng không còn là nỗi lo của bạn nữa. 

Comments

Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh &Amp; Dịch Thuật :: Việt Anh Song Ngữ

Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nếu ở tiếng Việt, từ ‘vú’ hay ‘ngực’ còn có các uyển ngữ như ‘núi đôi’, ‘đôi gò bồng đảo’, ‘hai trái đào tiên’, và thường dùng hơn cả ‘vòng một’ thì ở tiếng Anh có từ ‘breast(s)’ và ‘boob(s)’ và …

– BREAST(S) /brest/ , BOOB(S) /buːb/ : CÁC TỪ NGỮ ĐỒNG NGHĨA

Tuy nhiên, nếu bạn chỉ cần gõ từ khóa như ‘101 words for boobs’, ‘100 euphemism for boobs’, ‘Slang for boobs’ thì bạn sẽ có hằng hà sa số từ ngữ ‘núi đôi’ mà trong số đó có những từ mà ta chưa nghe qua. Hãy bắt đầu bằng những từ hết sức quen thuộc như:

– ‘breasts’, ‘boobs’, ‘mammory glands’, ‘boobies’, ‘tits’, ‘peaks’ …

– ‘fiery biscuits’ (really!?), ‘melons’, ‘baps’, ‘coconuts’, ‘Yorkshire Puddings’, ‘Bangers’, ‘Cream Pies’, ‘Katy Perry Cupcakes’, ‘Chips and Dips’…

Và cả tên tuổi nổi tiếng như:

– ‘Brad Pitts’, ‘Danny Devitos’…

NÂNG CẤP VÒNG MỘT: TỪ VỰNG PHỔ THÔNG

Nếu bạn hỏi trong tiếng Anh ‘nâng cấp vòng một’ là gì thì câu trả lời là ‘boob job’ (giống như cách thành lập danh từ ghép ‘nose job’ : nâng mũi) như ‘Anna Faris Explains Why She Got a Boob Job (nâng cấp vòng một) Right After Her Divorce …’, hay ’48 reasons not to get a boob job (không nên nâng cấp vòng một)’.

PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC: THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH

Còn thuật ngữ chuyên ngành y học ‘phẫu thuật tạo hình vú/ngực’ thì tương đương với tiếng Anh là ‘mamma.plasty’ / ˈmaməˌplasti / hay / ‘mammo.plasty’ /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/ mà gốc từ La tinh ‘mamma-/ ‘mammo- : vú/ngực và hậu tố ‘-plasty’: tạo hình, một thuật ngữ chung dùng để gọi giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực.

– Mamma.plasty / ˈmaməˌplasti /: phẫu thuật tạo hình ngực/vú – Mammo.plasty /ˈmamə(ʊ)ˌplasti/: phẫu thuật tạo hình ngực/vú

3 THUẬT NGỮ CẦN BIẾT ĐỂ NÂNG CẤP VÒNG 1/ PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÚ/NGỰC

Trong giải phẫu thẩm mỹ vú/ngực’, cần phân biệt 3 thuật ngữ sau:

1. BREAST AUGMENTATION /ˌɔːɡmenˈteɪʃn/: PHẪU THUẬT TĂNG KÍCH CỠ VÚ/ NGỰC

(Breast augmentation is mamma.plasty performed to INCREASE breast size. Augmentation means the process of adding to make larger. BREAST AUGMENTATION is the opposite of BREAST REDUCTION).

BREAST AUGMENTATION + ALSO KNOWN AS…

Để biết thuật ngữ ‘breast augmentation’ (phẫu thuật tăng kích cỡ vú/ngực) có còn tên gọi nào khác ở tiếng Anh thì ta chỉ gõ thuật ngữ này với từ khóa tìm đồng nghĩa ‘also/sometimes referred to as…’, ‘also known as…’, ‘also called…’ thì ta có một loạt đồng nghĩa trên nguồn tư liệu trực tuyến như: ‘breast enlargement’, ‘breast enhancement’, ‘breast implants’, ‘augmentation mammaplasty’ hay thường dùng hơn cả là ‘boob job’ mà các thuật ngữ này chưa hề xuất hiện ở các từ điển như Oxford.

– breast enlargement – boob job – breast augmentation – breast enhancement

2. BREAST REDUCTION /rɪˈdʌkʃ(ə)n/: PHẪU THUẬT THU/NHỎ NGỰC

(Breast reduction is mamma.plasty performed to DECREASE breasts and reshape excessively large, heavy breasts. Breast reduction is the opposite of breast augmentation). Một thuật ngữ khác đồng nghĩa với ‘breast reduction’ là ‘reduction mammaplasty’.

3. MASTOPEXY /ˈmastəpɛksi/ BREAST LIFT/BREAST UPLIFT: PHẪU THUẬT NÂNG VÚ/NGỰC CHẢY XỆ

(Mastopexy is a mamma.plasty to affix sagging breast in more elevated position.) Thuật ngữ ‘Mastopexy’ được tạo thành từ một tiền tố Hy lạp ‘Masto-‘ có nghĩa là ‘vú’ (breast) và hậu tố ‘-pexy’ có nghĩa là ‘cố định’

– 3 THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN THỜI TRANG ‘KHOE’ VÒNG 1

1. Underboob 2. Sideboob 3. Cleavage

1. Underboob /ˈʌndəbuːb/ : Khoe chân ngực, khoe bầu vú dưới – GONE are the days when cleavage was king – underboob (khoe chân ngực) currently rules the roost 2. Sideboob /ˈsaɪdbuːb/ : Khoe phần ngực bên hông/để lộ phần ngực bên hông – There is so much sideboob at Los Angeles awards shows! 3. Cleavage /ˈkliːvɪdʒ/ : Khoe (khe) ngực (áo, đầm xẻ ngực) – She leaned forward slightly, revealing a deep cleavage.

CA SĨ A KHOE ‘VÒNG MỘT’ DỊCH NHƯ THẾ NÀO?

Cách đây không lâu, một tờ báo trên mạng có bài báo nói đến câu tiếng Việt mà trong đó có động từ ‘khoe vòng một’ được coi là có ‘vấn đề’, ‘thách thức’ đối với người dịch. Cái khó ở đây là người dịch khó tìm ra từ ‘tương đương’ ở tiếng Anh với từ tiếng Việt là vòng một. Theo tác giả của bài báo này, ‘khoe vòng một’ mà dịch sang tiếng Anh là ‘show off her hot bust’ thì nghe ‘buồn cười lắm’ (‘bust’ là thuật ngữ chỉ vòng một trong may đo và đo 3 vòng (1,2, 3) cho các người đẹp trong các cuộc thi sắc đẹp) còn dịch là’shows off her curves’ (khoe đường cong) thì không nói cụ thể vòng nào (?). Theo tôi, ‘khoe vòng một’ có thể chọn 1 trong 3 từ trên tùy theo ngữ cảnh vì các nữ ca sĩ, tùy theo ăn mặc để ‘khoe’ còn để dịch câu ‘Ca sĩ A khoe vòng một sang tiếng Anh là: ‘The singer A shows (off) her boobs/breast/tits’ thì dù có thể thay thế các từ ngữ nêu trên nhưng chắc chắn phải mày râu sẽ hiểu theo nghĩa ‘hay ho’ liền. Xin gởi 3 câu dù ở tiếng Anh là các’hình thức’ (từ ngữ) khác nhau nhưng ta có thể dịch ở tiếng Việt là ‘khoe vòng một’.

– Thailand warns women who post ‘underboob’ photos face five years in jail. – Demi Rose shows off her sideboob in a skimpy orange bikini in Ibiza … – Why do girls show cleavage and if someone looks at their breasts they complain about it?

Thầy Nguyễn Phước Vĩnh Cố

Nhóm Nghiên cứu ngôn ngữ, Văn Hóa và Dịch thuật