Top 10 # Xem Nhiều Nhất Ý Nghĩa Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Có Ý Nghĩa Là Trong Tiếng Tiếng Anh

Nó có ý nghĩa là gì?

What did it mean?

OpenSubtitles2018.v3

Ptolemy từng đề cập đến 20 Civitas của người Vaccaei (cũng có ý nghĩa là của các bộ lạc).

Ptolemy mentions 20 vaccaean Civitates (that also had the meaning of tribes).

WikiMatrix

Có ý nghĩa là được rồi mà.

It just needs to be funny.

QED

Nó có ý nghĩa là hắn cũng giống chúng ta.

What it means is he’s a schlub just like the rest of us.

OpenSubtitles2018.v3

Các giáo lễ cũng có ý nghĩa là các luật pháp và luật lệ của Thượng Đế.

Ordinances can also mean God’s laws and statutes.

LDS

Theo người ta hiểu thì danh Đức Chúa Trời có ý nghĩa là “Đấng làm cho thành tựu”.

The divine name is understood to mean “He Causes to Become.”

jw2019

Nó có ý nghĩa là thách thức nhiều nguyên tắc cơ bản hỗ trợ khoa học vật chất.

It is meant to challenge to many of the basic principles that supported the materialistic basis of science.

WikiMatrix

Những khác biệt có ý nghĩa là những khác biệt về ngôn ngữ và tôn giáo.

The interesting differences were those of language and religion.

Literature

Và “gánh nặng” có ý nghĩa là mang nặng gánh quá sức bình thường.

And “loaded down” carries the thought of being burdened beyond the normal capacity.

jw2019

Cho dù nó có ý nghĩa là gì đi nữa.

Whatever that means.

OpenSubtitles2018.v3

Tên của Tinashe có ý nghĩa là “chúng tôi cùng với thiên chúa” trong tiếng Shona.

Tinashe’s name means “We are with God” in the Shona language.

WikiMatrix

Thật ra điều làm cho đêm đó có ý nghĩa… là buổi sáng ngày hôm sau…

In fact, the only thing that made this night significant was the morning it preceded.

OpenSubtitles2018.v3

Điều có ý nghĩa là danh Đức Chúa Trời xuất hiện trong Kinh Thánh khoảng 7.000 lần

Significantly, God’s personal name appears in the text of the Bible some 7,000 times

jw2019

Đây có ý nghĩa là gì đó, kiếm con bé.

This means something, finding her.

OpenSubtitles2018.v3

Khi kết thúc, Điều duy nhất có ý nghĩa là tình yêu.

In the end, the only thing that matters is love.

OpenSubtitles2018.v3

Những ngôi sao trên đầu gối có ý nghĩa là hắn không bao giờ quỳ trước bất cứ ai.

Stars on his knees means he’d never kneeled before anyone.

OpenSubtitles2018.v3

Lý do ta tìm kiếm những gì có ý nghĩa là vì nó giúp ta cảm thấy hạnh phúc.

The reason we crave meaning is because it makes us happy.

OpenSubtitles2018.v3

Theo tôi thì câu chuyện đơn giản này có ý nghĩa là do những gì họ đã không thực hiện.

I think this simple story is so important because of what they didn’t do.

Literature

Điều đó không dễ dàng nhưng cuộc sống không bao giờ có ý nghĩa là sẽ dễ dàng hay công bằng.

It is not easy, but life was never meant to be either easy or fair.

LDS

Sashinuki là một loại hakama có ý nghĩa là được mặc theo cách gấp ống quần vào bên trong và để lộ cẳng chân.

Sashinuki are a type of hakama that are meant to be worn blousing over the leg and exposing the foot.

WikiMatrix

Dòng chữ này có ý nghĩa là Nhanh như gió, tĩnh lặng như rừng cây, dữ dội như lửa và vững chãi như núi.

This phrase refers to the idea of Swift as the Wind, Silent as a Forest, Fierce as Fire and Immovable as a Mountain.

WikiMatrix

Dù anh nghĩ anh đã gây ra thiệt hại gì cách duy nhất khiến nó có ý nghĩa… là tiếp tục trò chơi với Nazir.

Whatever damage you think you’ve done… the only way to make it mean something… is to stay in the game against Nazir.

OpenSubtitles2018.v3

Nó có ý nghĩa là “Hoằng Ích Nhân Gian (Cống hiến cho hạnh phúc của nhân loại)”. ^ “A New Way of Seeing Country Social Responsibility” (PDF).

“A New Way of Seeing Country Social Responsibility” (PDF).

WikiMatrix

Hai ngôi sao năm cánh có ý nghĩa là chân lý và kiến thức, cùng với mười cánh tượng trưng cho mười điều Luật Hướng đạo.

The two five-point stars stand for truth and knowledge, with the ten points representing the ten points of the Scout Law.

WikiMatrix

Ý Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh

Ý nghĩa là gì?

What’s the point?

ted2019

Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao?

Did what we had mean nothing to you?

OpenSubtitles2018.v3

Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?

Did this have any implications for those celebrants of Pentecost?

jw2019

Trên thế giới, thuật ngữ này có nhiều ý nghĩa khác nhau.

Around the world, the term has different senses.

WikiMatrix

Bài này nói về ý nghĩa của lực hấp dẫn trong vật lý học.

The second tries looking for happiness in physical strength.

WikiMatrix

Hãy nói cho tôi một chút về ý nghĩa của điểm đen đó.

So tell me a little bit about what this dark spot means.

QED

Số bảy mang ý nghĩa sự trọn vẹn theo tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.

Their number being seven signifies divinely determined completeness.

jw2019

Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.

Undisturbed, possibly in his roof chamber, he no doubt meditated deeply on the meaning of such passages.

jw2019

Vì lời của người viết Thi-thiên mang một ý nghĩa rộng hơn.

Because the psalmist’s statement has a broader significance.

jw2019

Các giáo lễ có ý nghĩa gì trong cuộc sống của chúng ta?

How meaningful are the ordinances in our lives?

LDS

12. (a) Tại sao lời cầu nguyện có ý nghĩa không chỉ là những lời nói?

12. (a) Why do meaningful prayers involve more than words?

jw2019

Mặc dù vậy, chúng không phải hoàn toàn là không có ý nghĩa.

Because really it isn’t all nonsense.

WikiMatrix

Rõ ràng hai môn đồ này rất bối rối, không hiểu ý nghĩa của chuyện đã xảy ra.

The two disciples are clearly bewildered as to the meaning of what has occurred.

jw2019

Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.

A prospect opened up before me, one that offered something worth living for.

jw2019

Thêm những giây phút ý nghĩa hơn chăng?

More meaningful moments?

LDS

Thấy họ hạnh phúc và hăng hái, tôi ước đời sống mình cũng có ý nghĩa như thế”.

When I saw how happy and excited they were, I wished that my life could be as meaningful as theirs.”

jw2019

Cậu đang muốn nói tớ có ý nghĩa thế nào với cậu.

You’re showing me how much I mean to you.

OpenSubtitles2018.v3

BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA?

COVER SUBJECT: A MEANINGFUL LIFE IS POSSIBLE

jw2019

Nó dường như hoàn toàn đối nghịch với ý nghĩa thông thường.

It seems completely counter to common sense.

Literature

Vậy chúng có ý nghĩa gì với việc thiết kế toàn cầu?

So what does it mean to design at a global scale?

ted2019

” Có ý nghĩa gì? ” Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

” What do you mean? ” said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

QED

Chẳng có ý nghĩa gì cả.

It makes no fucking sense.

OpenSubtitles2018.v3

Đó chính là ý nghĩa của sự hoàn thiện.

What is the meaning of such perfection

OpenSubtitles2018.v3

Hẳn nó sẽ rất ý nghĩa vì nó là của con.

It’d mean a lot to him, knowing it came from me.

OpenSubtitles2018.v3

Nhờ thế, đời sống chúng ta có mục đích và ý nghĩa.

It has given our life purpose and meaning.

jw2019

Nghiệm Thu Tiếng Anh Là Gì? Những Ý Nghĩa Của Nghiệm Thu Tiếng Anh

Blog chúng tôi giải đáp ý nghĩa Nghiệm thu tiếng anh là gì

Định nghĩa Nghiệm thu tiếng anh là gì?

Danh từ nghiệm thu trong tiếng anh là inspection, với động từ là “to inspect” hoặc “check anh take over”, đây là hai cách dùng thông dụng nhất với cụm từ này. Ngoài từ trên thì nghiệm thu trong một số lĩnh vực khác có sử dụng từ khác như:

– Nghiệm thu trong ngành kỹ thuật là accept, acceptance, checkup, taking-over,..

– Nghiệm thu trong ngành kinh tế là delivery taking, examine and receive, inspection test,…

Vốn là một thuật ngữ thông dụng được sử dụng rất nhiều trong lĩnh vực xây dựng, nghiệm thu công trình xây dựng trong tiếng anh còn có thể được viết là site inspectation hoặc project inspectation hoặc to check anh take over the buildings. không nên dùng động từ hoàn tất “to complete” để thay thế cho động từ nghiệm thu “to inspect”. bởi “to complete” thường sử dụng cho các công việc nhỏ, dễ hoàn thành, còn từ “”to inspect” thể hiện được quy trình và độ phức tạp trong công tác tiến hành nghiệm thu. Đây là thuật ngữ chuyên ngành phổ biến của ngành xây dựng tại Việt Nam nhằm trao đổi thông tin trong lĩnh vực được dễ dàng. Khi tìm việc làm và ứng tuyển vào ngành xây dựng thì bạn sẽ tiếp xúc thường xuyên với cụm từ “nghiệm thu” và đặc biệt đơn vị đó có hợp tác với doanh nghiệp nước ngoài thì tiếng anh và nghiệm thu trong tiếng anh sẽ là công cụ giúp bạn gây ấn tượng với nhà tuyển dụng. Về cơ bản, bạn đã hiểu được nghiệm thu tiếng anh là gì, đi sâu hơn vào công tác nghiệm thu, liệu sự hiểu biết của bạn đang ở mức độ nào? Nghiệm thu chất lượng công trình được xem là bước quan trọng trong xây dựng, đối với những công trình có quy mô lớn việc nghiệm thu chất lượng sẽ giúp cho công trình sau khi xây dựng xong sẽ đảm bảo được an toàn hơn, so những hạng mục thường thì sẽ có đơn vị trực thuộc công tác nghiệm thu đến và tiến hành khảo sát. Vậy thường thì dựa vào những điều kiện nào để đơn vị nghiệm thu đánh giá là hạng mục ấy đạt được chất lượng hay không? Công tác kiểm tra, nghiệm thu công trình xây dựng gồm các công tác chủ yếu: kiểm tra vật liệu, cấu kiện, thiết bị; tổ chức các bước nghiệm thu… Nghiệm thu là quá trình kiểm định, thu nhận và kiểm tra công trình sau khi xây dựng. Hay còn có thể hiểu là quy trình kiểm tra chất lượng công trình trước khi đưa vào sử dụng. Quá trình nghiệm thu công trình được thực hiện bởi các cơ quan chức năng có thẩm quyền, dựa vào bản vẽ và các số đo chất lượng công trình đã được thi công từ trước đó đưa ra đánh giá các quyết định công trình có đủ chất lượng, kỹ thuật để đưa vào sử dụng hay không.

Hồ sơ nghiệm thu và quy trình nghiệm thu công trình

Hồ sơ nghiệm thu công trình hoàn thành

Để tiến hành nghiệm thu, bên yêu cầu nghiệm thu cần chuẩn bị hồ sơ để đề bạt lên cấp trên hoặc bộ phận có thẩm quyền nhằm báo cáo về thực trạng công trình cũng như đề xuất nhu cầu về kiểm tra chất lượng làm cơ sở tiến hành các bước hoàn thiện tiếp theo. Hồ sơ nghiệm thu hoàn thành bao gồm:

Biên bản nghiệm thu

Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu

Biên bản nghiệm thu và bản tính giá trị khối lượng được nghiệm thu là những tài liệu bắt buộc có trong hồ sơ thanh toán công việc, giai đọan thi công, hạng mục công trình và công trình đã hoàn thành.

Nghiệm thu công trình xây dựng trải qua các bước như sau: Bước 1: Nghiệm thu công việc xây dựng Bước 2: Nghiệm thu hoàn thành giai đoạn xây lắp. Bước 3: Nghiệm thu hoàn thành công trình hoặc hạng mục công trình yêu cầu nghiệm thu Trong bước nghiệm thu công việc xây dựng, nội dung công tác nghiệm thu công việc xây dựng bao gồm công tác khảo sát địa chất, pha vật liệu có đạt chuẩn không cốp pha, cốt thép, bê tông, khối xây, cấu kiện, bộ phận kết cấu công trình, lắp đặt thiết bị và chạy thử không tải. Sẽ tùy vào tình hình thực tế mà tổ chức thực hiện theo quy định. – Kiểm tra hiện trạng đối tượng nghiệm thu. – Kiểm tra tất cả các hệ thống đảm bảo an toàn lao động như xây dựng giàn giáo bao ngoài công trình, hệ thống chống đỡ tạm. – Kiểm tra các kết quả thử nghiệm, xác định chất lượng và khối lượng của vật liệu, kết cấu, bộ phận công trình, máy móc thiết bị, trong đó công việc kiểm tra là bắt buộc đối với chất lượng về biện pháp gia cố nền, sức chịu tải của cọc móng; đất (đá) đắp; bê tông, cốt thép, kết cấu thép; liên kết hàn, bu lông cường độ cao của kết cấu thép; kiểm tra ứng suất, biến dạng của cốt thép ứng suất trước; kiểm tra khối lượng của kết cấu, bộ phận hoặc công trình,…. – Đối chiếu và so sánh những kết quả kiểm tra nêu trên với thiết kế được duyệt, quy chuẩn và tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật của nhà sản xuất. – Đánh giá kết quả chất lượng đối với từng công việc xây dựng; lập bản vẽ hoàn công việc. Cho phép tiếp tục thực hiện công việc ở những bước tiếp theo khi công việc trước đủ điều kiện nghiệm thu. Quy trình nghiệm thu cần đảm bảo các hoạt động và chất lượng trong công tác bởi đây là bước thẩm định về sự an toàn và đạt chuẩn của công trình. Ngoài việc cơ sở cho việc hoàn thiện công trình thì nghiệm thu có vai trò to lớn hơn đối với những cá nhân tổ chức sử dụng công trình là sự an toàn về tính mạng con người.

Điều kiện để tiến hành nghiệm thu công trình

Màu Xám Trong Tiếng Anh Có Ý Nghĩa Gì?

Màu xám, đôi khi còn được gọi là màu ghi, là màu được nhìn thấy khá nhiều trong tự nhiên. Màu này được tạo ra bằng cách trộn màu trắng và màu đen trong các tỷ lệ khác nhau. Trong tiếng Anh, nó là gray hoặc grey. Trên đây có phải là những điều ít ỏi bạn biết về màu xám? Hôm nay, hãy cùng trung tâm Anh ngữ Aroma học về màu xám tiếng Anh nhé.

Những điều có thể bạn chưa biết về màu xám tiếng Anh

Ý nghĩa của màu xám trong tiếng Anh

Gray is a cool, neutral, and balanced color. The color gray is an emotionless, moody color that is typically associated with meanings of dull, dirty, and dingy, as well as formal, conservative, and sophisticated.

Màu xám là màu lạnh, trung tính và cân bằng. Màu xám là một màu sắc không cảm xúc, buồn rầu thường được liên tưởng một cách điển hình đến sự mờ đục, bẩn thỉu, và dơ dáy, cũng như tính chính thức, bảo thủ và tinh vi.

The color gray is a timeless and practical color that is often associated with loss or depression. Dark, charcoal gray communicates some of the strength and mystery of black. It is a sophisticated color that lack the negativity of the color black. Light grays can carry some of the attributes of the color white.

Màu xám là một màu vượt thời gian và mang tính thực tế, thường liên quan đến sự mất mát hoặc trầm cảm. Màu xám đen của than chì truyền đạt một số sức mạnh và bí ẩn của màu đen. Đó là một màu phức tạp mà nó thiếu đi sự tiêu cực của màu đen. Ánh sáng màu xám có thể mang một số thuộc tính của màu trắng.

Since gray is both motionless and unemotional, it is also very solid and stable, which creates a sense of calmness. It is subdued, quiet and reserved, not particularly energetic or exciting. In the world of colors, gray is conservative, boring, sad and depressing on one hand, but elegant and formal on the other hand. However, it is never very glamorous.

Vì màu xám là vừa bất động và vô cảm, nó cũng rất chắc chắn và ổn định, tạo ra một cảm giác bình tĩnh. Đó là thờ ơ, yên tĩnh và ẩn dật, không đặc biệt tràn đầy năng lượng hoặc thú vị. Trong thế giới của màu sắc,một mặt màu xám là bảo thủ, nhàm chán, buồn và thất vọng nhưng thanh lịch và trang trọng trên mặt khác. Tuy nhiên, nó không bao giờ là quá quyến rũ.

From a color psychology perspective, the color is a compromise – it is either black or white. It is the transition between the 2 colors. The closer the gray comes to black, the more dramatic and mysterious it becomes. The gray color meaning is more luminous and vivid, the closer it comes to silver or white. The gray color is quite boring when it stands alone.

Từ quan điểm tâm lý màu sắc, màu này là một sự thỏa hiệp – nó là màu đen hoặc trắng. Nó là sự chuyển tiếp giữa 2 màu. Màu xám càng gần với màu đen, nó càng trở nên huyền bí và bí ẩn hơn. Ý nghĩa của màu xám trở nên sáng hơn và sống động hơn khi nó càng gần màu bạc hoặc trắng hơn. Màu xám khá nhàm chán khi nó đứng một mình.

The gray color affects the mind and body by causing unsettling feelings. Light grays are feminine in nature, while dark grays are masculine in nature.

Màu xám ảnh hưởng đến tâm trí và cơ thể bằng cách gây ra cảm giác đáng lo ngại. Ánh sáng màu xám là nữ tính trong tự nhiên, trong khi màu xám đậm là nam tính trong tự nhiên.

Các cụm từ liên quan đến màu xám tiếng Anh

The phrase “gray matter” refers to smarts, intelligence, brains, and intellect.

Cụm từ “gray matter” ám chỉ đến thông minh, trí thông minh, bộ não và trí tuệ.

The saying “gray power” is used in reference to the power of the elderly or senior citizens.

Câu nói “gray power” được sử dụng để ám chỉ đến sức mạnh của người già hoặc người lớn tuổi hơn.

The term “gray page” is a text-heavy page with very little contrast or white space.

Thuật ngữ “gray page” là một trang văn bản đặc kín chữ có ít độ tương phản hoặc không gian màu trắng.

The expression “gray-hair” is sometimes used to refer to an elderly person.

Cụm từ “gray-hair” đôi khi được sử dụng để chỉ một người già.

The phrase “gray water” refers to dirty water such as water that has been drained from a bathtub or kitchen sink.

Cụm từ “gray water” đề cập đến nước bẩn như nước đã được thoát ra từ bồn tắm hoặc bồn rửa nhà bếp.

Bài học về màu sắc bằng tiếng Anh chủ đề màu xámhôm nay hẳn đã thay đổi suy nghĩ của bạn về màu xám đúng không?

Có thể bạn quan tâm: