Top 12 # Xem Nhiều Nhất Yêu Là Gì Bằng Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Tổng Hợp Tên Gọi Người Yêu Bằng Tiếng Anh Đáng Yêu Nhất

Angel: thiên thần.

Angel face: gương mặt thiên thần.

Babe: bé yêu.

Doll: búp bê.

Bear: con gấu.

Beautiful: xinh đẹp.

Binky: rất dễ thương.

Bug Bug: đáng yêu.

Bun: ngọt ngào, bánh sữa nhỏ, bánh nho.

Button: chiếc cúc áo, nhỏ bé và dễ thương.

Charming: đẹp, duyên dáng, yêu kiều, có sức quyến rũ, làm say mê.

Cherub: tiểu thiên sứ, ngọt ngào, lãng mạn và hết sức dễ thương.

Chicken: con gà.

Chiquito: đẹp lạ kì.

Cuddly bear: con gấu âu yếm.

Cuppycakers: ngọt ngào nhất thế gian.

Cuddle Bunch: âu yếm.

Cuddles: sự ôm ấp dễ thương.

Cutie patootie: dễ thương, đáng yêu.

Cutie Pie: bánh nướng dễ thương.

Fluffer Nutter: ngọt ngào, đáng yêu.

Fruit Loops: ngọt ngào, thú vị và hơi điên rồ.

Funny Hunny: người yêu của chàng hề.

Gumdrop: dịu dàng, ngọt ngào.

Lamb: em nhỏ, đáng yêu và ngọt ngào nhất.

Tên gọi người yêu là nam.

Baby boy: chàng trai bé bỏng.

Boo: người già cả ( mang ý trêu trọc).

Book Worm: anh chàng ăn diện.

Casanova: quyến rũ, lãng mạn.

Chief: người đứng đầu.

Cookie: bánh quy, ngọt và ngon.

Cowboy: cao bồi, người ưa tự do và thân hình vạm vỡ, khỏe mạnh.

Cute pants: chiếc quần dễ thương.

Daredevil: người táo bạo và thích phiêu lưu.

Doll: búp bê.

Doll face: gương mặt búp bê.

Duck: con vịt.

Dumpling: bánh bao.

Ecstasy: mê ly, ngọt ngào.

Emperor: hoàng đế.

Firecracker: lý thú, bất ngờ.

Foxy: láu cá.

Flame: ngọn lửa.

G-Man: hoa mỹ, bóng bảy, rực rỡ.

Giggles: luôn tươi cười, vui vẻ.

Good looking: ngoại hình đẹp.

Gorgeous: hoa mỹ.

Handsome: đẹp trai.

Heart breaker: người làm trái tim tan vỡ.

Heart Throb: sự rộn ràng của trái tim.

Hercules: khỏe khoắn.

Hero: anh hùng, người dũng cảm.

Ibex: ưa thích sự mạo hiểm.

Ice Man: người băng, lạnh lùng.

Iron Man: người sắt, mạnh mẽ và quả cảm.

Jammy: dễ dàng.

Jay Bird: giọng hát hay.

Jellybean: kẹo dẻo.

Jock: yêu thích thể thao.

Knave: người nâng khăn sửa túi.

Kiddo: đáng yêu, chu đáo.

Knight in Shining Armor: hiệp sĩ trong bộ áo giáp sáng chói.

Ladies Man: người trung thực.

Looker: ngoại hình đẹp.

Love: tình yêu.

Lover: người yêu.

Lovey: cục cưng.

Marshmallow: kẹo dẻo.

Mi Amor: tình yêu của tôi.

Monkey: con khỉ.

Mr. Cool: anh chàng lạnh lùng.

Mr. Perfect: anh chàng hoàn hảo.

My all: tất cả mọi thứ của tôi.

My angel: thiên thần của tôi.

My Sunshine: ánh dương của tôi.

My Sweet Boy: chàng chai ngọt ngào của em.

My Sweet Prince: hoàng tử ngọt ngào của em.

Naughty Boy: chàng trai nghịch ngợm.

Nemo: không bao giờ đánh mất.

Night Light: ánh sáng ban đêm.

Other Half: không thể sống thiếu anh.

Pancake: bánh kếp.

Popeye: chàng trai khỏe mạnh, cơ bắp cuồn cuộn.

Prince Charming: chàng hoàng tử quyến rũ.

Quackers: dễ thương nhưng hơi khó hiểu.

Randy: bất kham.

Rocky: vững như đá, gan dạ, can trường.

Rockstar: ngôi sao nhạc rốc.

Sexy: quyến rũ, nóng bỏng.

Sparkie: tia lửa sáng chói.

Stud: ngựa giống.

Sugar: đường, người ngọt ngào nhất.

Sugar lips: đôi môi ngọt ngào.

Một số tên gọi người yêu chung cho cả nam và nữ:

Adorable: đáng yêu.

Amazing one: người gây bất ngờ, ngạc nhiên.

Amore mio: người tôi yêu.

My apple: quả táo của em/anh.

Beloved: yêu dấu.

Candy: kẹo, ngọt ngào.

Darling: người mến yêu; thành thật, thẳng thắn, cởi mở.

Dear Heart: trái tim yêu mến.

Dearie: người yêu dấu.

Everything: tất cả mọi thứ.

Favorite: ưa thích.

Honey: mật ong, ngọt ngào.

Honey Badger: người bán mật ong, ngoại hình dễ thương.

Honey bee: ong mật, siêng năng, cần cù.

Honey buns: bánh bao ngọt ngào.

Hot Chocolate: sô cô la nóng.

Hot Lips: đôi môi nóng bỏng.

Hot Stuff: quá nóng bỏng.

Hugs McGee: cái ôm ấp áp.

My World: thế giới của tôi.

Oreo: bánh Oreo.

Panda bear: gấu trúc.

Peach: quả đào.

Pickle: hoa quả dầm.

Pooh bear: gấu Pooh.

Pudding Pie: bánh Pút-đinh.

Pumpkin: quả bí ngô.

Pup: chó con.

Snapper: cá chỉ vàng.

Snoochie Boochie: quá dễ thương.

Snuggler: ôm ấp.

Soda Pop: ngọt ngào và tươi mới.

Soul mate: anh/em là định mệnh.

Trường Thành Audio

Làm Thế Nào Để “Yêu Thương” Bằng Tiếng Anh?

“Mảnh ghép hoàn hảo” là thứ hoàn thiện bức tranh cuộc sống của bạn, và đây là một cụm từ thích hợp khác để nói về người bạn yêu. Cụm từ này cũng được dùng tương tự như “soul mate” (bạn tâm giao, tri kỷ) hay “the one” (người đó), “significant other” (người đặc biệt quan trọng).

Nếu bạn chưa hiểu “fall in love” là gì hay “fall for” là gì thì chả sao cả (dù 2 cụm này rất nổi tiếng). “Fall in” có nghĩa là “rơi vào, ngã vào,” vì thế “fall in love” có thể hiểu là “sa vào lưới tình.” Thông thường, cụm này còn đi với “with somebody” (với ai). Cụm “fall for somebody” cũng mang nghĩa tương tự, là phải lòng ai đó. Cả 2 cụm đều rất được ưa chuộng trong cả giao tiếp lẫn hành văn. Giờ thì bạn hiểu “fall in love” nghĩa là gì rồi chứ?

Để thông báo rằng mình đang trong mối quan hệ với ai đó mà không dùng cụm “in a relationship,” chúng ta có bộ ba từ bên trên để sử dụng. Bạn có thể nói “I’m seeing someone” khi hai bạn mới hẹn hò, rồi “I’m dating someone” để nói rằng hai người đã tiến xa hơn, và rồi “We’re going steady” để thông báo cả hai đã chính thức trở thành người yêu.

Ngoài ra, bạn cũng có thể dùng động từ “experience” (trải nghiệm) hay “believe in” (tin tưởng) khi hỏi người khác về quan điểm của họ đối với tình yêu sét đánh.

Nếu ai là fan nhạc pop những năm 2000 thì hẳn sẽ biết đến ca khúc “Crazy” của Britney Spears. Trong đó có câu “You drive me crazy, I just can’t sleep. I’m so excited, I’m in too deep” (Anh làm em muốn phát điên, em không thể ngủ được. Lòng em quá xốn xang, em đã dấn quá sâu rồi).

Lại là một cụm gợi nhắc đến một ca khúc vô cùng nổi tiếng khác, “Can’t Take My Eyes Off You” của Lauryn Hill: “You are too good to be true, can’t take my eyes off you.” Nghĩa của cụm này có nghĩa là “quá tuyệt vời để là sự thật.” Ý của người nói chính là ca tụng đối phương, thể hiện cho đối phương hiểu rằng họ rất yêu và biết ơn tình cảm của cả hai, cho rằng đây chính là điều mà họ luôn khao khát, là giấc mơ có thật của họ. Chà, cũng khá sến đấy nhỉ, ha ha?

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!

Đón xem series phim hoạt hình học tiếng Anh cho trẻ mẫu giáo và tiểu học, tham gia trả lời các câu hỏi đơn giản, giành ngay những phần quà giá trị!

Vợ Yêu, Chồng Yêu Tiếng Anh Gọi Là Gì?

Vợ yêu là cách mà những ông chồng, chàng trai thân mật gọi người yêu mình, điều này thương được các chị em rất thích vì một từ đẹp và thân mật như vậy được thoát ra từ miệng người mình yêu thương quả thật là tuyệt vời .

Chồng yêu là cách mà những ông người vợ, cô gái thân mật gọi người yêu mình, điều này thương được các cánh mày râu rất thích vì một từ đẹp và thân mật như vậy được thoát ra từ miệng người mình yêu thương quả thật là tuyệt vời .

Trong tiếng anh vợ yêu và chồng yêu, ông xã, bà xã đều được gọi là , trong tiếng anh honey cũng có nghĩa là mật ong, mật ngọt… cách gọi thể hiện sự thân mật, ngọt ngào, giữa các cặp đôi với nhau…

Theo nghiên cứu của các nhà khoa học thì những cắp đôi thương xuyên dành cho nhau những lời nói ngon ngọt, thâ mật thường sẽ đi với nhau rất lâu, họ coi nhau như những người vợ chồng thật thụ, dành cho nhau những tình cảm chân thành và sâu sắc.

Ngoài ra, sau đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến cách gọi các thành viên trong gia đình, các bạn tham khảo thêm nhé!

+ father (thường được gọi là dad): bố

+ mother (thường được gọi là mum): mẹ

+ Vợ dịch tiếng anh: Wife

+ Chồng dịch tiếng anh: Husband

+ son: con trai

+ daughter: con gái

+ parent: bố mẹ

+ child (số nhiều: children): con

+ brother: anh trai/em trai

+ sister: chị gái/em gái

+ uncle: chú/cậu/bác trai

+ aunt: cô/dì/bác gái

+ son-in-law: con rể

+ father-in-law: bố chồng/bố vợ

+ daughter-in-law: con dâu

+ sister-in-law: chị/em dâu

+ Granny hoặc grandma: bà

+ grandfather (thường được gọi là granddad hoặc grandpa): ông

+ grandparents: ông bà

+ grandson: cháu trai

+ granddaughter: cháu gái

+ stepson: con trai riêng của chồng/vợ

+ stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ

+ stepbrother: con trai của bố dượng/mẹ kế

+ stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế

+ half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

+ half-brotheranh: em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

+ grandchild (số nhiều: grandchildren): cháu

+ godfather: bố đỡ đầu

+ godmother: mẹ đỡ đầu

+ brother-in-law: anh/em rể

+ nephew: cháu trai

+ niece: cháu gái

+ cousin: anh chị em họ

+ grandmother (thường được gọi

+ godson: con trai đỡ đầu

+ goddaughter: con gái đỡ đầu

+ stepfather: bố dượng

+ stepmother: mẹ kế

Mong rằng qua bài viết Vợ yêu, chồng yêu tiếng anh gọi là gì? hôm nay đã chia sẻ được những thông tin vô cùng dễ thương này, hãy thường xuyên gọi người yêu mình bằng những cái tên thân mật này nhé! Chúc bạn và người yêu sẽ hạnh phúc, đi với nhau đến cuối con đường nhé!

Em Yêu Anh Trong Tiếng Tiếng Anh

Em yêu anh.

I love you.

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh, Ba yêu.

I love you, Daddy.

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh

I love you.

OpenSubtitles2018.v3

Ôi, em yêu anh quá đi mất.

Ohh, I love you so much!

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh hơn.

I love you more.

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh, Jack

I love you, Jack

opensubtitles2

Anh ơi, em yêu anh.

I love you honey.

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh.

I love you too.

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh nhiều chứ?

Do you love me as well?

opensubtitles2

Em yêu anh!

I do love you.

Tatoeba-2020.08

Em yêu, anh đây.

Honey, it’s me.

OpenSubtitles2018.v3

Em yêu anh binh nhì!

We love you, Private!

OpenSubtitles2018.v3

Anh biết em yêu anh.

I know you love me.

OpenSubtitles2018.v3

Bởi vì em yêu anh.

Because I love you.

OpenSubtitles2018.v3

Em là bạn gái của anh và em yêu anh còn hơn chính bản thân mình.

I’m your girlfriend, and I love you more than myself.

OpenSubtitles2018.v3

Anh không thể… vì em yêu anh.

You can’t be because I love you.

OpenSubtitles2018.v3