Top 7 # Xem Nhiều Nhất Yêu Thương Tiếng Nhật Là Gì Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Lời Yêu Thương Tiếng Nhật Cho Người Yêu

Anh yêu em trong tiếng Nhật sẽ nói như thế nào? Khi học bất cứ ngôn ngữ nào thì câu đầu tiên mà các bạn hỏi giáo viên đó là “anh yêu em” thì nói thế nào? Giống như câu “I love you” chắc ai cũng biết đúng không?

Cũng giống như tiếng Việt chúng ta trong tiếng Nhật cũng có rất nhiều câu tỏ tình thể hiện sự yêu thương. Vì vậy các bạn cần phải biết chọn lọc để sử dụng sao cho hiệu quả nhất , khiến người ấy của bạn phải run động.

Tiếng Nhật

Romaji

Ý nghĩa

あなたを愛してる。 Anata wo aishiteru. Anh yêu em.

心の底から愛してる。 Kokoro no soko kara aishiteru. Tình yêu của anh dành cho em từ tận đáy con tim anh

ずっとあなたが好きだった。 Zutto anata ga suki datta. Anh mãi mãi yêu em.

あなたに夢中なの。 Anata ni muchuu nano. Anh yêu em say đắm.

あなたはいつも私の心にいます。 Anata wa itsumo watashi no kokoro ni imasu. Em lúc nào cũng ở trong trái tim anh

あなたを愛してることだけは分かってる。 Anata wo aishiteru koto dake wa wakatte ru. Anh biết anh chỉ yêu một mình em

他のだれも愛したことなんてない。 Hoka no daremo aishita koto nantenai Anh sẽ không yêu một ai khác ngoài em

こんな気持ちははじめてだよ。 Konna kimochi wa hajimete dayo. Đây là lần đầu tiên anh có cảm giác này

わたしが生きている限りあなたを愛しつづけます。 Watashi ga ikite iru kagiri anata wo aishi tsuzukemasu Chừng nào anh vẫn còn sống thì anh vẫn mãi yêu em.

あなたのことが頭から離れない。 Anata no koto ga atama kara hanarenai. Em luôn nằm trong tâm trí anh.

あなたを好かずにいられるだろうか。 Anata wo sukazu ni irareru darou ka? Làm sao anh có thể sống thiếu em

あなたを一目見た瞬間、恋に落ちました。 Anata wo hitome mita shunkan, koi ni ochimashita Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.

あなたは昔から僕のハートをつかんでいるよ。 Anata wa mukashi kara boku no haato wo tsukande iru yo Em đã nằm trong trái tim anh từ lâu lắm rồi.

あなたと恋に落ちました。 Anata to koi ni ochimashita. Anh đã yêu em mất rồi.

あなたは私の身も心も魅了つずけています。 Anata wa watashi no mi mo kokoro mo miryou shi tsuzukete imasu Em luôn cuốn hút anh cả tâm hồn và thể xác.

あなたがいなければ生きていけません。 Anata ga inakereba ikite ikemasen. Anh không thể sống thiếu em.

あなたのこと、いやになんてなれるわけない。 Anata no koto, iya ni nante nareru wake nai. Anh sẽ không bao giờ ghét bỏ em

あなたの事を気にかけています。 Anata no koto wo kini kakete imasu. Anh luôn quan tâm đến em

あなたほど美しい女性をぼくは知りません。 Anata hodo utsukushii josei o boku wa shirimasen. Em là người con gái đẹp nhất mà anh từng biết

Chia sẻ ngay

Cực Chất Với Cách Nói Lời Yêu Thương Bằng Tiếng Nhật

Trung tâm đào tạo Tiếng Nhật, học tiếng Nhật với giáo viên Nhật

Cực chất với cách nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật

 

Nói anh yêu em bằng tiếng Nhật đốn gục người ấy

   

Tiếng Nhật 

Phiên âm

 

Tiếng Việt

愛しています。

 

Aishite imasu

Anh yêu em/Em yêu anh

私のこと愛してる

 

watashi no koto aishiteru?

Anh có yêu em không?

好き?嫌い?はっきりして!

 

Suki? Kirai? Hakkiri shite!

Em yêu anh hay ghét anh? Hãy cho anh biết

あなたとずっと一緒にいたい。

 

Anata to zutto issho ni itai

Anh muốn ở bên em mãi.

 

あなたが好き!

 

Anata ga suki!

Em thích anh

私にはあなたが必要です。

 

Watashi ni wa anata ga hitsuyou desu.

Anh cần em

あなたを幸せにしたい。

 

Anata wo shiawase ni shitai

Anh muốn làm em hạnh phúc

 

心から愛していました。

 

Kokoro kara aishite imashita

Anh yêu em từ tận trái tim.

あなたは私にとって大切な人です。

 

Anata wa watashi ni totte taisetsu na hito desu

Em vô cùng đặc biệt với anh.

彼に口説かれた。

 

Kare ni kudokareta

Anh ta cưa cẩm tôi

彼女を口説いた。

 

Kanojo wo kudoita

Tôi cưa cẩm cô ta

彼いるの?

 

Kare iruno

Em có bạn trai chưa?

付き合っている人 がいます。

 

tsukiatte iru hito ga imasu

Em đang quan tâm đến 1 người rồi

あなたは私の初恋の人でした。

 

Anata wa watashi no hatsukoi no hito deshita

Em là tình yêu đầu của anh

あなたに惚れた!

 

Anata ni horeta!

Anh đã chót yêu em

ずっと守ってあげたい。

 

Zutto mamotte agetai.

Anh muốn che chở cho em.

   

Những lời tỏ tình bằng tiếng Nhật chắc chắn sẽ gây ấn tượng mạnh với người mà bạn yêu thương

 

Tặng thêm cho những bạn đang đau kho vì tình yêu:

 

Tiếng Nhật 

Phiên âm

 

Tiếng Việt

私のこともう愛してないの?           

 

Watashi no koto mou aishite naino?

Em không yêu anh nữa sao?

 私のこと好きっていったのに嘘だったの?

 Watashi no koto sukitte itta no ni uso datta no?

Em đã dối trá khi nói yêu anh

あなたがずっと好きでした。

 

Anata ga zutto suki deshita

Em đã từng rất yêu anh

あなたが信用できない

Anata ga shinyou dekinai

Em không thể tin tưởng được anh.

 

Yêu Thương Trong Tiếng Tiếng Anh

3 “Tôi yêu thương Cha”.

3 “I love the Father.”

jw2019

16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực.

16 Our showing love to others is not limited to those who may live in our vicinity.

jw2019

Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài.

Everything that God has done shows his love.

jw2019

Ngươi nghĩ chỉ mình ngươi được mẫu hậu yêu thương à?

You think you alone were loved of Mother?

OpenSubtitles2018.v3

4 Điều này không có nghĩa là chúng ta yêu thương nhau chỉ vì bổn phận.

4 This is not to say that we are to love one another merely out of a sense of duty.

jw2019

+ 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài.

+ 6 And this is what love means, that we go on walking according to his commandments.

jw2019

“Có nhiều người mà tôi đã yêu thương với tấm lòng yêu thương mãnh liệt hơn cái chết.

“There are many souls whom I have loved stronger than death.

LDS

“Trước đây tôi đã từng yêu thương nhưng không hiểu lý do.

“I had loved before, but I knew not why.

LDS

Vun trồng tình yêu thương Đức Giê-hô-va trong lòng con cái

Implanting Love for Jehovah in Our Children’s Hearts

jw2019

Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có.

The word suggests an increase of a love that was already there.

LDS

Vai trò của tình yêu thương

The Role of Love

jw2019

Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em.

We love and admire you.

LDS

Chúa yêu thương các em và tôi biết các em cũng yêu mến Ngài.

The Lord loves you, and I know you love Him.

LDS

(Xem khung “Thể hiện tình yêu thương qua hành động”, nơi trang 6, 7).

(See the box “Love in Action,” on pages 6-7.)

jw2019

Chúng có đủ tình yêu thương để đặt ra các ranh giới và tự lập.

They have enough love inside to risk setting boundaries and gaining independence.

Literature

Con cái cần kỷ luật trong tình yêu thương để loại trừ những nét tính xấu.

Children need loving discipline to eliminate undesirable traits.

jw2019

9 Tình yêu thương “chẳng kiếm tư-lợi”.

9 Love “does not look for its own interests.”

jw2019

Đó thật là một tình yêu thương đầy hy sinh.

It was a truly sacrificial love.

jw2019

Tôi đã cảm thấy phải nói với họ rằng tôi yêu thương họ.

I had felt to tell them that I loved them.

LDS

” điều đầu tiên bà muốn con hứa là con phải luôn yêu thương mẹ con ”

She said, ” The first thing I want you to promise me is that you’ll always love your mom. “

QED

“Tình yêu–thương chẳng ghen-tị” (I CÔ-RINH-TÔ 13:4).

“Love is not jealous.” —1 CORINTHIANS 13:4.

jw2019

(1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc.

(1 John 4:7) Yes, heartfelt love is the real secret of a happy stepfamily.

jw2019

Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương

Greatness From Service Motivated by Love

jw2019

Xin xem sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời, trang 220, 221.

See “Keep Yourselves in God’s Love,” pages 220-221.

jw2019

Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm.

Yes, we further develop a loving relationship with our heavenly Father.

jw2019

Các Cách Nói Lời Yêu Thương Bằng Tiếng Nhật Thay Cho Từ 大好き

Các cách nói lời yêu thương bằng tiếng Nhật thay cho từ 大好き. Chào các bạn, trong bài viết Tổng hợp các cách nói anh yêu em trong tiếng Nhật, Tự học tiếng Nhật online đã giới thiệu với các bạn những cách nói anh yêu em tiếng Nhật thông dụng nhất. Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn 1 số cách nói khác để thể hiện tình cảm yêu thương thay cho từ 大好 き (daisuki).

あなたの事をいっぱい考えてたよ

Trong anh đầy những suy nghĩ về em/ lúc nào anh cũng nghĩ về em

あたなが居(い)ないと寂(さび)しいわ/君がいないと寂しい

Không có em ở bên anh rất buồn.

時(とき)が止(と)まったみたいだね

Thơi gian như ngừng lại ấy nhỉ. Thể hiện sự đắm đuối, quên thời gian khi ở bên người thương. Dùng sau khi nhìn say đám đối phương hoặc sau khi vừa kiss xong 😛

大(だい)っ嫌(きら)い

ghét ghê cơ. Các bạn đều biết 大 嫌い (daikirai) nghĩa là cực ghét. Nếu bạn thêm chữ っ và khi nói nở một nụ cười yêu thương thì ý nghĩa nó lại hoàn toàn ngược lại 😀

メールを変換(へんかん)してまた消(け)してたよ

Anh cứ viết rồi lại sửa, rồi lại xóa email khi gửi cho em. Để thể hiện ý muốn gửi cho đối phương một tin nhắn tuyệt vời nhất. Hoặc thể hiện sự rối bời của tâm trạng khi nghĩ về đối phương 😉

言葉(ことば)が不器用(ぶきよう)すぎて君(きみ)に伝(つた)わらないね

kotobaga bukiyo sugite kimini tsutawaranaine. Câu này có nghĩa là lời nói của anh thật vụng về, không thể truyền đạt hết điều mà anh muốn gửi tới em. Dùng khi không biết nói điều gì hoặc khi bí từ, hoặc dùng để biện hộ cho sự vụng về, không khéo ăn nói của mình 😀

君(きみ)のためなら頑張(がんば)れる

Nếu là vì em, anh sẽ cố gắng.

まぶたを閉(と)じればあなたがいてくれる

Hễ nhắm mắt vào là em lại hiện ra.

君(きみ)がぼくのために付(つ)いた嘘(うそ)なら、それは本当(ほんとう)さ

Dù nó là lời nói dối, nhưng với anh nó là sự thật. Vì đối phương mà nói dối thì lời nói dối đó cũng được chấp nhận. Ví dụ món ăn dở ẹc mà vẫn khen ngon rối rít, thì vẫn tin là rất ngon, lần sau lại cho ăn tiếp 😀

あなたと出会(であ)えてよかった

Thật may mắn vì anh được gặp em.

We on social : Facebook – Youtube – Pinterest