Top 7 # Xem Nhiều Nhất Zip Code Là Mã Gì Mới Nhất 4/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Mã Zip Code Là Gì? Ý Nghĩa Của Mã Zip Code

Có lẽ rất nhiều người sẽ thấy lạ lẫm với tên gọi mã Zip Code nhưng thật ra nó chính là tên gọi khác của mã bưu chính, loại mã mà chúng ta vẫn thường thấy trên bưu kiện, bưu phẩm.

Zip Code là tên gọi khác của mã bưu chính.

Mã Zip Code còn có tên gọi khác là mã bưu chính, mã Postal Code,… là một chuỗi các ký tự viết bằng chữ hoặc số hoặc tập hợp cả chữ và số được sử dụng để điền thông tin bổ sung vào địa chỉ nhận thư, bưu phẩm với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư món đồ đó. Ngoài ra với sự phát triển không ngừng của công nghệ hiện nay thì mã Zip Code còn được dùng để đăng ký tài khoản trên các sàn giao dịch chứng khoán,…

Ý nghĩa của mã Zip Code

Mỗi mã bưu chính trong một quốc gia, ký hiệu cho một địa phận bưu điện duy nhất. Địa phận bưu điện có thể là một làng nhỏ, một thành phố nhỏ, một quận của một thành phố lớn. Những mã số đặc biệt đôi khi được sử dụng cho địa chỉ của các tổ chức có số lượng bưu phẩm lớn, như cơ quan chính phủ hay tập đoàn thương mại lớn.

Mã bưu chính Việt Nam

Theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Mã bưu chính quốc gia, Mã bưu chính quốc gia gồm tập hợp 05 (năm) ký tự số. Mã bưu chính sẽ dùng để xác định vị trí địa lý của tỉnh, thành phố, quận hay huyện và của cụm địa chỉ phát hoặc một địa chỉ phát cụ thể trong phạm vi toàn quốc.

Ví dụ nếu Hà Nội thì mã Zipcode là 100000, thì nếu bạn sống ở Dãy nhà I, Khu tập thể Trường ĐHSP Hà Nội, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội thì mã bưu chính của bạn là 123181.

Zip Code của 63 tỉnh thành

Zip Code Là Gì? Hướng Dẫn Tra Mã Zip Code Nhanh Nhất

Mã ZIP Code  là cụm từ xuất hiện khá nhiều trên các giấy tờ thư tín và trên các trang báo điện tử. Vậy thuật ngữ này có ý nghĩa như thế nào và làm sao để tra mã ZIP code nhanh và thuận tiện nhất?

1. Thế nào là mã ZIP Code?

ZIP Code là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Zone Improvement Plan (Sơ đồ phân hóa vùng), là mã bưu chính của cục bưu chính Hoa Kỳ (USPS). Đây là loại mã được sử dụng với mục đích xác định vùng hoặc miền cụ thể giúp quá trình vận chuyển hàng hóa trở nên nhanh chóng và chính xác hơn. Cụm từ ZIP Code thường được sử dụng để chỉ mã bưu chính tại Mỹ, còn đối với các nước khác, nó có những tên gọi khác như Postal Code, hay mã bưu chính tại Việt Nam.

Năm 1983, Dịch vụ Bưu chính Hoa Kỳ đã giới thiệu một hệ thống Mã ZIP mở rộng có tên là ZIP + 4 , thường được gọi là “mã cộng bốn”, “mã bổ trợ” hoặc “tiện ích bổ sung”. Mã ZIP + 4 sử dụng mã năm chữ số thường cộng với bốn chữ số bổ sung để xác định phân khúc địa lý trong khu vực phân phối năm chữ số. Nó bao gồm một nhóm căn hộ, một người nhận thư khối lượng lớn riêng lẻ, một hộp thư bưu điện, hoặc bất kỳ đơn vị nào khác có thể sử dụng một định danh bổ sung để hỗ trợ việc phân loại và gửi thư hiệu quả. Tuy nhiên, những nỗ lực ban đầu để thúc đẩy sử dụng phổ biến định dạng mới đã gặp phải sự phản kháng của công chúng và ngày nay không cần phải có mã cộng bốn này.

2. Các loại mã ZIP Code 

Thông thường, sẽ có 4 loại mã ZIP code cơ bản, đó là:

Mã unique : được gán cho một số lượng hàng duy nhất

Mã dành riêng cho bưu điện: Dành cho các cơ sở nhất định, các loại giao dịch vận chuyển khác không được áp dụng.

Quân sự: sử dụng riêng trong quân đội Hoa Kỳ

Mã tiêu chuẩn

3. Mã bưu chính ZIP code tại Việt Nam là gì?

Tại Việt Nam, mã ZIP code chưa được phát hành và không có mã quốc tế chính thức. Trong trường hợp bạn cần gửi văn kiện hoặc bưu phẩm nào đó bạn hãy sử dụng mã bưu chính tại tỉnh hoặc thành phố cụ thể nơi cần gửi. Hiện tại, theo quy định của Cục Bưu chính Việt Nam, mã bưu chính của nước ta bao gồm 6 chữ số. Trong đó, hai chữ số đầu của mã này sẽ xác định được chính xác tên tỉnh/thành phố.

4. Sử dụng mã ZIP Code để làm gì?

5. Một số thông tin về Billing ZIP Code (mã thanh toán)

Mã Billing ZIP Code hay còn được gọi là mã zip thanh toán là địa chỉ bạn có ví dụ như trong sao kê Thẻ tín dụng được gửi. Đây là cách sử dụng chính của Mã thanh toán mã hóa trực tuyến. Nó cũng có thể được sử dụng bởi các nhà cung cấp chăm sóc sức khỏe để bảo vệ quyền riêng tư và danh tính của bạn. Hầu hết các công ty thẻ tín dụng sử dụng mã zip nơi gửi bảng sao kê thẻ tín dụng của bạn đều sẽ có một mã Zip thanh toán riêng. 

Ví dụ: địa chỉ nhà của bạn có thể là 12435 Peach Street Anytown, Oh 44100, nhưng các bản sao kê Thẻ tín dụng (Thanh toán) của bạn cần chuyển đến hộp thư bưu điện có mã Zip (44101). Mã Zip thanh toán sẽ đóng vai trò là công cụ xác minh để ngăn người dùng trái phép tính phí các mặt hàng trên thẻ của bạn, nếu nó bị mất hoặc bị đánh cắp. Hầu hết các giao dịch thanh toán tại các máy bơm xăng Pump, yêu cầu bạn nhập Mã Zip thanh toán để mua hàng Tín dụng trực tuyến. Điều này thường không bắt buộc đối với các giao dịch mua hàng của Debit, vì bạn phải nhập số pin để mua hàng ghi nợ.

6. Hệ thống mã ZIP Code tại Việt Nam

STT

Tên tỉnh/Thành phố

Mã ZIP Code

1

Hà Nội

100000

2

Thành phố Hồ Chí Minh

700000

3

An Giang

880000

4

Bà Rịa -Vũng Tàu

790000

5

Bắc Kạn

960000

6

Bạc Liêu

260000

7

Bắc Giang

220000

8

Bắc Ninh

790000

9

Bến Tre

930000

10

Bình Dương

590000

11

Bình Định

820000

12

Bình Phước

830000

13

Bình Thuận

800000

14

Cà Mau

970000

15

Cao Bằng

270000

16

Cần Thơ

900000

17

Đà Nẵng

550000

18

Điện Biên

380000

19

Đắk Lắk

800000

20

Đắc Nông

970000

21

Đồng Nai

810000

22

Đồng Tháp

870000

23

Gia Lai

600000

24

Hà Giang

310000

25

Hà Nam

400000

26

Hà Tĩnh

480000

27

Hải Dương

170000

28

Hải Phòng

180000

29

Hậu Giang

910000

30

Hòa Bình

350000

31

Hưng Yên

160000

32

Khánh Hòa

650000

33

Kiên Giang

920000

34

Lạng Sơn

240000

35

Lai Châu

390000

36

Kon Tum

580000

37

Long An

850000

38

Nam Định

420000

39

Lâm Đồng

670000

40

Lào Cai

330000

41

Nghệ An

460000-470000

42

Ninh Bình

430000

43

Ninh thuận

660000

44

Phú Thọ

290000

45

Phú Yên

620000

46

Quảng Bình

510000

47

Quảng Nam

560000

48

Quảng Ngãi

570000

49

Quảng Ninh

200000

50

Quảng Trị

520000

51

Sóc Trăng

950000

52

Sơn La

360000

53

Tây Ninh

840000

54

Thái Bình

410000

55

Thái Nguyên

250000

56

Thanh Hóa

440000-450000

57

Thừa Thiên Huế

530000

58

Tiền Giang

860000

59

Trà Vinh

940000

60

Tuyên Quang

30000

61

Vĩnh Long

890000

62

Vĩnh Phúc

280000

63

Yên Bái

320000

Các mã ZIP Code trên là những mã áp dụng chung cho các tỉnh thành phố tương ứng, đối với các quận, huyện, thị trấn hay xã cụ thể thì các chữ số sau 2 chữ số đầu sẽ thay đổi khác nhau. Bạn cũng cần lưu ý tránh nhầm lẫn với mã vùng điện thoại của một tỉnh bất kỳ hay mã quốc gia để sử dụng cho đúng cách.

Trade24h.vn đã giúp cho bạn đọc nắm được những thông tin cơ bản về mã ZIP Code, tra cứu được mã bưu chính của Việt Nam. Trong thời đại ngày nay, sử dụng ZIP Code đang ngày càng lan rộng và có thể sẽ phát triển mạnh tại Việt Nam trong tương lai. Bạn đọc có thể tham khảo bài viết trên để áp dụng chúng trong cuộc sống và công việc của mình.

Comments

Zip Code, Postal Code Là Gì? Zip Code Hcm

Bạn đăng ký thông tin ở website nước ngoài và được yêu cầu nhập postal code vietnam. Vậy postal code là gì? Câu trả lời sẽ được chúng tôi bật mí ngay sau đây.

Postal code là gì? 

Postal code (hay còn được gọi là Zipcode) là một hệ thống mã code được quy định bởi Hiệp hội bưu chính toàn cầu. Hoặc hiểu đơn giản là mã bưu chính gồm chuỗi ký tự bằng chữ, bằng số hoặc hỗn hợp giữa số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác nhận tự động điểm đến cuối cùng của thư tín/bưu phẩm. 

👉 Hai chữ số đầu tiên (tính từ trái sang) xác định tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã tỉnh/thành phố). Mỗi tỉnh/thành phố có thể có nhiều hơn một mã tỉnh/thành phố. 

👉 Bốn chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định quận/huyện thuộc tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã quận/huyện). Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã quận/huyện.

👉 Năm chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định phường/xã thuộc quận/huyện của tỉnh/thành phố nơi bạn sinh sống. Mỗi phường/xác có thể có nhiều hơn một mã phường/xã. 

👉 Sáu chữ số của Zipcode code Việt Nam được sử dụng để xác định địa chỉ của đối tượng mang mã. 

STTQUẬN/HUYỆN TP. HCMZIPCODE1Quận 1 71000 – 710992Quận 271100 – 711553Quận 3 72400 – 724534Quận 4 72800 – 728515Quận 572700 – 72761 6Quận 6 73100 – 73152 7Quận 7 72900 – 72960 8Quận 8 73000 – 73054 9Quận 971200 – 71256 10Quận 1072500 – 72561 11Quận 1172600 – 72654 12Quận 1272600 – 71562 13Quận Gò Vấp 71400 – 71456 14Quận Bình Thạnh 72300 – 7235515Quận Phú Nhuận 72200 – 72252 16Quận Tân Bình 72100 – 72159 17Quận Tân Phú 72000 – 72057 18Quận Bình Tân 71900 – 71967 19Quận Thủ Đức 71300 – 71360 20Huyện Bình Chánh 71800 – 71865 21Huyện Hóc Môn 71700 – 7176022Huyện Củ Chi 71600 – 71663 23Huyện Nhà Bè 73200 – 73253 24Huyện Cần Giờ 73300 – 73354 

Bảng danh sách Zipcode các quận tại Hà Nội 

STTQUẬN/HUYỆN HÀ NỘIZIPCODE1Hoàn Kiếm11000 – 1106 2Ba Đình 11100 – 11199 3Tây Hồ 11200 – 112554Cầu Giấy11300 – 113985Thanh Xuân11400 – 11457 6Đống Đa11500 – 11557 7Hai Bà Trưng11600 – 11662 8Hoàng Mai11700 – 11798 9Long Biên11800 – 11856 10Bắc Từ Liêm 11900 – 11956 11Nam Từ Liêm 12000 – 12089 12Hà Đông 12100 – 12199 13Huyện Sóc Sơn12200 – 12258 14Huyện Đông Anh12300 – 1235615Huyện Gia Lâm12400 – 12453 16Huyện Thanh Trì12500 – 12553 17Huyện Ba Vì12600 – 12656 18Thị xã Sơn Tây12700 – 12753 19Huyện Phúc Thọ12800 – 12583 20Huyện Mê Linh12900 – 1295321Huyện Đan Phượng 13000 – 13053 22Huyện Thạch Thất 13100 – 13153 23Huyện Hoài Đức 13200 – 13253 24Huyện Quốc Oai 13300 – 1335325Huyện Chương Mỹ 13400 – 1345526Huyện Thanh Oai 13500 – 13553 27Huyện Thường Tín13600 – 1365628Huyện Mỹ Đức 13700 – 1375329Huyện Ứng Hoà 13800 – 1385630 Huyện Phú Xuyên 13900 – 13957

Bảng danh sách Zipcode 63 tỉnh ở Việt Nam 

STTTỈNH/ THÀNH PHỐZIPCODEMÃ VÙNG1An Giang8800002962Bà Rịa Vũng Tàu7900002543Bạc Liêu2600002914Bắc Kạn9600002095Bắc Giang2200002046Bắc Ninh7900002227Bến Tre9300002758Bình Dương5900002749Bình Định82000025610Bình Phước83000027111Bình Thuận80000025212Cà Mau97000029013Cao Bằng90000020614Cần Thơ27000029215Đà Nẵng55000023616Đăk Lăk63000026217Đăk Nông64000026118Điện Biên39000021519Đồng Nai81000025120Đồng Tháp87000027721Gia Lai60000026922Hà Giang31000021923Hậu Giang91000029324Hà Nam40000022625Hà Nội100000 – 1500002426Hà Tĩnh48000023927Hải Dương17000022028Hải Phòng18000022529Hòa Bình35000021830Hưng Yên16000022131Hồ Chí Minh7000002832Khánh Hoà65000025833Kiên Giang92000029734Kon Tum58000026035Lai Châu39000021336Lạng Sơn24000020537Lào Cao33000021438Lâm Đồng67000026339Long An85000027240Nam Định42000022841Nghệ An47000023842Ninh Bình43000022943Ninh Thuận66000025944Phú Thọ29000021045Phú Yên62000025746Quảng Bình51000023247Quảng Nam56000023548Quảng Ngãi57000025549Quảng Ninh20000020350Quảng Trị52000022351Sóc Trăng95000029952Sơn La36000021253Tây Ninh84000027654Thái Bình41000022755Thái Nguyên25000020856Thanh Hoá44000023757Thừa Thiên Huế53000023458Tiền Giang86000027359Trà Vinh94000029460Tuyên Quang30000020761Vĩnh Long89000027062Vĩnh Phúc28000021163Yên Bái320000216

Mã Zip Code (Postal Code) Hcm (Hồ Chí Minh)

TIN TỨC

→ [Cập nhật] Mã zip code (postal code) HCM (Hồ Chí Minh)

Phần 2 trong bảng cập nhật mã Zip Code. SEC Express liệt kê từng khung – bảng chính xác từng mã bưu chính theo từng vùng khác nhau như: mã bưu điện hà nội, mã bưu điện đà nẵng, mã bưu điện hải phòng, mã bưu điện đồng nai,… Để bạn dễ dàng áp mã bưu chính vào kiện hàng.

4. Mã bưu chính TPHCM

Sau khi cung cấp thông tin mã zip code theo thủ tục online, khi gửi hoặc nhận hàng, bạn cứ tới địa chỉ của bưu điện Việt Nam VNPost quận huyện mình đang sống để thực hiện giao dịch.

4.1. Mã zip code quận 1, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn: 700000

Địa chỉ Số 2 Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q.1 (SĐT: 02838221677)

Mã bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh: 700900

Địa chỉ Số 230 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838249479)

Mã bưu cục cấp 3 Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn: 710234

Địa chỉ Số 117-119 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838251636)

Mã Bưu cục cấp 3 Lãnh sự quán Mỹ: 710228

Địa chỉ: Số 04 Lê Duẩn, P.Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838250938)

Mã Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn: 710235

Địa chỉ: Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838251638)

Mã Bưu cục cấp 3 Bến Thành: 710100

Địa chỉ: Số 50 Lê Lai, P. Bến Thành, Q.1 (SÐT: 028 38295536)

Mã Bưu cục cấp 2 Quận 1: 710200

Địa chỉ: Số 67 Lê Lợi, P.Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 028 38214351)

Mã Bưu cục cấp 3 Đa Kao: 710700

Địa chỉ: Sô 19 Trần Quang Khải, P.Tân Định, Q.1 (SÐT: 028 38483625)

Mã Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo: 710400 

Địa chỉ: Số 447B Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1 (SÐT: 028 38365440)

Mã Bưu cục cấp 3 Tân Định: 710880

Địa chỉ: Số 230 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1 (SÐT: 0283 8295879)

Mã Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du: 710500

Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Văn Bình, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 028 38251638)

Mã Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn: 710240

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 8246782-8246783)

Mã Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2: 700993

Địa chỉ: Số 345/13A Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 VExpress: 710024

Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Văn Bình, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG17: 711205

Địa chỉ: Đường Hàm Nghi, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG13: 711206

Địa chỉ: Số 73-75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG14: 711512

Địa chỉ: Số 185D Cống Quỳnh, P. Nguyễn Cư Trinh, Q.1

Bưu cục Hòm thư Công cộng SG12: 710005

Địa chỉ: Số 2 Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG11: 710006

Địa chỉ: Số 2 Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn: 710221

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG15: 712006

Địa chỉ: Số 59-61 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập: 710547

Địa chỉ: Số 18, Ngõ 228, Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ: 702003

Địa chỉ: Số 216 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1

Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM: 710550

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn: 710560

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS): 712170

Địa chỉ: Số 10 Cô Giang, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học: 712162

Địa chỉ: Số 48 Nguyễn Thái Học, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1

4.2. Mã Zip code quận 2, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 An Điền: 713000

Địa chỉ: Số 16A Quốc Hương, P. Thảo Điền, Q.2 (SÐT: 028 37446903)

Mã bưu cục cấp 3 An Khánh: 713100

Địa chỉ: Số D7/23A Trần Não, P. Bình Khánh, Q.2 (SÐT: 028 37405018)

Mã bưu cục cấp 3 Bình Trưng: 713200

Địa chỉ: Số 42 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Tây, Q.2 (SÐT: 028 37436076)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Lập: 713110

Địa chỉ: Số 661 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Q.2 (SÐT: 028 37437178)

Mã bưu cục cấp 3 Cát Lái: 714100​

Địa chỉ:Hẻm 393 Nguyễn Thị Định, P. Cát Lái, Q.2 (SÐT: 028 37423322)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng: 714032

Địa chỉ: Đường liên tỉnh lộ 25B, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2

Mã bưu cục cấp 3 [EMS] Trần Não: 713530

Địa chỉ: Số 51 Trần Não (UBND Phường Bình An), P. Bình An, Q.2

4.3. Mã Zip code quận 3, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Tú Xương: 722700

Địa chỉ: Số 6 Tú Xương, P. Số 7, Q.3 (SÐT: 028.39325688)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi: 722300

Địa chỉ: Số 222bis Lê Văn Sỹ, P. Số 14, Q.3 (SÐT: 028.39311810)

Mã bưu cục cấp 3 Vườn Xoài: 722100

Địa chỉ: Số 472 Lê Văn Sỹ, P. Số 14, Q.3 (SÐT: 028.38468741)

Mã bưu cục cấp 3 Bàn Cờ: 722200

Địa chỉ: Số 49A Cao Thắng, P. Số 3, Q.3 (SÐT: 028.38341852)

Mã bưu cục cấp 2 Quận 3: 722000

Địa chỉ: Số b2 Bà Huyện Thanh Quan, P. Số 6, Q.3 (SÐT: 028.39302418)

Mã bưu cục cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh: 700901

Địa chỉ: Số 116 Trần Quốc Toản, P. Số 7, Q.3

4.4. Mã Zip code quận 4, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Khánh Hội: 754100

Địa chỉ: Số 52 Lê Quốc Hưng, P. Số 12, Q.4 (SÐT: 028.38266590)

Mã bưu cục cấp 2 Quận 4: 754000

Địa chỉ: Số 104 Nguyễn Tất Thành, P. Số 13, Q.4 (SÐT: 028.38264070)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG19: 754900

Địa chỉ: Số 243 Hoàng Diệu, P. Số 8, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG23: 755387

Địa chỉ: Số 181/15, Ngõ 181 Xóm Chiếu, P. Số 16, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG24: 755240

Địa chỉ: Số 132 Tôn Thất Thuyết, P. Số 15, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG27: 754424

Địa chỉ: Số 64A Nguyễn Khoái, P. Số 2, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG28: 754522

Địa chỉ: Số 360 Bến Vân Đồn, P. Số 1, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG20: 754761

Địa chỉ: Số 531 Vĩnh Khánh, P. Số 10, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG30: 754252

Địa chỉ: Số 31 số 12A, P. Số 6, Q.4

4.5. Mã Zip code quận 5, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 5: 749000

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thi, P. Số 13, Q.5 (SÐT: 028 38551763)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi: 748000

Địa chỉ: Số 49 Nguyễn Trãi, P. Số 2, Q.5 (SÐT: 028 38369192)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương: 748010

Địa chỉ: Số 137 Nguyễn Tri Phương, P. Số 8, Q.5 (SÐT: 028 38538266)

Mã bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong: 750100

Địa chỉ: Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, P. Số 2, Q.5 (SÐT: 028 39240324)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương: 748020

Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Duy Dương, P. Số 8, Q.5 (SÐT: 028 39235189)

Mã bưu cục cấp 3 Hùng Vương: 748500

Địa chỉ: Số 1 Hùng Vương, P. Số 4, Q.5 (SÐT: 028 38395057)

Mã bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà: 750259

Địa chỉ: Số 610 Phan Văn Trị, P. Số 2, Q.5

Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn: 748090

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thi, P. Số 13, Q.5

Mã bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5: 749305

Địa chỉ: Số 992 Nguyễn Trãi, P. Số 14, Q.5

Mã bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2: 749575

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thi, P. Số 13, Q.5 (SÐT: 028 38535485)

4.6. Mã Zip code quận 6, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 6: 747400

Địa chỉ: Số 88-90 Tháp Mười, P. Số 2, Q.6 (SÐT: 028.39601227)

Mã bưu cục cấp 3 Minh Phụng: 746000

Địa chỉ: Số 277 Hậu Giang, P. Số 5, Q.6 (SÐT: 028.39692756)

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng: 747329

Địa chỉ: Số 440 Trần Văn Kiểu, P. Số 7, Q.6

Mã bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng: 747160

Địa chỉ: Số 55 Lý Chiêu Hòang, P. Số 10, Q.6

Mã bưu cục cấp 3 Phú Lâm: 746768

Địa chỉ: Số 76 Số 10, P. Số 13, Q.6

4.7. Mã Zip code quận 7, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 7: 756100

Địa chỉ: Số 1441 hùynh Tấn Phát Khu Phô1, P. Phú Mỹ, Q.7 (SÐT: 028.37852456)

Mã bưu cục cấp 3 Phú Mỹ: 756110

Địa chỉ: Số 697, Khu phố 1, P. Phú Thuận, Q.7 (SÐT: 028.38733099)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông: 756200

Địa chỉ:Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Q.7 (SÐT: 028.37701701)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông: 756700

Địa chỉ: Số 44, Khu phố 2, P. Tân Quy, Q.7 (SÐT: 028.37712888)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Phong: 756600

Địa chỉ: Số 382/8A, Khu phố 2, P. Tân Phong, Q.7 (SÐT: 028.37713222)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận: 756000

Địa chỉ: Số KE42,43 Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, P. Tân Thuận Tây, Q.7 (SÐT: 028.38728274)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Phú: 756335

Địa chỉ: Số 48 KP1 số 9, P. Tân Phú, Q.7

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Bình Thuận: 756446

Địa chỉ: Số 342, KP1 Hùynh tấn Phát, P. Bình Thuận, Q.7

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Hưng: 756921

Địa chỉ: Số 695, KP 4 Trần Xuân Sọan, P. Tân Hưng, Q.7

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Kiểng: 756841

Địa chỉ: Số 124, KP 3 17, P. Tân Kiểng, Q.7

Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn: 756050

Địa chỉ: Số 1441 hùynh Tấn Phát Khu Phô1, P. Phú Mỹ, Q.7

Mã bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7: 756060

Địa chỉ: Số 136 Nguyễn Thị Thập, P. Bình Thuận, Q.7

Mã bưu cục cấp 3 Tân Hưng: 756922

Địa chỉ: Số 60 D1, P. Tân Hưng, Q.7

4.8. Mã Zip code quận 8, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 8: 751500

Địa chỉ: Số 428 Tùng Thiện Vương, P. Số 13, Q.8 (SÐT: 028.39515278)

Mã bưu cục cấp 3 Rạch Ông: 751000

Địa chỉ: Số 60 Nguyễn Thị Tần, P. Số 2, Q.8 (SÐT: 028.38516823)

Mã bưu cục cấp 3 Chánh Hưng: 752800

Địa chỉ:Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, P. Số 4, Q.8 (SÐT: 028.38505359)

Mã bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực: 752710

Địa chỉ: Số 188 Bùi Minh Trực, P. Số 5, Q.8 (SÐT: 028.38500764)

Mã bưu cục cấp 3 Hưng Phú: 751340

Địa chỉ: Số 170 Hưng Phú, P. Số 8, Q.8 (SÐT: 028.38595759)

Mã bưu cục cấp 3 Dã Tượng: 751100

Địa chỉ: Số 1B, Lô nhà 1, Khu dân cư Hưng Phú, P. Số 10, Q.8 (SÐT: 028.38596398)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng: 752426

Địa chỉ: Số 3028 Phạm Thế Hiển, P. Số 7, Q.8

4.9. Mã Zip code quận 9, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Cây Dầu: 715000

Địa chỉ:Đường Số 400, P. Tân Phú, Q.9 (SÐT: 028.37251844)

Mã bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ: 715100

Địa chỉ: Số 95 Man Thiện, P. Hiệp Phú, Q.9 (SÐT: 028.37360517)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Trường:716300

Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Duy Trinh, P. Long Trường, Q.9 (SÐT: 028.37300011)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Phú Hữu: 716200 

Địa chỉ: Số 884 Nguyễn Duy Trinh, P. Phú Hữu, Q.9 (SÐT: 028.37316002)

Mã bưu cục cấp 3 Phước Long: 715300 

Địa chỉ: Số 132B Tây Hòa, P. Phước Long A, Q.9 (SÐT: 028.37281647)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Phước: 716500

Địa chỉ: Ấp Long Thuận, P. Long Phước, Q.9 (SÐT: 028.37340102)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ: 715401

Địa chỉ: Số 127A Nguyễn Văn Tăng, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9 (SÐT: 028.37330229)

 

Mã bưu cục cấp 3 Phước Bình: 716040

Địa chỉ: Số 45 Đại Lộ Ii, P. Phước Bình, Q.9 (SÐT: 028.37281646)

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng: 716418

Địa chỉ:Đường Ích Thạnh, P. Trường Thạnh, Q.9

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Ấp Bến Đò: 715538

Địa chỉ: Số Ấp Bến óò Nguyễn Xiễn, P. Long Bình, Q.9

Mã bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức: 715650

Địa chỉ: Số Kios Xa Lộ Hà Nội, P. Tân Phú, Q.9

Mã bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9: 715885

Địa chỉ: Số 44 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long A, Q.9

Mã bưu cục cấp 3 KHL Quận 9: 715143

Địa chỉ: Số 97 Man Thiện, P. Hiệp Phú, Q.9 (SÐT: 028.37307449)

Mã bưu cục cấp 3 Trường Thạnh: 716323

Địa chỉ: Số 416/12 Lã Xuân Oai, P. Long Trường, Q.9

4.10. Mã Zip code quận 2, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 10: 740500

Địa chỉ: Số 157 Lý Thái Tổ, P. Số 9, Q.10 (SÐT: 028 39270072)

Mã bưu cục cấp 3 Ngô Quyền

Địa chỉ: Số 237 Ngô Quyền, P. Số 6, Q.10 (SÐT: 028 38532120)

Mã bưu cục cấp 3 Hoà Hưng: 740200

Địa chỉ: Số 411 Cách Mạng Tháng Tám, P. Số 13, Q.10 (SÐT: 028 38631278)

Mã bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ: 740300

Địa chỉ: Số 1E 3 Tháng 2, P. Số 11, Q.10 (SÐT: 028 38398691)

Mã bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh: 740310

Địa chỉ: Số 784 Sư Vạn Hạnh, P. Số 12, Q.10 (SÐT: 028 38632572)

Mã bưu cục cấp 3 Bà Hạt: 742000

Địa chỉ: Số 196 Bà Hạt, P. Số 9, Q.10 (SÐT: 028 39273324)

Mã bưu cục cấp 3 Phú Thọ: 740030

Địa chỉ: Số 270 Bis Lý Thường Kiệt, P. Số 14, Q.10 (SÐT: 028 38650540)

Mã bưu cục cấp 3 Datapost Hcm: 740010

5. Mã bưu chính Hà Nội

Hà Nội hiện nay đang có 30 đơn vị hành chính gồm 12 quận, 1 thị xã, 17 huyện. Số lượng mã bưu điện là rất lớn. Trong bài viết này không thể liệt kê chi tiết cho bạn. Tuy nhiên bạn có thể tự tra cứu mã bưu chính zip code bằng cách gõ từ khóa “mã bưu điện + phường/quận” mà bạn muốn tìm kiếm.