Top 7 # Xem Nhiều Nhất Zip Or Postal Code Là Gì Mới Nhất 5/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Zip Code, Postal Code Là Gì? Zip Code Hcm

Bạn đăng ký thông tin ở website nước ngoài và được yêu cầu nhập postal code vietnam. Vậy postal code là gì? Câu trả lời sẽ được chúng tôi bật mí ngay sau đây.

Postal code là gì? 

Postal code (hay còn được gọi là Zipcode) là một hệ thống mã code được quy định bởi Hiệp hội bưu chính toàn cầu. Hoặc hiểu đơn giản là mã bưu chính gồm chuỗi ký tự bằng chữ, bằng số hoặc hỗn hợp giữa số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích xác nhận tự động điểm đến cuối cùng của thư tín/bưu phẩm. 

👉 Hai chữ số đầu tiên (tính từ trái sang) xác định tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã tỉnh/thành phố). Mỗi tỉnh/thành phố có thể có nhiều hơn một mã tỉnh/thành phố. 

👉 Bốn chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định quận/huyện thuộc tỉnh/thành phố (gọi tắt là mã quận/huyện). Mỗi quận/huyện có thể có nhiều hơn một mã quận/huyện.

👉 Năm chữ số đầu (tính từ trái sang) xác định phường/xã thuộc quận/huyện của tỉnh/thành phố nơi bạn sinh sống. Mỗi phường/xác có thể có nhiều hơn một mã phường/xã. 

👉 Sáu chữ số của Zipcode code Việt Nam được sử dụng để xác định địa chỉ của đối tượng mang mã. 

STTQUẬN/HUYỆN TP. HCMZIPCODE1Quận 1 71000 – 710992Quận 271100 – 711553Quận 3 72400 – 724534Quận 4 72800 – 728515Quận 572700 – 72761 6Quận 6 73100 – 73152 7Quận 7 72900 – 72960 8Quận 8 73000 – 73054 9Quận 971200 – 71256 10Quận 1072500 – 72561 11Quận 1172600 – 72654 12Quận 1272600 – 71562 13Quận Gò Vấp 71400 – 71456 14Quận Bình Thạnh 72300 – 7235515Quận Phú Nhuận 72200 – 72252 16Quận Tân Bình 72100 – 72159 17Quận Tân Phú 72000 – 72057 18Quận Bình Tân 71900 – 71967 19Quận Thủ Đức 71300 – 71360 20Huyện Bình Chánh 71800 – 71865 21Huyện Hóc Môn 71700 – 7176022Huyện Củ Chi 71600 – 71663 23Huyện Nhà Bè 73200 – 73253 24Huyện Cần Giờ 73300 – 73354 

Bảng danh sách Zipcode các quận tại Hà Nội 

STTQUẬN/HUYỆN HÀ NỘIZIPCODE1Hoàn Kiếm11000 – 1106 2Ba Đình 11100 – 11199 3Tây Hồ 11200 – 112554Cầu Giấy11300 – 113985Thanh Xuân11400 – 11457 6Đống Đa11500 – 11557 7Hai Bà Trưng11600 – 11662 8Hoàng Mai11700 – 11798 9Long Biên11800 – 11856 10Bắc Từ Liêm 11900 – 11956 11Nam Từ Liêm 12000 – 12089 12Hà Đông 12100 – 12199 13Huyện Sóc Sơn12200 – 12258 14Huyện Đông Anh12300 – 1235615Huyện Gia Lâm12400 – 12453 16Huyện Thanh Trì12500 – 12553 17Huyện Ba Vì12600 – 12656 18Thị xã Sơn Tây12700 – 12753 19Huyện Phúc Thọ12800 – 12583 20Huyện Mê Linh12900 – 1295321Huyện Đan Phượng 13000 – 13053 22Huyện Thạch Thất 13100 – 13153 23Huyện Hoài Đức 13200 – 13253 24Huyện Quốc Oai 13300 – 1335325Huyện Chương Mỹ 13400 – 1345526Huyện Thanh Oai 13500 – 13553 27Huyện Thường Tín13600 – 1365628Huyện Mỹ Đức 13700 – 1375329Huyện Ứng Hoà 13800 – 1385630 Huyện Phú Xuyên 13900 – 13957

Bảng danh sách Zipcode 63 tỉnh ở Việt Nam 

STTTỈNH/ THÀNH PHỐZIPCODEMÃ VÙNG1An Giang8800002962Bà Rịa Vũng Tàu7900002543Bạc Liêu2600002914Bắc Kạn9600002095Bắc Giang2200002046Bắc Ninh7900002227Bến Tre9300002758Bình Dương5900002749Bình Định82000025610Bình Phước83000027111Bình Thuận80000025212Cà Mau97000029013Cao Bằng90000020614Cần Thơ27000029215Đà Nẵng55000023616Đăk Lăk63000026217Đăk Nông64000026118Điện Biên39000021519Đồng Nai81000025120Đồng Tháp87000027721Gia Lai60000026922Hà Giang31000021923Hậu Giang91000029324Hà Nam40000022625Hà Nội100000 – 1500002426Hà Tĩnh48000023927Hải Dương17000022028Hải Phòng18000022529Hòa Bình35000021830Hưng Yên16000022131Hồ Chí Minh7000002832Khánh Hoà65000025833Kiên Giang92000029734Kon Tum58000026035Lai Châu39000021336Lạng Sơn24000020537Lào Cao33000021438Lâm Đồng67000026339Long An85000027240Nam Định42000022841Nghệ An47000023842Ninh Bình43000022943Ninh Thuận66000025944Phú Thọ29000021045Phú Yên62000025746Quảng Bình51000023247Quảng Nam56000023548Quảng Ngãi57000025549Quảng Ninh20000020350Quảng Trị52000022351Sóc Trăng95000029952Sơn La36000021253Tây Ninh84000027654Thái Bình41000022755Thái Nguyên25000020856Thanh Hoá44000023757Thừa Thiên Huế53000023458Tiền Giang86000027359Trà Vinh94000029460Tuyên Quang30000020761Vĩnh Long89000027062Vĩnh Phúc28000021163Yên Bái320000216

Zip Code Là Gì Vậy – Zip Code/Postal Code Là Gì

Đang xem: Zip code là gì vậy

ZIP code là gì?

Mã Zip code được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau

Mã zip code nghĩa là gì?

Từ ZIP là từ viết tắt của kế hoạch cải tiến khu vực. Mã ZIP code được sử dụng dưới dạng là một servicemark của bưa điện Hoa Kỳ đầu tiên. Sau đó, Đức áp dụng sử dụng mã ZIP code đầu tiên cho việc vận chuyển hàng hóa của hệ thống bưu điện tới người dùng. Thứ 3 phải kể đến nước Anh và Mỹ sử dụng ZIP code trong việc vận chuyển hàng hóa bưu phẩm. Nhờ sự tiện lợi của mã này khiến chúng phát triển nhanh chóng. Tính đến thời điểm hiện nay, hầu hết các đơn vị đều sử dụng trong hệ thống bưu điện. Việt Nam cũng không ngoại lệ.

Mã zip code ở Việt Nam

Mã Zip code của một số tỉnh thành tại Việt Nam

Hệ thống mã ZIP ở mỗi quốc gia có sự khác nhau theo quy định của quốc gia đó. Nếu như ở các quốc gia quy định ZIP code bao gồm cả mã bưu chính cấp quốc gia thì tại Việt Nam không sử dụng mã bưu chính cấp quốc gia. Mã ZIP code tại Việt Nam được quy định theo từng tỉnh, thành phố khác nhau. Mỗi tỉnh thành quy định mã khác nhau, vì vậy, bạn có thể an tâm không thất lạc hàng hóa.

Nếu sinh sống tại Việt Nam nhưng không biết mã ZIP code tỉnh thành mình sinh sống như thế nào chỉ cần truy cập vào http://postcode.vnpost.vn/services/search.aspx sau đó nhập chính xác tỉnh thành bạn đang sống, và chọn bưu cục huyện, xã bạn muốn lấy thông tin là bạn sẽ có được mã ZIP của nơi đó. Mã Zip code của bạn sẽ lập tức hiển thị giúp bạn được biết.

Zip/Postal Code Là Gì? Zip Code 63 Tỉnh Việt Nam Là Bao Nhiêu? 2022

Trong quá trình thực hiện thanh toán online, nếu bạn thắc mắc không biết Zip/Postal Code là gì? Zip Code 63 tỉnh Việt Nam là bao nhiêu? Tiền Ảo News sẽ giúp bạn giải đáp vấn đề này một cách cụ thể và chi tiết nhất.

Zip Code/ Postal ZIP Code được hiểu đơn giản là hệ thống mã được dịch vụ bưu chính của Mỹ cụ thể là United States Postal Service (USPS) sử dụng. Zip là từ viết tắt từ những chữ cái đầu của cụm từ Zone Improvement Plan. Khi được sang tiếng Việt, có thể hiểu Zip/ Postal Code là mã bưu chính/ mã bưu điện.

Nhiều người thường hiểu nhầm rằng ZIP và Postal Code là tương tự nhau, giống nhau. Tuy nhiên sự thật không hẳn vậy. Thực tế ZIP code chỉ áp dụng cho Mỹ, còn Postal Code thì mở rộng hơn, được áp dụng trên phạm vi toàn cầu.

Postal code hay còn gọi là Postcode hay Post code đều là tên gọi của mã thư tín, mã bưu chính, mã bưu điện. Đây là những mã số được Universal Postal Union (UPU) chịu trách nhiệm. Ở Việt Nam, tổ chức này được gọi là Liên minh Bưu chính Quốc tế.

Hiện nay UPU có tổng số 192 quốc gia thành viên. Việt Nam cũng là một trong số những thành viên của UPU. Dựa vào mã bưu chính của hệ thống này, việc vận chuyển thư từ, thanh toán online xuyên quốc gia, giao nhận hàng đã trở nên đơn giản và thuận tiện hơn rất nhiều

Với có hệ thống các mã Zip/ Postal Code, bạn sẽ không phải lo lắng về việc thất lạc tài sản, thư tín, tiền bạc khi vận chuyển hàng hóa, bưu phẩm, thư từ giữa các quốc gia. Chỉ cần dựa vào mã Zip/ Postal Code, ta có thể dễ biết được hàng hóa xuất phát từ đâu, lộ trình đi như thế nào và được chuyển đến đâu.

Ngoài ra các mã này còn được dùng để điền các thông tin thanh toán cho thẻ thanh toán quốc tế thông dụng trên toàn thế giới như JCB – Amex card hay Visa – Master… Khi bạn tiến hành mua hàng online trên các trang Web nước ngoài, nắm được các mã này sẽ cải thiện được đáng kể thời gian kê khai thông tin của bạn.

Một số cụm từ chỉ mã bưu chính riêng của các nước

Postal code: Cụm từ chỉ mã bưu chính được sử dụng ở Canada.

Postcode: Cụm từ chỉ mã bưu chính được sử dụng phổ biến ở những nước nói tiếng Anh. Đây cũng là thuật ngữ tiêu chuẩn chỉ mã bưu chính tại Hà Lan.

PIN code / Pincode: Cụm từ chỉ mã bưu chính được sử dụng ở Ấn Độ. PIN là từ viết tắt của Postal Index Number.

PLZ: Cụm từ chỉ mã bưu chính được sử dụng ở Đức, Áo, Thụy Sỹ. PLZ là từ viết tắt của Postleitzahl (Postal code)

ZIP code: Cụm từ chỉ mã bưu chính được sử dụng ở Mỹ. ZIP là từ viết tắt của Zone Improvement Plan.

Zip Code 63 tỉnh Việt Nam là bao nhiêu?

Zip Code 63 tỉnh Việt Nam

Thành phố Hồ Chí Minh có mã bưu chính là từ 700000 đến 760000. Vậy thì theo quy ước, 2 con số đầu tiên là từ 700000 đến 76 0000 sẽ được dùng để xác định tên tỉnh thành. Qua đó 70 đến 76 trong 2 con số đầu tiên trong mã bưu chính thuộc về thành phố Hồ Chí Minh. Các con số tiếp theo sẽ dùng để xác định thông số nhỏ hơn là quận, huyện, đường.

Nếu bạn muốn tra cứu thông tin Zip Code chi tiết hơn, bạn có thể thực hiện thông qua hai cách sau:

Cách 1: Tra cứu trên Website chúng tôi

Bạn có thể truy cập vào Website chúng tôi và nhập tên đường, quận, huyện bạn muốn tìm mã. Ngoài ra, bạn cũng có thể gõ tên tỉnh thành và tìm trọng mục bưu cục để lấy được mã Postal Code bạn cần. Lưu ý, ở bước này, bạn cần gõ tiếng Việt có dấu đầy đủ.

Cách 2: Tra cứu trên Website chúng tôi

Một cách khác giúp bạn có thể tra cứu được thông tin Zip Code là tìm kiếm trên Website chúng tôi Ví dụ, bạn muốn tìm Sài Gòn – TPHCM thì bạn chọn khu vực Đông Nam Bộ, rồi chọn Thành phố Hồ Chí Minh, sau đó bạn có thể tìm tiếp quận và phường rất dễ dàng. danh sách con đường và mã bưu chính sẽ hiện cụ thể trước mắt bạn.

Đặc biệt, với Website này, bạn còn có thể tìm được Postal Code của các nước khác để dễ dàng tiến hành các giao dịch online, để điền vào thông tin thanh toán online, hỗ trợ nhập mã qua thẻ thanh toán quốc tế trên các trang nước ngoài,…

Hy vọng những thông tin được Tiền Ảo News tổng hợp qua bài viết Zip/Postal Code là gì? Zip Code 63 tỉnh Việt Nam là bao nhiêu? đã giúp bạn giải đáp được thắc mắc xoay quanh vấn đề này. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian tham khảo và tra cứu thông tin trên kiemtienblog.com.

Mã Zip Code (Postal Code) Hcm (Hồ Chí Minh)

TIN TỨC

→ [Cập nhật] Mã zip code (postal code) HCM (Hồ Chí Minh)

Phần 2 trong bảng cập nhật mã Zip Code. SEC Express liệt kê từng khung – bảng chính xác từng mã bưu chính theo từng vùng khác nhau như: mã bưu điện hà nội, mã bưu điện đà nẵng, mã bưu điện hải phòng, mã bưu điện đồng nai,… Để bạn dễ dàng áp mã bưu chính vào kiện hàng.

4. Mã bưu chính TPHCM

Sau khi cung cấp thông tin mã zip code theo thủ tục online, khi gửi hoặc nhận hàng, bạn cứ tới địa chỉ của bưu điện Việt Nam VNPost quận huyện mình đang sống để thực hiện giao dịch.

4.1. Mã zip code quận 1, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 1 Giao dịch Sài Gòn: 700000

Địa chỉ Số 2 Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q.1 (SĐT: 02838221677)

Mã bưu cục cấp 3 Hệ 1 TP Hồ Chí Minh: 700900

Địa chỉ Số 230 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838249479)

Mã bưu cục cấp 3 Giao Dịch Quốc Tế Sài Gòn: 710234

Địa chỉ Số 117-119 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838251636)

Mã Bưu cục cấp 3 Lãnh sự quán Mỹ: 710228

Địa chỉ: Số 04 Lê Duẩn, P.Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838250938)

Mã Bưu cục cấp 3 KHL Sài Gòn: 710235

Địa chỉ: Số 125, Hai Bà Trưng, P.Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 02838251638)

Mã Bưu cục cấp 3 Bến Thành: 710100

Địa chỉ: Số 50 Lê Lai, P. Bến Thành, Q.1 (SÐT: 028 38295536)

Mã Bưu cục cấp 2 Quận 1: 710200

Địa chỉ: Số 67 Lê Lợi, P.Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 028 38214351)

Mã Bưu cục cấp 3 Đa Kao: 710700

Địa chỉ: Sô 19 Trần Quang Khải, P.Tân Định, Q.1 (SÐT: 028 38483625)

Mã Bưu cục cấp 3 Trần Hưng Đạo: 710400 

Địa chỉ: Số 447B Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1 (SÐT: 028 38365440)

Mã Bưu cục cấp 3 Tân Định: 710880

Địa chỉ: Số 230 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1 (SÐT: 0283 8295879)

Mã Bưu cục cấp 3 Nguyễn Du: 710500

Địa chỉ: Số 01 Nguyễn Văn Bình, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 028 38251638)

Mã Bưu cục cấp 3 Đội chuyển phát Sài Gòn: 710240

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1 (SÐT: 8246782-8246783)

Mã Bưu cục Phát hành Báo chí Báo chí 2: 700993

Địa chỉ: Số 345/13A Trần Hưng Đạo, P. Cầu Kho, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 VExpress: 710024

Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Văn Bình, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG17: 711205

Địa chỉ: Đường Hàm Nghi, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG13: 711206

Địa chỉ: Số 73-75 Bùi Thị Xuân, P. Phạm Ngũ Lão, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG14: 711512

Địa chỉ: Số 185D Cống Quỳnh, P. Nguyễn Cư Trinh, Q.1

Bưu cục Hòm thư Công cộng SG12: 710005

Địa chỉ: Số 2 Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG11: 710006

Địa chỉ: Số 2 Công Xã Paris, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 Đội Chuyển Phát Nhanh Sài Gòn: 710221

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng SG15: 712006

Địa chỉ: Số 59-61 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q.1

Mã Bưu cục Hòm thư Công cộng Thùng thư công cộng độc lập: 710547

Địa chỉ: Số 18, Ngõ 228, Đinh Tiên Hoàng, P. Đa Kao, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Công Trứ: 702003

Địa chỉ: Số 216 Nguyễn Công Trứ, P. Nguyễn Thái Bình, Q.1

Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTP HCM: 710550

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục văn phòng VP BĐTT Sài Gòn: 710560

Địa chỉ: Số 125 Hai Bà Trưng, P. Bến Nghé, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 KHL Ngô Sỹ Sơn (EMS): 712170

Địa chỉ: Số 10 Cô Giang, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1

Mã Bưu cục cấp 3 [EMS] Nguyễn Thái Học: 712162

Địa chỉ: Số 48 Nguyễn Thái Học, P. Cầu Ông Lãnh, Q.1

4.2. Mã Zip code quận 2, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 An Điền: 713000

Địa chỉ: Số 16A Quốc Hương, P. Thảo Điền, Q.2 (SÐT: 028 37446903)

Mã bưu cục cấp 3 An Khánh: 713100

Địa chỉ: Số D7/23A Trần Não, P. Bình Khánh, Q.2 (SÐT: 028 37405018)

Mã bưu cục cấp 3 Bình Trưng: 713200

Địa chỉ: Số 42 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Tây, Q.2 (SÐT: 028 37436076)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Lập: 713110

Địa chỉ: Số 661 Nguyễn Duy Trinh, P. Bình Trưng Đông, Q.2 (SÐT: 028 37437178)

Mã bưu cục cấp 3 Cát Lái: 714100​

Địa chỉ:Hẻm 393 Nguyễn Thị Định, P. Cát Lái, Q.2 (SÐT: 028 37423322)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng thùng thư công cộng: 714032

Địa chỉ: Đường liên tỉnh lộ 25B, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q.2

Mã bưu cục cấp 3 [EMS] Trần Não: 713530

Địa chỉ: Số 51 Trần Não (UBND Phường Bình An), P. Bình An, Q.2

4.3. Mã Zip code quận 3, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Tú Xương: 722700

Địa chỉ: Số 6 Tú Xương, P. Số 7, Q.3 (SÐT: 028.39325688)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Văn Trỗi: 722300

Địa chỉ: Số 222bis Lê Văn Sỹ, P. Số 14, Q.3 (SÐT: 028.39311810)

Mã bưu cục cấp 3 Vườn Xoài: 722100

Địa chỉ: Số 472 Lê Văn Sỹ, P. Số 14, Q.3 (SÐT: 028.38468741)

Mã bưu cục cấp 3 Bàn Cờ: 722200

Địa chỉ: Số 49A Cao Thắng, P. Số 3, Q.3 (SÐT: 028.38341852)

Mã bưu cục cấp 2 Quận 3: 722000

Địa chỉ: Số b2 Bà Huyện Thanh Quan, P. Số 6, Q.3 (SÐT: 028.39302418)

Mã bưu cục cấp 3 [TW] GD Cục BĐTW Hồ Chí Minh: 700901

Địa chỉ: Số 116 Trần Quốc Toản, P. Số 7, Q.3

4.4. Mã Zip code quận 4, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Khánh Hội: 754100

Địa chỉ: Số 52 Lê Quốc Hưng, P. Số 12, Q.4 (SÐT: 028.38266590)

Mã bưu cục cấp 2 Quận 4: 754000

Địa chỉ: Số 104 Nguyễn Tất Thành, P. Số 13, Q.4 (SÐT: 028.38264070)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG19: 754900

Địa chỉ: Số 243 Hoàng Diệu, P. Số 8, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG23: 755387

Địa chỉ: Số 181/15, Ngõ 181 Xóm Chiếu, P. Số 16, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG24: 755240

Địa chỉ: Số 132 Tôn Thất Thuyết, P. Số 15, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG27: 754424

Địa chỉ: Số 64A Nguyễn Khoái, P. Số 2, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG28: 754522

Địa chỉ: Số 360 Bến Vân Đồn, P. Số 1, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG20: 754761

Địa chỉ: Số 531 Vĩnh Khánh, P. Số 10, Q.4

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng SG30: 754252

Địa chỉ: Số 31 số 12A, P. Số 6, Q.4

4.5. Mã Zip code quận 5, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 5: 749000

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thi, P. Số 13, Q.5 (SÐT: 028 38551763)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Trãi: 748000

Địa chỉ: Số 49 Nguyễn Trãi, P. Số 2, Q.5 (SÐT: 028 38369192)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Tri Phương: 748010

Địa chỉ: Số 137 Nguyễn Tri Phương, P. Số 8, Q.5 (SÐT: 028 38538266)

Mã bưu cục cấp 3 Lê Hồng Phong: 750100

Địa chỉ: Số 011, Dãy nhà 9 Tầng, Khu chung cư Phan Văn Trị, P. Số 2, Q.5 (SÐT: 028 39240324)

Mã bưu cục cấp 3 Nguyễn Duy Dương: 748020

Địa chỉ: Số 5 Nguyễn Duy Dương, P. Số 8, Q.5 (SÐT: 028 39235189)

Mã bưu cục cấp 3 Hùng Vương: 748500

Địa chỉ: Số 1 Hùng Vương, P. Số 4, Q.5 (SÐT: 028 38395057)

Mã bưu cục cấp 3 [EMS] Đại lý Trịnh Thái Hà: 750259

Địa chỉ: Số 610 Phan Văn Trị, P. Số 2, Q.5

Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Chợ Lớn: 748090

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thi, P. Số 13, Q.5

Mã bưu cục cấp 3 [EMS] Giao dịch Quận 5: 749305

Địa chỉ: Số 992 Nguyễn Trãi, P. Số 14, Q.5

Mã bưu cục cấp 3 KHL Chợ Lớn 2: 749575

Địa chỉ: Số 26 Nguyễn Thi, P. Số 13, Q.5 (SÐT: 028 38535485)

4.6. Mã Zip code quận 6, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 6: 747400

Địa chỉ: Số 88-90 Tháp Mười, P. Số 2, Q.6 (SÐT: 028.39601227)

Mã bưu cục cấp 3 Minh Phụng: 746000

Địa chỉ: Số 277 Hậu Giang, P. Số 5, Q.6 (SÐT: 028.39692756)

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Hộp thư công cộng: 747329

Địa chỉ: Số 440 Trần Văn Kiểu, P. Số 7, Q.6

Mã bưu cục cấp 3 Lý Chiêu Hoàng: 747160

Địa chỉ: Số 55 Lý Chiêu Hòang, P. Số 10, Q.6

Mã bưu cục cấp 3 Phú Lâm: 746768

Địa chỉ: Số 76 Số 10, P. Số 13, Q.6

4.7. Mã Zip code quận 7, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 7: 756100

Địa chỉ: Số 1441 hùynh Tấn Phát Khu Phô1, P. Phú Mỹ, Q.7 (SÐT: 028.37852456)

Mã bưu cục cấp 3 Phú Mỹ: 756110

Địa chỉ: Số 697, Khu phố 1, P. Phú Thuận, Q.7 (SÐT: 028.38733099)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận Đông: 756200

Địa chỉ:Đường Tân Thuận, Khu chế xuất Tân Thuận, P. Tân Thuận Đông, Q.7 (SÐT: 028.37701701)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Quy Đông: 756700

Địa chỉ: Số 44, Khu phố 2, P. Tân Quy, Q.7 (SÐT: 028.37712888)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Phong: 756600

Địa chỉ: Số 382/8A, Khu phố 2, P. Tân Phong, Q.7 (SÐT: 028.37713222)

Mã bưu cục cấp 3 Tân Thuận: 756000

Địa chỉ: Số KE42,43 Hùynh Tấn Phát Khu Phố 1, P. Tân Thuận Tây, Q.7 (SÐT: 028.38728274)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Phú: 756335

Địa chỉ: Số 48 KP1 số 9, P. Tân Phú, Q.7

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Bình Thuận: 756446

Địa chỉ: Số 342, KP1 Hùynh tấn Phát, P. Bình Thuận, Q.7

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Hưng: 756921

Địa chỉ: Số 695, KP 4 Trần Xuân Sọan, P. Tân Hưng, Q.7

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Tân Kiểng: 756841

Địa chỉ: Số 124, KP 3 17, P. Tân Kiểng, Q.7

Mã bưu cục văn phòng VP BĐTT Nam Sài Gòn: 756050

Địa chỉ: Số 1441 hùynh Tấn Phát Khu Phô1, P. Phú Mỹ, Q.7

Mã bưu cục cấp 3 Giao dịch EMS – 136 Nguyễn Thị Thập Q.7: 756060

Địa chỉ: Số 136 Nguyễn Thị Thập, P. Bình Thuận, Q.7

Mã bưu cục cấp 3 Tân Hưng: 756922

Địa chỉ: Số 60 D1, P. Tân Hưng, Q.7

4.8. Mã Zip code quận 8, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 8: 751500

Địa chỉ: Số 428 Tùng Thiện Vương, P. Số 13, Q.8 (SÐT: 028.39515278)

Mã bưu cục cấp 3 Rạch Ông: 751000

Địa chỉ: Số 60 Nguyễn Thị Tần, P. Số 2, Q.8 (SÐT: 028.38516823)

Mã bưu cục cấp 3 Chánh Hưng: 752800

Địa chỉ:Lô nhà A, Khu chung cư Phạm Thế Hiển, P. Số 4, Q.8 (SÐT: 028.38505359)

Mã bưu cục cấp 3 Bùi Minh Trực: 752710

Địa chỉ: Số 188 Bùi Minh Trực, P. Số 5, Q.8 (SÐT: 028.38500764)

Mã bưu cục cấp 3 Hưng Phú: 751340

Địa chỉ: Số 170 Hưng Phú, P. Số 8, Q.8 (SÐT: 028.38595759)

Mã bưu cục cấp 3 Dã Tượng: 751100

Địa chỉ: Số 1B, Lô nhà 1, Khu dân cư Hưng Phú, P. Số 10, Q.8 (SÐT: 028.38596398)

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng: 752426

Địa chỉ: Số 3028 Phạm Thế Hiển, P. Số 7, Q.8

4.9. Mã Zip code quận 9, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 3 Cây Dầu: 715000

Địa chỉ:Đường Số 400, P. Tân Phú, Q.9 (SÐT: 028.37251844)

Mã bưu cục cấp 3 Chợ Nhỏ: 715100

Địa chỉ: Số 95 Man Thiện, P. Hiệp Phú, Q.9 (SÐT: 028.37360517)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Trường:716300

Địa chỉ: Số 1 Nguyễn Duy Trinh, P. Long Trường, Q.9 (SÐT: 028.37300011)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Phú Hữu: 716200 

Địa chỉ: Số 884 Nguyễn Duy Trinh, P. Phú Hữu, Q.9 (SÐT: 028.37316002)

Mã bưu cục cấp 3 Phước Long: 715300 

Địa chỉ: Số 132B Tây Hòa, P. Phước Long A, Q.9 (SÐT: 028.37281647)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Phước: 716500

Địa chỉ: Ấp Long Thuận, P. Long Phước, Q.9 (SÐT: 028.37340102)

Mã bưu cục điểm BĐVHX Long Thạnh Mỹ: 715401

Địa chỉ: Số 127A Nguyễn Văn Tăng, P. Long Thạnh Mỹ, Q.9 (SÐT: 028.37330229)

 

Mã bưu cục cấp 3 Phước Bình: 716040

Địa chỉ: Số 45 Đại Lộ Ii, P. Phước Bình, Q.9 (SÐT: 028.37281646)

 Mã bưu cục Hòm thư Công cộng: 716418

Địa chỉ:Đường Ích Thạnh, P. Trường Thạnh, Q.9

Mã bưu cục Hòm thư Công cộng Ấp Bến Đò: 715538

Địa chỉ: Số Ấp Bến óò Nguyễn Xiễn, P. Long Bình, Q.9

Mã bưu cục cấp 3 Điểm giao dịch Khu Công Nghệ Cao Thủ Đức: 715650

Địa chỉ: Số Kios Xa Lộ Hà Nội, P. Tân Phú, Q.9

Mã bưu cục cấp 3 Bưu cục EMS giao dịch Quận 9: 715885

Địa chỉ: Số 44 Đỗ Xuân Hợp, P. Phước Long A, Q.9

Mã bưu cục cấp 3 KHL Quận 9: 715143

Địa chỉ: Số 97 Man Thiện, P. Hiệp Phú, Q.9 (SÐT: 028.37307449)

Mã bưu cục cấp 3 Trường Thạnh: 716323

Địa chỉ: Số 416/12 Lã Xuân Oai, P. Long Trường, Q.9

4.10. Mã Zip code quận 2, TP.HCM

Mã bưu cục cấp 2 Quận 10: 740500

Địa chỉ: Số 157 Lý Thái Tổ, P. Số 9, Q.10 (SÐT: 028 39270072)

Mã bưu cục cấp 3 Ngô Quyền

Địa chỉ: Số 237 Ngô Quyền, P. Số 6, Q.10 (SÐT: 028 38532120)

Mã bưu cục cấp 3 Hoà Hưng: 740200

Địa chỉ: Số 411 Cách Mạng Tháng Tám, P. Số 13, Q.10 (SÐT: 028 38631278)

Mã bưu cục cấp 3 Ngã Sáu Dân Chủ: 740300

Địa chỉ: Số 1E 3 Tháng 2, P. Số 11, Q.10 (SÐT: 028 38398691)

Mã bưu cục cấp 3 Sư Vạn Hạnh: 740310

Địa chỉ: Số 784 Sư Vạn Hạnh, P. Số 12, Q.10 (SÐT: 028 38632572)

Mã bưu cục cấp 3 Bà Hạt: 742000

Địa chỉ: Số 196 Bà Hạt, P. Số 9, Q.10 (SÐT: 028 39273324)

Mã bưu cục cấp 3 Phú Thọ: 740030

Địa chỉ: Số 270 Bis Lý Thường Kiệt, P. Số 14, Q.10 (SÐT: 028 38650540)

Mã bưu cục cấp 3 Datapost Hcm: 740010

5. Mã bưu chính Hà Nội

Hà Nội hiện nay đang có 30 đơn vị hành chính gồm 12 quận, 1 thị xã, 17 huyện. Số lượng mã bưu điện là rất lớn. Trong bài viết này không thể liệt kê chi tiết cho bạn. Tuy nhiên bạn có thể tự tra cứu mã bưu chính zip code bằng cách gõ từ khóa “mã bưu điện + phường/quận” mà bạn muốn tìm kiếm.