Top 12 # Xem Nhiều Nhất Zombie Tên Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Sieuphampanorama.com

Tên Tiếng Anh Của Bạn Là Gì? Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Hay

Tên tiếng Anh của bạn là gì?

Trên thực tế, người ta đưa ra 1 số gợi ý về tên tiếng Anh, tương ứng với tên thật tiếng Việt hoặc ngày, tháng, năm sinh.

Đầu tiên, khi chọn họ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ lấy số cuối của năm sinh. Mỗi chữ số sẽ được quy định là 1 họ nhất định.

1 – Edwards (có nghĩa là thần hộ mệnh)2 – Johnson/ Jones/ Jackson (có nghĩa là món quà của Chúa)3 – Moore (có nghĩa là niềm tự hào/ sự vĩ đại)4 – Wilson/ William (có nghĩa là sự khao khát, ước mơ cháy bỏng)5 – Nelson (có nghĩa là nhà vô địch)6 – Hill (có nghĩa là niềm vui)7 – Bennett (có nghĩa là phước lành)8 – King (có nghĩa là người lãnh đạo)9 – Lewis (có nghĩa là ánh sáng huy hoàng)0 – Howard (có nghĩa là trái tim dũng cảm)

Chọn tên đệm trong tiếng Anh

Khi chọn tên đệm, chúng ta sẽ căn cứ vào tháng sinh. Nam và nữ sẽ có tên đệm được gợi ý khác nhau.

Tháng 1: Nam – Audrey; Nữ – DaisyTháng 2: Nam – Bruce; Nữ – HillaryTháng 3: Nam – Matthew; Nữ – RachelTháng 4: Nam – Nicholas; Nữ – LillyTháng 5: Nam – Benjamin; Nữ – NicoleTháng 6: Nam – Keith; Nữ – AmeliaTháng 7: Nam – Dominich; Nữ – SharonTháng 8: Nam – Samuel; Nữ – HannahTháng 9: Nam – Conrad; Nữ – ElizabethTháng 10: Nam – Anthony; Nữ – MichelleTháng 11: Nam – Jason; Nữ – ClaireTháng 12: Nam – Jesse; Nữ – Diana

Chọn tên trong tiếng Anh

Nói đến tên trong tiếng Anh, không có bất cứ quy luật nào. Bạn có thể chọn bất cứ cái tên nào có ý nghĩa, phù hợp, tốt đẹp đối với bản thân.

Ý nghĩa tên tiếng Anh hay

Tiffany: Diện mạo của ChúaZara: Công chúaElena: Ánh sángSara: Thuần khiếtNatasha: Sinh vào ngày Giáng SinhCaelin: Thuần khiếtZoe: Cuộc sốngJulia: Trẻ trungTaylor: Thuỷ thủAnnie: Công chúa bé nhỏ

Tên tiếng Anh dành cho nam

Louis: Chiến binh hùng mạnhArnold: Quyền lựcDrake: RồngHarvey: Chiến binh xuất chúngFinn: Lịch lãmSilas: Sở thích khám phá, ham thích tự doRoy: Anh minhDylan: Biển cảSamson: Con của mặt trờiNeil: Làn mây

Zombie Trong Tiếng Tiếng Anh

Thời đại của Zombie.

Season tickets to the Zompocalypse.

OpenSubtitles2018.v3

Bệnh nhân khi vào thì như zombie, lúc ra thì hót như sáo, anh hiểu ý em chứ?

They come in like zombies, out like larks, you know what I’m saying?

OpenSubtitles2018.v3

Cứ qua lại với thằng bạn Zombie của con Không lo học hành hay giúp đỡ mẹ gì cả.

Again you’ll spend time with you Zombie – no more studies or any help.

QED

Để virus chết cùng vật chủ và không virus, không zombie.

No more virus, no more zombies.

OpenSubtitles2018.v3

Tất cả các hình ảnh được tạo ra bởi Jamie Hewlett và công ty thiết kế Zombie Flesh Eaters của anh.

Almost all visuals associated with the album were designed by Gorillaz co-creator Jamie Hewlett, under his design company Zombie Flesh Eaters.

WikiMatrix

Giờ tôi là zombie à?

Am I a zombie now?

OpenSubtitles2018.v3

Những người thử phần mềm đặt tên hiệu cho những người phát triển Atmosphere là những zombie (người dở sống dở chết), để công nhận các nhân viên Adobe hình như tốn nhiều giờ phát triển phần mềm.

Beta-testers dubbed the Atmosphere developers “zombies“, in recognition of the long hours the Adobe employees apparently spent developing the software.

WikiMatrix

Đó là những vết cắn của lũ Zombie.

Those are Zombie bites.

OpenSubtitles2018.v3

Stichting Nederlandse Top 40. ^ “Dutchcharts.nl – The Cranberries – Zombie” (bằng tiếng Hà Lan).

Dutch Top 40 “Dutchcharts.nl – The Cranberries – Zombie” (in Dutch).

WikiMatrix

Đây không phải là lần đầu tiên khái niệm về một game zombie bị mang ra đùa giỡn, như Hideo Kojima đã nói vào ngày 29 tháng 4 năm 2013 rằng ông luôn muốn làm một thứ như vậy trong suốt quá trình phát triển của Metal Gear Solid V, và Kojima đã yêu cầu Platinum Games rằng phần tiếp theo của Metal Gear Rising: Revengeance có Gray Fox chống lại các zombies có khả năng nanomachine.

It was not the first time the concept of a zombie game was toyed with, as Hideo Kojima said on 29 April 2013 that he always wanted to make one during Metal Gear Solid V’s development, and Kojima reportedly requested to Platinum Games that the sequel to Metal Gear Rising: Revengeance have Gray Fox fighting against nanomachine-empowered zombies.

WikiMatrix

Đã đến lúc phải chiến thắng Zombie

It’s time to kick some zombie ass.

OpenSubtitles2018.v3

Headcrab và headcrab zombie có thể chết do bị lửa đốt nhưng khá chậm.

Headcrabs and headcrab zombies die slowly when they catch fire.

WikiMatrix

Bọn tôi gọi là trại zombie.

We call it Zombieland.

OpenSubtitles2018.v3

Tiểu thuyết này đã được miên tả bởi Charles Stross là: “hình dung một phiên bản sinh học thần kinh xuất phát từ tác phẩm first contact with aliens của Greg Egan dưới cái nhìn của một zombie posthuman trên một con tàu không gian lái bởi ma cà rồng, và không mất đi như boobie prize.”

The novel has been described by Charles Stross as follows: “Imagine a neurobiology-obsessed version of Greg Egan writing a first contact with aliens story from the point of view of a zombie posthuman crewman aboard a starship captained by a vampire, with not dying as the boobie prize.”

WikiMatrix

Zombie Killer Death-trap?

Zombie Killer Deathtrap?

OpenSubtitles2018.v3

Zombie của Romero giống như những zombie bây giờ, đó là có thể bị tiêu diệt khi phá hủy não bộ.

The only way a Romero zombie can die is if its brain is destroyed.

WikiMatrix

Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2011. ^ “”The Walking Dead” Season 2 Kicks Off with an Extra Half Hour of Zombie Drama” (Thông cáo báo chí).

“”The Walking Dead” Season 2 Kicks Off with an Extra Half Hour of Zombie Drama” (Press release).

WikiMatrix

Zombie lang thang ở Gotham?

Walking zombies in Gotham?

OpenSubtitles2018.v3

Nỗi kinh sợ zombie và rồi cả thế giới ngoài kia phụ thuộc vào việc chúng ta có thuốc giải.

Zombie terror and the world’s utter dependence on us for an antidote.

OpenSubtitles2018.v3

Video mở đầu bằng cảnh Twice ở trong một bệnh viện chạy đầy zombie chạy trốn.

The video begins with Twice in a run-down hospital filled with zombies.

WikiMatrix

Ông khổng thể giết Zombie bằng thuốc aspirin.

You can’t kill a zombie with aspirin.

OpenSubtitles2018.v3

D1: Nói chung là chẳng có tác dụng gì khi cố lí giải với zombie, vì chúng không thể hiểu ông, tôi sẽ nói chuy��n lại sau vậy.

D1: So, basically it’s a moot point to reason with a zombie, since they can’t understand you, let alone talk back.

ted2019

Zombie, cậu làm gì vậy?

Zombie, what are you doing?

OpenSubtitles2018.v3

Một số nghệ sĩ rock với video hài hước hơn, chẳng hạn như Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers và Foo Fighters, cũng được lên sóng.

Some rock acts with more comical videos, such as Rob Zombie, Red Hot Chili Peppers and Foo Fighters, also received airtime.

WikiMatrix

Chihiro Furuya is a male high school student with a keen interest in zombies, collecting zombie-related videogames, film and manga, and even to the point of desiring to “kiss a zombie girl”.

WikiMatrix

Bạn Tên Gì Trong Tiếng Tiếng Anh

Bạn bên phải trước — bạn tên gì?

So right before — what is your name?

ted2019

Bạn tên gì?

What is your name, sir?

ted2019

Đó là thực sự thú vị. Bạn tên gì?

I agree with Patrick, a deal is a deal, yes.

QED

Bạn tên gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

Bạn đang phải, đó là sự thật Bạn tên gì?

You’re right, that’s true what’s your name?

QED

“ Bạn tên gì? ”

What‘ s your name?

opensubtitles2

Muốn làm quen với một người, trước tiên bạn thường hỏi: “Tên bạn là gì?”.

When trying to get to know someone, the first thing you would likely do is ask, “What is your name?”

jw2019

Bạn tên là gì?

You have one?

QED

Bạn cô tên gì?

What’s your friend’s name?

OpenSubtitles2018.v3

Bạn cô tên gì?

Your friend, what’s his name?

OpenSubtitles2018.v3

Bạn tên là gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

Vì vậy người mất năm trăm đô la Mỹ Hãy nói, ông đặt mình giá trên cuộc sống của mình về nguy cơ cuộc sống của mình và ông cần phải có sự tự do để lựa chọn để làm điều đó. chính xác. Bạn tên gì?

So the person who takes the five hundred dollars let’s say, he’s putting his own price on his life on the risk of his life and he should have the freedom to choose to do that. exactly. what’s your name?

QED

Tôi là Tom. Tên bạn là gì?

I’m Tom. What’s your name?

Tatoeba-2020.08

Tên bạn là gì?

What’s your name?

Tatoeba-2020.08

Tôi hỏi “tên bạn là gì?”.

“What’s your name?” I asked.

Tatoeba-2020.08

Tên bạn là gì?

What is your name?

ted2019

Tên bạn là gì?

Sorry, what was your name?

OpenSubtitles2018.v3

Vậy, tên bạn là gì?

So, what is your name?

ted2019

Nếu anh ta giới thiệu bạn là “bạn” anh ta, hoặc bằng tên bạn, chẳng nghi ngờ gì, bạn chỉ là vậy.

If he introduces you as his “friend,” or by your name, have no doubt that’s all you are.

Literature

Sanjay, tên bạn ấy là gì?

Sanjay, what’s her name?

QED

Jackie đáp ứng, tên của bạn là gì?

Jackie respond, what’s your name?

QED

Tên bạn mày là gì?

What’s your partner’s name?

OpenSubtitles2018.v3

Tên bạn ấy là gì thế?

What was her name?

OpenSubtitles2018.v3

Tên của bạn là gì?

What’s your name?

OpenSubtitles2018.v3

Tên Tiếng Anh Của Bạn

Đăỵ tên tiếng Anh theo bảng chữ cái

A

Aaron: sự giác ngộ.

Abel: hơi thở

Abner: cội nguồn ánh sáng.

Abraham: người được tôn kính.

Adley: duy nhất.

Aedan, Aiden: đứa con được sinh ra từ lửa, tên con mang ý nghĩa mạnh bạo, quyết liệt.

Alan, allan: đứa trẻ xinh trai.

Alstair: hậu duệ.

Albert: Ánh sáng.

Albion: sự công bằng.

Alton: đứa trẻ đến từ thị trấn cũ

Ambrose: sự bất diệt.

Amery : sự siêng năng.

Andrew: sự nam tính

Angus: sự mạnh mẽ

Anthony: con là vô giá

Austin: hữu ích.

Axel: sự hòa bình.

B

Baldwin: người bạn chân chính.

Barnaby: nhà tiên tri

Baron: quý tộc.

Barrett: chú gấu nhỏ.

Basil: ông vua.

Benedict: sự may mắn

Benjami: người trợ thủ đắc lực, cánh tay phải.

Bert: sáng lạn.

Bond: người nông dân.

Boris: chiến binh.

Braden : đứa trẻ đến từ thung lũng.

Brent: đứa trẻ đến từ đồi núi.

C

Cachet: mong muốn.

Chloe: nữ thần biểu tượng cho sự sinh sôi trong thần thoại Hy Lạp.

Claire: cô gái thời thượng ( về thời trang, cách ăn mặc).

Caroline: sự sang trọng, quý phái.

Cabal: chú cún con.

Cacanisius: con trai của thần Nis.

Cace, Cacey: sự mạnh mẽ.

Cachamwri: Linh mục.

Cache: Người hòa giải

Cadabyr: chiến binh quyết đoán.

Caddaric: người lãnh đạo.

Caelam: thiên đường.

Cael: mảnh khảnh.

Caelan: chiến binh hùng mạnh.

Caflice: sự dũng cảm

Caffar: sự bảo đảm.

D

Dacia: sự tỏa sáng.

Dae: sự hồi sinh

Daffodil: tên một loài hoa.

Dagmar: vinh quang

Dagny: tháng ngày êm đềm.

Dahnay: bình an.

Dai: tuyệt vời

Daila: xinh đẹp.

Daisy: hoa Daisy.

Daiya: một món quà.

Dakota: người bạn chân thành.

Dale: thị trấn gần thung lũng.

Dalit: nguồn nước trong sạch.

Dalya: cây xanh.

Dama, Damaris: nhẹ nhàng, lịch thiệp.

Damica: thân thiện.

Dana: ngày tươi sáng.

Danica: ngôi sao buổi sớm.

Danna: Chúa luôn công bằng.

Daralis: được yêu thương.

Darby: tự do.

Darcy: mái tóc tối màu.

Daria, Darien: sự giàu có.

Darice: nữ hoàng.

Darielle: cô ấy là món quà.

Darla, Darlene: người yêu dấu bé nhỏ.

Daron: điều tuyệt vời.

Daru: cây thông nhỏ.

Dasha: món quà của chúa.

E

Ea: tỏa sáng, nổi tiếng.

Eamon: giàu có.

Ean: hòa nhã.

Earnest: sự chân thành.

Ebner: nguồn cội ánh sáng.

Ebrulf: ngọn gió.

Ecceline: mang ý nghĩa rất giống cha của mình.

Ed: thành công, hạnh phúc

Edan: ngọn lửa.

Eden: sự làm ơn.

Edmund: người bảo hộ.

Edred: giàu có, hạnh phúc.

Edrei: người lãnh đạo mạnh mẽ.

G

Gabe: sức mạnh của chúa

Gad: sự may mắn.

Gadiel: Chúa là cơ hội của tôi.

Gaia: Trái đất.

Gaius: đứa trẻ bé bỏng.

Gale: hạnh phúc.

Galeran: khỏe mạnh.

Galeus: con thằn lằn nhỏ.

Galileo: chú chim nhỏ.

Ganan: phương đông.

Gandhi: điều tuyệt vời.

Ganya: thông mình.

I

Iamar: mặt trăng.

Ibernia: đứa trẻ đến từ Ireland.

Ida: năng động.

Idalis: niềm hạnh phúc.

Idelisa: xinh đẹp.

K

Kai: đứa trẻ đến từ biển.

Kay: tình yêu, hạnh phúc

Ken: đẹp trai.

Ker: căn nhà.

Key: sự bảo vệ.

Kou: sự bình yên.

L

La: nắng đẹp.

Labibi: quý cô.

Laciana: xinh đẹp.

Lachandra: mặt trăng.

Lacrecia: giàu có.

M

Maau: bài thơ.

Mac: cậu con trai nhỏ.

Macalla: trăng tròn.

Maddock: cơ hội.

Madoc: may mắn.

N

Naarah: quà tặng từ trái tim

Nada: hi vọng.

Nadalia: ngọn lửa.

Naia: chú cá heo.

Nailah: sự thành công.

Najma: ngôi sao sáng.

O

Odakota: thân thiện.

Odom: cây sồi nhỏ.

Odwin: giàu có.

Ofa: tình yêu.

Ohitekah: sự dũng cảm.

Ohiyesa: người chiến thắng.

P

Pakile: hoàng gia.

Pallano: mặt trăng mới.

Panagari: tâm hồn đẹp.

Pappa: trái đất.

Panas: sự bất diệt.

Q

Quadira: quyền lực

Qamra: mặt trăng.

Qiana: sự nhẹ nhàng

Qitarah: mảnh mai.

Quella: sự yên lặng.

R

Raanan: sự tươi mới.

Rabbi: bậc thầy.

Raby: tỏa sáng, nổi tiếng.

Race: sự đua tranh.

Raamah: sấm sét.

S

Saad: sự may mắn.

Saarik: chú chim nhỏ

Sadaqah: sự thành thật.

Saber: thanh kiếm.

Sabiti: cô bé được sinh vào ngày chủ nhật.

T

Ta: điều tuyệt vời.

Taamiti: lòng dũng cảm

Taaveti: được yêu thương.

Tab: mùa xuân

Tade: sự mạnh mẽ.

U

Uaat: người lãnh đạo trong quân đội.

Ubald: tâm hồn bình yên.

Uberto: thông minh, sáng lạn.

Ucal: quyền lực.

Uggieri: sự thánh thiện.

V

Valatine: quyền lực, sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm, sức khỏe.

Valdemar: sự nổi tiếng, quyền lực.

Vali: bức họa.

Varil: nước.

Vidal: cuộc sống tươi đẹp.

W

Waarrar: dòng sông.

Wai: nước.

Waldo: thước đo, tiêu chuẩn.

Walerian: sự mạnh mẽ, lòng dũng cảm.

Wallah: mưa.

X

Xanthippus: con ngựa với màu sắc tươi sáng.

Xayvion: căn nhà mới.

Xanto: mái tóc vàng.

Xeven: sự sống.

Xing-Fu: hạnh phúc.

Y

Yaar: cánh rừng.

Yahbini: ngôi sao.

Yajna: sự hi sinh.

Yamin: hữu ích.

Yakez: thiên đường.

Z

Zabad: món quà

Zahur: bông hoa.

Zaki: thông minh.

Zalman: bình yên.

Zamir: bài hát.