Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu Hay Nhất # Top 7 Like | Sieuphampanorama.com

Đề Xuất 6/2023 # Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu Hay Nhất # Top 7 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu Hay Nhất mới nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về tình yêu rất hay gặp trong cuộc sống hàng ngày khi giao tiếp tiếng trung và cũng là cách học tiếng trung hiệu quả nhất

I. NGÔN NGỮ TÌNH YÊU:

打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn 暗恋 àn liàn: yêu thầm 明恋 míng liàn: yêu công khai 痴迷 chī mí: si mê 痴情 chī qíng: si tình 来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn 表白 biǎo bái / 告白 gào bái: tỏ tình 确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ 专一 zhuān yī: chung thủy 暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ 爱人 ài ren / 情人 qíng rén: người yêu, người tình 宝贝 bǎo bèi / 北鼻 běi bí: em yêu, bảo bối 宝宝 bǎo bǎo: em/anh yêu 亲爱的 qīn ài de: Em yêu ơi 小甜甜 xiǎo tián tián: ngọt ngào 老公 lǎo gōng: Chồng 老婆 lǎo pó / 媳妇 xí fù: Vợ 女朋友 nǚ péng you: Bạn gái 男朋友 nán péng you: Bạn trai 太太 tài tai / 妻子 qī zi / 老婆 lǎo pó: Vợ 先生 xiān sheng / 丈夫 zhàng fu / 老公 lǎo gong: Chồng 美女 měi nǚ: Mỹ nữ 帅哥 shuài ge: Soái ca 剩女 shèng nǚ: Gái ế

II. TÁN TỈNH

我喜欢你。wǒ ǐ huan nǐ: Anh thích/yêu em 我想你。wǒ xiǎng nǐ: Anh nhớ em 我爱你。 wǒ ài nǐ: Anh yêu em 我好想你。wǒ hǎo xiǎng nǐ: Anh rất nhớ em 你最好了。nǐ zuì hǎo le: Em là tuyệt vời nhất 我为你疯狂。wǒ wèi nǐ fēng kuáng: Anh phát cuồng vì em 你看起来真棒!nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng: Anh rất tài ba/cừ khôi 我想更了解你。wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ: Anh muốn hiểu em hơn 我很高兴。wǒ hěn gāo xìng: Em rất vui 你很可爱。nǐ hěn kě ài: Em rất đáng yêu 你很漂亮。nǐ hěn piào liang : Em rất xinh 你很美。nǐ hěn měi: Em rất đẹp 很迷人。hěn mí rén: Em thật quyến rũ 你很性感!nǐ hěn xìng gǎn: Em thật gợi cảm 你的身材很美。nǐ de shēn cái hěn měi: Thân hình của em rất đẹp 你的眼睛很美。nǐ de yǎn jing hěn měi: Mắt của em rất đẹp 我喜欢你的…wǒ xǐ huan nǐ de: Anh yêu…của em 眼睛 yǎn jing eyes: Đôi mắt 头发 tóu fa hair: Mái tóc 声音 shēng yīn voice: Giọng nói 你很甜。nǐ hěn tián: Em/Anh rất ngọt ngào 你变发型了。nǐ biàn fà xíng le: Em đã thay đổi kiểu tóc

III. NGÔN NGỮ HẸN HÒ

我想和你约会。wǒ xiǎng hé nǐ yuē huì: Anh muốn hẹn hò với em 我买单!wǒ mǎi dān: Để anh trả tiền 你想跳舞吗?nǐ xiǎng tiào wǔ ma: Em muốn khiêu vũ không? 陪我好吗?péi wǒ hǎo ma: Bên anh được không? 我送你回家。wǒ sòng nǐ huí jiā: Anh đưa em về nhà 我今天晚上过得很开心。wǒ jīn tiān wǎn shang guò de hěn kāi xīn: Tối hôm nay anh rất vui

IV. HỨA HẸN

我是你的。wǒ shì nǐ de: Em là của anh 你是我的。nǐ shì wǒ de: Anh là của em 我不想离开你。wǒ bù xiǎng lí kāi nǐ: Anh không muốn rời xa em 我不能没有你。wǒ bù néng méi yǒu nǐ: Anh không thể không có em 我想嫁给你!wǒ xiǎng jià gěi nǐ: Em muốn lấy anh (dùng cho con gái) 我想娶你!wǒ xiǎng qǔ nǐ: Anh muốn lấy em (dùng cho con trai) 我愿意!wǒ yuàn yì: Em đồng ý 一见钟情 yī jiàn zhōngqíng: Tình yêu sét đánh 日久生情 rì jiǔ shēng qíng: Lâu ngày sinh tình

V. NGÔN NGỮ KHI “QUAN HỆ”

我要你。wǒ yào nǐ: Anh muốn em 闭上眼睛。bì shang yǎn jing: Hãy nhắm mắt vào 张开眼睛。zhāng kāi yǎn jing: Hãy mở mắt ra 吻我。wěn wǒ: Hôn em 抱我。bào wǒ: Ôm em 留下来。liú xià lái: Hãy ở lại đây 靠近我。kào jìn wǒ: Hãy gần em hơn 我想做爱。wǒ xiǎng zuò ài: Em muốn “quan hệ” 好极了。hǎo jí le: Tuyệt vời 我有点紧张。wǒ yǒu diǎn jǐn zhāng: Em hơi căng thẳng 不要紧张。bù yào jǐn zhāng: Đừng căng thẳng 咬我! yǎo wǒ: Cắn anh 舔我! tiǎn wǒ: Liếm anh 轻一点。qīng yī diǎn: Nhẹ nhàng hơn 温柔一点。wēn róu yī diǎn: Mềm mại hơn 使劲一点。shǐ jìn yī diǎn: Mạnh hơn 正常体位。zhèng cháng tǐ wèi: Tư thế truyền thống 女上位。nǚ shàng wèi: Nữ phía trên 后入。hòu rù: Tư thế Doggie (phía sau) 感觉太棒了。gǎn jué tài bàng le: Cảm thấy rất tuyệt 你做的很好。 nǐ zuò de hěn hǎo: Anh làm rất tuyệt 再来一次。 zài lái yī cì: Thêm một lần nữa

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề “Thực Phẩm”

4 năm trước

TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ THỰC PHẨM

PHẦN I

1. Đặc sản: 土特产品 tǔ tè chǎnpǐn

2. Đường ăn: 食糖 shítáng

3. Đường cát: 砂糖 shātáng

4. Đường trắng: 棉白糖 mián báitáng

5. Đường tinh chế, đường tinh luyện: 精制糖 jīngzhì táng

6. Đường miếng: 方糖 fāng táng

7. Đường phèn: 冰糖 bīngtáng

8. Viên đường hình tròn: 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài

9. Đường bột, đường xay: 糖粉 táng fěn

10. Muối ăn: 食盐 shíyán

11. Muối ăn thêm (muối để trên bàn): 佐餐盐 zuǒcān yán

12. Dầu ăn: 石油 shíyóu

13. Dầu tinh chế: 精制油 jīngzhì yóu

14. Dầu thực vật: 植物油 zhíwùyóu

15. Dầu đậu nành: 豆油 dòuyóu

16. Dầu lạc: 花生油 huāshēngyóu

17. Dầu ăn: 菜油 càiyóu

18. Dầu salad: 色拉油 sèlā yóu

19. Dầu dừa: 椰子油 yē zǐ yóu

20. Dầu trám, dầu ôliu: 橄榄油 gǎn lǎn yóu

21. Dầu chanh: 柠檬油 níngméng yóu

22. Bơ chanh: 柠檬黄油 níngméng huángyóu

23. Dầu vừng: 麻油 máyóu

24. Thực phẩm ăn liền: 方便食品 fāngbiàn shípǐn

25. Mì ăn liền: 方便面 fāngbiànmiàn

26. Mứt hoa quả ướt, công-fi-tuya: 果酱 guǒjiàng

27. Mứt hoa quả thập cẩm: 什锦果酱 shíjǐn guǒjiàng

28. Nước cam đặc (công-fi-tuya cam): 柑子酱 gān zǐ jiàng

29. Nước ép mơ (công-fi-tuya mơ): 梅子酱 méi zǐ jiàng

30. Công-fi-tuya chanh: 柠檬酱 níngméng jiàng

31. Công-fi-tuya dâu tây: 草莓酱 cǎoméi jiàng

32. Nước táo đặc (công-fi-tuya táo): 苹果酱 píngguǒ jiàng

33. Tương cải: 芥子酱 jièzǐ jiàng

34. Tương cà: 番茄酱 fānqié jiàng

35. Nước lạc đặc: 花生酱 huāshēngjiàng

36. Tương vừng: 芝麻酱 zhīmajiàng

37. Tương (đậu nành): 豆瓣酱 dòubàn jiàng

38. Gạo: 大米 dàmǐ

39. Đại mạch trân châu: 珍珠大麦 zhēnzhū dàmài

40. Yến mạch: 燕麦片 yànmài piàn

PHẦN II

41. 胡椒粉 hújiāo fěn: bột tiêu

42. 胡椒磨 hújiāo mó: cối xay hạt tiêu

43. 醋黄瓜 cù huángguā: dưa chuột muối

44. 馅饼 xiàn bǐng: bánh có nhân

45. 比萨 bǐsà: bánh pizza

46. 爆米花 bào mǐhuā: bỏng ngô

47. 马铃薯 mǎlíngshǔ: khoai tây

48. 薯片 shǔ piàn: Bim bim khoai tây

49. 葡萄干 pútáogān: nho khô

50. 大米 dàmǐ: cơm tẻ

51. 烧肉 shāo ròu: thịt nướng

52. 沙拉 shālā: Sa lát

53. 意大利香肠 yìdàlì xiāngcháng: xúc xích Ý

54. 三文鱼 sānwènyú: cá hồi

55. 盐瓶 yán píng: lọ rắc muối

56. 三明治 sānmíngzhì: bánh sandwich

57. 酱汁 jiàng zhī: nước sốt

58. 芝麻 zhīma: hạt vừng

59. 汤 tāng: món canh (xúp)

60. 意大利面条 yìdàlì miàntiáo: món mì ống spaghetti

61. 香料 xiāngliào: đồ gia vị tiengtrunganhduong

62. 牛排 niúpái: món bít tết

63. 草莓蛋糕 cǎoméi dàngāo: bánh gatô nhân dâu tây

64. 糖 táng: đường

65. 葵花籽 kuíhuā zǐ: hạt hướng dương

66. 寿司 shòusī: món sushi

67. 蛋糕 dàngāo: bánh gatô

68. 烤面包 kǎo miànbāo: bánh mì nướng

69. 华夫饼干 huá fū bǐnggān: bánh quế

70. 服务员 fúwù yuán: người hầu bàn

71. 核桃 hétáo: quả óc chó, quả hạnh đào

72. Bột mì thô: 粗面粉 cū miànfěn

73. Cọ sagu: 西米 xī mǐ

74.  Bột cọ sagu: 西米粉 xī mǐfěn

75. Mì sợi: 面条 miàntiáo

76. Mì ống: 通心面 tōng xīn miàn

77. Gạo nếp: 糯米 nuòmǐ

78. Bún, bánh phở, bột gạo: 米粉 mǐfěn

79. Hạt: 果仁 guǒ rén

80. Đậu xanh: 绿豆 lǜdòu

81. Đậu đỏ: 赤豆 chì dòu

===================

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG  Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội   Hotline: 0987.231.448  Website: http://tiengtrungthanglong.com/  Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.

Nguồn: www.tiengtrungthanglong.com Bản quyền thuộc về: Tiếng Trung Thăng Long Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

178 Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Nhà Ga

0. Ga tàu: 火车站 Huǒchē zhàn: Ga tàu

1. Phòng chờ tàu: 候车室 Hòuchē shì

2. Đường để lên xuống tàu: (上下) 车道 (shàngxià) chēdào

3. Thềm ga, sân ga: 站台 zhàntái

4. Thềm, bục xuống tàu: 下客站台 xià kè zhàntái

5. Sân ga (nơi tàu lăn bánh): 发车站台 fāchēzhàntái

6. Thang truyền tự động: 自动人行道 zìdòng rénxíngdào

7. Cầu thang có tay vịn tự động: 自动扶梯 zìdòng fútī

9. Hành lý xách tay: 手提轻便行李 shǒutí qīngbiàn xínglǐ

10. Hành lý mang theo người: 随身行李 suíshēn háng lǐ

11. Hành lý quá trọng lượng quy định: 超重行李 chāozhòng xínglǐ

12. Hành lý gửi theo xe (máy bay): 托运的行李 tuōyùn de xínglǐ

13. Ê-ti-két hành lý: 行李标签 xínglǐ biāoqiān

14. Nơi gửi hành lý: 行李寄存处 xínglǐ jìcún chù

15. Phòng hành lý: 行李房 xínglǐ fáng

16. Giấy gửi hành lý: 行李寄存正 xínglǐ jìcún zhèng

17. Hóa đơn hành lý: 行李票 xínglǐ piào

18. Xe vận chuyển hành lý: 行李运送车 xínglǐ yùnsòng chē

19. Nơi hỏi thông tin: 问询处 wèn xún chù

20. Bảng thời gian tàu chạy: 行车时刻表 xíngchē shíkè biǎo

21. Bảng thời gian: 时刻表 shíkè biǎo

22. Bảng thông báo của nhà ga: 车站布告栏 chēzhàn bùgào lán

23. Nơi trả đồ thất lạc: 失物招领处 shīwù zhāolǐng chù

24. Phòng trà trong nhà ga: 车站茶点室 chēzhàn chádiǎn shì

25. Quầy bar trong nhà ga: 车站酒吧 chēzhàn jiǔbā

26. Biển báo trong nhà ga: 车站指示牌 chēzhàn zhǐshì pái

27. Căng tin: 小卖部 xiǎomàibù

28. Người bán hàng rong trong nhà ga: 车站小贩 chēzhàn xiǎofàn

29. Quầy bán vé: 售票处 shòupiào chù

30. Máy bán vé tự động: 自动售票机 zìdòng shòupiào jī

31. Người bán vé: 售票员 shòupiàoyuán

33. Vé hành khách thường: 普通客票 pǔtōng kèpiào

34. Vé một lượt: 单程票 dānchéng piào

35. Vé khứ hồi: 往返票 wǎngfǎn piào

36. Vé tàu nhanh: 快车票 kuàichēpiào

37. Vé giường nằm: 卧铺票 wòpù piào

38. Vé tàu định kỳ: 定期车票 dìngqí chēpiào

39. Vé vào ga: 站台票 zhàntái piào

40. Sổ vé tàu: 火车票簿 huǒchē piào bù

41. Thẻ số tàu điện ngầm: 地铁筹码 dìtiě chóumǎ

42. Kiểm (soát) vé: 检票 jiǎnpiào

43. Cửa soát vé: 检票口 jiǎnpiào kǒu

44. Nhân viên soát vé: 检票员 jiǎnpiào yuán

45. Kiểm tra vé: 查票 chá piào

46. Nhân viên kiểm tra vé: 查票员 chá piào yuán

47. Trưởng ga: 站长 zhàn zhǎng

48. Công nhân viên chức đường sắt: 铁路职工 tiělù zhígōng

49. Nhân viên điều độ xe hỏa: 列车调度员 lièchē diàodù yuán

50. Nhân viên sân bãi: 车场工作人员 chēchǎng gōngzuò rényuán

51. Chủ nhiệm chạy tàu: 行车主任 xíngchē zhǔrèn

52. Công nhân kiểm tra sửa chữa tàu: 车辆检修工 chēliàng jiǎnxiū gōng

53. Công nhân bảo vệ đường sắt: 铁路护路工 tiělù hù lù gōng

54. Công nhân bẻ ghi: 扳道工 bāndào gōng

55. Nhân viên báo tín hiệu: 信号工 xìnhào gōng

56. Nhân viên quản lý kho hành lý: 行李寄存处管理员 xínglǐ jìcún chù guǎnlǐ yuán

57. Nhân viên bốc vác: 搬运工 bānyùn gōng

58. Công nhân bốc vác ở nhà ga: 红帽子 hóngmàozi

59. Người lái tàu: 火车司机 huǒchē sījī

60. Trưởng tàu: 列车长 lièchē zhǎng

61. Nhân viên trên tàu: 列车员 lièchēyuán

62. Nhân viên phục vụ trên tàu: 乘务员 chéngwùyuán

63. Cảnh sát trên tàu: 乘警 chéngjǐng

64. Rú (kéo) còi: 鸣笛 míng dí

67. Chạy vào ga: 开进车站 kāi jìn chēzhàn

68. Chạy ra khỏi ga: 开出车站 kāi chū chē zhàn

69. Thời gian đến: 到达时间 dàodá shíjiān

70. Thời gian tàu chuyển bánh: 开车时间 kāichē shíjiān

71. Đúng giờ: 准点 zhǔndiǎn

73. Ga đến: 到达站 dàodá zhàn

74. Ga cuối cùng: 终点站 zhōngdiǎn zhàn

75. Đặt vé ghế cứng: 订硬席票 dìng yìng xí piào

76. Đặt vé nằm: 订卧铺票 dìng wòpù piào

77. Kịp chuyến tàu: 赶上火车 gǎn shàng huǒchē

79. Xin mời đi tàu: 欢迎乘坐 huānyíng chéngzuò

80. Say xe: 晕火车 yūn huǒchē

81. Trốn vé đi tàu: 乘火车逃票 chéng huǒchē táopiào

82. Người đi tàu trốn vé: 乘火车逃票者 chéng huǒchē táopiào zhě

83. Tàu chệch bánh: 火车出轨 huǒchē chūguǐ

84. Đường sắt bị gián đoạn: 铁路交通的中断 tiělù jiāotōng de zhōngduàn

85. Đường sắt: 铁路 t tiělù

86. Đường tàu chạy: 铁路车道 tiělù chēdào

88. Gối đường ray: 轨座 guǐ zuò

89. Thanh ray: 轨头 guǐ tóu

90. Khoảng cách đường ray: 轨距 guǐ jù

91. Đường ray khổ rộng: 宽轨 kuān guǐ

92. Đường ray khổ hẹp: 窄轨 zhǎi guǐ

93. Khoảng cách đường ray chuẩn: 标准轨距 biāozhǔn guǐ jù

95. Đèn tín hiệu: 信号灯 xìnhàodēng

97. Khung đèn tín hiệu: 信号灯灯框 xìnhàodēng dēng kuāng

98. Máy báo chỗ rẽ: 道口信号机 dàokǒu xìnhào jī

100. Máy quang trắc tự động phát hiện sự cố nền đường: 路基故障自动侦测器 lùjī gùzhàng zìdòng zhēn cè qì

101. Đường sắt trên cao: 高架铁路 gāojià tiělù

102. Cầu đường sắt: 铁路桥 tiělù qiáo

103. Chỗ giao nhau trên đường sắt: 铁路交叉点 tiělù jiāochā diǎn

106. Cần bẻ ghi: 道岔连接杆 dàochà liánjiē gǎn

107. Đèn hiệu chỗ có ghi tàu: 道岔标志灯 dàochà biāozhì dēng

108. Đinh tà vẹt: 铁路道钉 tiělù dào dīng

109. Bãi ghi tàu: 编组场 biānzǔ chǎng

110. Ga đầu mối: 枢纽站 shūniǔ zhàn

111. Tuyến đường sắt chính: 铁路干线 tiělù gànxiàn

112. Bãi (sân) điều độ: 调车场 diào chēchǎng

113. Trưởng bãi điều độ: 调车场场长 diào chēchǎng chǎng zhǎng

114. Bãi tàu xuất phát: 发车场 fāchē chǎng

116. Tàu liên vận quốc tế: 国际列车 guójì lièchē

117. Tàu bưu chính: 邮政专列 yóuzhèng zhuānliè

118. Tàu hàng nhỏ chở bưu kiện: 邮件小货车 yóujiàn xiǎo huòchē

119. Tàu quân sự: 军列 jūn liè

120. Xe chở hàng: 货车 huòchē

121. Tàu chở hàng: 货物列车 huòwù lièchē

122. Toa (xe) chở hàng không có mui: 敞棚货车 chǎng péng huòchē

123. Toa chở hàng: 货车车厢 huòchē chēxiāng

124. Tàu chở dầu: 油槽车 yóucáo chē

125. Xe chở hàng theo kiểu dốc ngược thùng xe: 底卸式车 dǐ xiè shì chē

126. Xe chở conterner: 集装箱车 jízhuāngxiāng chē

127. Đoàn tàu conterner: 集装箱列车 jízhuāngxiāng lièchē

128. Xe chở hàng có mui: 棚车 péngchē

129. Toa (xe) đông lạnh: 冷藏车 lěngcáng chē

130. Buồng lái tàu: 列车司机室 lièchē sījī shì

131. Máy kéo: 牵引车 qiānyǐn chē

132. Toa xe chở nhân viên phục vụ trên tàu: 乘务员车 chéngwùyuán chē

133. Đầu máy không toa: 单机 dānjī

134. Đầu máy xe lửa trong khu vực ga: 调车机车 diào chē jīchē

135. Đầu máy diesel (đốt trong): 内燃机车 nèirán jīchē

136. Đầu máy hơi nước: 蒸汽机车 zhēngqì jīchē

137. Đầu máy diesel: 柴油汽车 cháiyóu qìchē

138. Đầu máy chạy điện: 电气机车 diànqì jīchē

139. Ván nạo tuyết: 扫雪板 sǎo xuě bǎn

140. Móc toa tàu: 车钩 chēgōu

142. Bánh đà: 主动轮 zhǔdòng lún

143. Ống khói: 烟囱 yāncōng

144. Đèn trước: 前灯 qián dēng

145. Toa than toa nước: 煤水车 méi shuǐ chē

146. Nhóm đoàn tàu: 列车组 lièchē zǔ

149. Tàu nhanh: 快车 kuài chē

150. Tàu tốc hành: 特快列车 tèkuài lièchē

151. Tàu suốt: 直达列车 zhídá lièchē

152. Tàu hỏa chạy quanh thành phố: 市郊往返列车 shìjiāo wǎngfǎn lièchē

153. Tàu hỏa cao tốc: 高速列车 gāosù liè chē

154. Tàu hỏa chuyên biệt: 专列 zhuānliè

155. Tàu điện ngầm: 地铁 dìtiě

157. Toa xe cấm hút thuốc: 无烟车厢 wú yān chēxiāng

158. Toa thường: 普通车厢 pǔtōng chēxiāng

159. Hành lang: 过道 guòdào

160. Giá để hành lý: 行李架 xínglǐ jià

161. Ghế cứng: 硬席 yìng xí

162. Chỗ ngồi sát lối đi: 靠通道的座位 kào tōngdào de zuòwèi

163. Chỗ ngồi cạnh cửa sổ: 靠窗座位 kào chuāng zuòwèi

164. Xe có chỗ nằm: 卧车 wòchē

165. Giường nằm: 铺位 pùwèi

166. Giường trên: 上铺 shàng pù

167. Giường dưới: 下铺 xià pù

169. Ghế cứng, giường cứng: 硬席卧铺 yìng xí wòpù

170. Giường mềm: 软卧 ruǎnwò

171. Giường hạng nhất: 头等卧铺 tóuděng wòpù

172. Phòng đơn có giường nằm: 卧铺单间 wòpù dānjiān

173. Xe có chỗ nằm tạm: 简易卧车 jiǎnyì wòchē

175. Toa ăn nhẹ: 便餐餐车 biàncān cānchē

176. Toa ăn nhanh: 快餐餐车 kuàicān cānchē

177. Phòng vui chơi giải trí: 娱乐室 Yúlè shì

178. Toa hành lý: 行李车 xínglǐ chē

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 39, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: tiengtrunganhduong@gmail.com

8 Bài Thơ Tiếng Trung Cực Hay Bằng Hán Việt Chủ Đề Tình Yêu ⇒By Tiếng Trung Chinese

Những bài thơ tiếng Trung về tình yêu cực hay

Bài 1. 断章 / Đoạn Chương (Tạm dịch: Bài thơ nhỏ)

Tác giả

– Biện Chi Lâm (卞之琳) là nhà thơ hiện đại của Trung Quốc. Năm 1929 ông học tiếng Anh ở Đại học Bắc Kinh và bắt đầu làm thơ. Phong cách thơ của ông theo trường phái tượng trưng, chú ý trau truốt ngôn từ, câu chữ.

Tác phẩm Phiên âm: Dịch nghĩa: Dịch thơ:

Bài 2. 卜算子 / Bốc Toán Tử

Tác giả

Lý Chi Nghi (李之儀) tên chữ là Đoan Thúc, tự Hiệu Cô Khê cư sĩ, người Vô Lệ ở Thương Châu (nay thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Tác phẩm Phiên âm: Hán Việt: Dịch nghĩa: Dịch thơ:

Bài 3. 白头吟 / Bạch Đầu Ngân (Tạm dịch: Khúc ngâm đầu bạc)

Tác giả

Trác Văn Quân (卓文君) là một tài nữ nổi danh thời Tây Hán, nàng xuất thân phú quý, lấy chồng nhưng sớm thành quả phụ. Sau đó, nàng nên duyên với Tư Mã Tương Như.

Tác phẩm Phiên âm: Hán Việt: Dịch nghĩa:

Trắng như tuyết trên núi, Sáng như trăng ở trong mây. Nghe lòng chàng có hai ý, Nên thiếp quyết cắt đứt. Ngày hôm nay nâng chén sum vầy, Sớm mai đã đưa tiễn nhau ở bên sông. Đi lững thững trên dòng nước, Nước cứ chảy xuôi mãi từ đông về tây (mà không quay về).

Dịch thơ:

Bài 4. 秋风词 / Thu Phong Từ

Tác giả

Lý Bạch (李白) , tự Thái Bạch, hiệu Thanh Liên cư sĩ, là một trong những nhà thơ theo chủ nghĩa lãng mạn nổi tiếng nhất thời Thịnh Đường nói riêng và Trung Hoa nói chung.

Tác phẩm Phiên âm: Hán Việt: Dịch nghĩa:

Gió thu thanh, Trăng thu sáng. Lá rụng lúc tụ lúc tán, Quạ lạnh đang đậu bỗng rùng mình. Nhớ nhau không biết ngày nào gặp? Lúc ấy đêm ấy chan chứa tình.

Dịch thơ:

Bài 5. 玉楼春-春恨 / Ngọc Lâu Xuân – Xuân Hận

Tác giả

Án Thù (晏殊) tự Đồng Thúc, người huyện Lâm Xuyên (nay thuộc tỉnh Giang Tây), 7 tuổi đã làm văn, về sau làm quan tể tướng. Từ của ông có phong vị xảo diệu, phong cách rất cao.

Tác phẩm Phiên âm: Hán Việt: Dịch nghĩa: Dịch thơ:

Bài 6. Tương Tư 《相思》 Xiāngsī

Tác giả – Vương Duy – Đường Tác phẩm

作者 – 王维 – 唐

红豆生南国,

春来发几枝?

愿君多采撷,

此物最相思!

Phiên âm:

zuò zhě – wáng wéi – táng

hóng dòu shēng nán guó,

chūn lái fā jǐ zhī?

Yuàn jūn duō cǎi xié,

cǐ wù zuì xiāng sī

Hán Việt:

Hồng đậu sinh nam quốc

Xuân lai phát kỷ chi.

Nguyện quân đa thái hiệt,

Thử vật tối tương tư.

Nước nam sinh đậu đỏ

Xuân về nở cành xinh

Nhớ nhau tha thiết tình

(Người dịch: Hải Đà)

Bài 7. Hồng Đậu Từ 《红豆词》 “Hóng dòu cí”

Tác giả: Tào Tuyết Cần – thời Thanh Tác phẩm

作者: 曹雪芹 – 清

滴不尽相思血泪抛红豆 开不完春柳春花满画楼 睡不稳纱窗风雨黄昏后 忘不了新愁与旧愁 咽不下玉粒金波噎满喉 瞧不尽镜里花容瘦 展不开的眉头挨不明的更漏 呀! …… 恰便似遮不住的青山隐隐 流不断的绿水悠悠

Phiên âm:

zuò zhě: Cáo xuě qín – qīng dī bù jìn xiāng sī xuè lèi pāo hóng dòu kāi bù wán chūn liǔ chūn huā mǎn huà lóu shuì bù wěn shā chuāng fēng yǔ huáng hūn hòu wàng bù liǎo xīn chóu yǔ jiù chóu yàn bù xià yù lì jīn bō yē mǎn hóu qiáo bù jìn jìng lǐ huā róng shòu zhǎn bù kāi de méi tóu āi bù míng de gèng lòu Ya…… qià biàn shì zhē bù zhù de qīng shān yǐn yǐn liú bù duàn de lǜ shuǐ yōu yōu

Hán Việt:

Trích bất tận, tương tư huyết lệ phao hồng đậu Khai bất hoàn, xuân liễu xuân hoa mãn hoạch lâu Thụy bất ổn, sa song phong vũ hoàng hôn hậu Vong bất liễu, tân sầu dữ cựu sầu Yến bất há, ngọc lạp kim ba ế mãn hầu Chiếu bất tận, lăng hoa kính lý hình dung sấu Triển bất khai để my đầu Nhai bất minh để canh lậu Nha! Kháp tiện tự: già bất trú để thanh sơn ẩn ẩn Lưu bất đoạn để lục thuỷ du du.

Dịch nghĩa

Nhỏ không dứt, dòng huyết lệ tương tư rơi xuống như những hạt đậu đỏ Nở không trọn, liễu xuân, hoa xuân khắp chốn lầu son Ngủ không yên, mưa gió bên ngoài màn song sau buổi hoàng hôn Quên chẳng được, sầu mới lẫn sầu cũ Nuốt chẳng trôi, những gạo ngọc miệng vàng nghẹn đầy cổ họng (ko nuốt được) Soi chẳng hết, hình dung gầy võ trong gương hoa ấu Đầu mày giương chẳng mở Canh khuya cứ lần lữa không sáng A! Vừa đúng như: non xanh thấp thoáng không ngăn lại được Nước biếc mênh mang trôi đi không ngừng

Dịch thơ

Còn chảy mãi lệ tương tư thẫm đỏ Hoa, liễu buồn thôi nở chốn lầu son, Không yên giấc, mưa gió ngoài song cửa sầu với sầu, tìm đến cuối hoàng hôn Nuốt chẳng trôi, những lời vàng tiếng ngọc Gương sáng soi khuôn mặt đã hao gầy Mày chau lại, mong canh thâu chóng hết Chao ôi ! Non xanh thấp thoáng không ngăn được Nước biếc mênh mông trôi chẳng dừng.

(Lạc Nhạn dịch)

Bài 8. Tương Tư Khúc 《相思曲》 “Xiāngsī qū”

Tác giả: Đới Thúc Luân thời Đường Tác phẩm

作者:戴叔伦 – 唐。

Phiên âm:

zuòzhě: Dài shū lún – táng.

Hán Việt: Dịch nghĩa Dịch thơ

(Phan Lang dịch)

Nguồn: chinese.com.vn Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese Vui lòng không coppy khi chưa được sự đồng ý của tác giả.

.

Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Tình Yêu Hay Nhất trên website Sieuphampanorama.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!